Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Drop off bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
1. Định nghĩa Drop off
Drop off: buồn ngủ
* Drop off là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Drop off được cấu tạo nên bởi động từ drop và giới từ off.
2. Cách dùng Drop off
2.1. Đi ngủ hoặc chuẩn bị bắt đầu đi ngủ
Ví dụ:
- After a rough day, I think I need to drop off right now or else I can not wake up early for tomorrow school day.
Sau một ngày đầy vất vả, tôi nghĩ tôi cần đi ngủ ngay bây giờ nếu không thì mai tôi không thể dậy sớm đi học được.
- She said that she would study for the test all night but after all, she couldn't stand it ,so she had to drop off in a few hours and woke up early to study for 2 hours.
Cô ấy đã nói là sẽ học bài nguyên đêm không ngủ nhưng đến cuối cùng, cô ấy chịu không nổi phải đi ngủ tầm vài tiếng rồi lại thức dậy học thêm 2 tiếng nữa.
- I don’t know why I kept dropping off at school.
Tôi không hiểu lý do tại sao tôi cứ ngủ gục ở trường.
2.2. Giảm sút, khi thứ gì, số lượng hoặc chất lượng của thứ gì đó giảm sút
Ví dụ:
- According to pandemic in 2020, the number of pop up stores in Ho Chi Minh city dropping off sharly; nevertheless, this is the best evidence of the pandemic affecting the economy in Vietnam.
Do đại dịch năm 2020, số lượng của các cửa hàng bán lẻ ở thành phố Hồ Chí Minh giảm mạnh, vì thế, đây cũng là một bằng chứng cho việc đại dịch ảnh hưởng đến kinh tế ở Việt Nam.
- The quality of smartphones drops off every year and the fact that it has many different functions but the quality is otherwise.
Chất lượng của điện thoại thông minh giảm hằng hằng năm và sự thật rằng điện thoại có thêm nhiều chức năng nhưng chất lượng của nó thì khác.
2.3. drop something/someone off
đưa ai đó hoặc vật nào đó đến một nơi nào đó.
Ví dụ:
- My friend’s mom is amazing because today my mom forgot to pick me up from school and she saw that and offered to drop me off at my house ;even though my house and her house are in different ways.
Bạn của mẹ tôi rất tuyệt vời bởi vì ngày hôm nay mẹ tôi quên đón tôi ở trường cà cô ấy thấy điều đó và đề nghị đưa tôi về nhà, dù là nhà cổ và nhà tôi ở khác đường.
- When I was in love with him, I loved how he dropped me off at my house gently and waited for me until I went inside of the house.
Khi tôi đang yêu với anh ấy, tôi yêu các cách anh đưa tôi về nhà một cách đây lịch sự và đợi cho đến khi tôi đi vào bên trong nhà.
3. Sự khác nhau giữa Pick up và Drop off
Pick up: dùng để nói về hành động đón ai đó, hoặc đi lấy một thứ gì đó.
Ví dụ:
My mom promised to pick me up at school at 5 pm but now it is 6 pm, she is still not picking me up and I have to wait for her more than one hour.
Mẹ tôi hứa sẽ đón tôi lúc 5 giờ chiều nhưng giờ đã là 6 giờ chiều rồi, bà ấy vẫn chưa đón tôi và tôi đã phải đợi hơn một tiếng đồng hồ rồi.
Drop off: bỏ ai đó ở một nơi nào đó hoặc một vật nào đó ở một nơi cụ thể.
Ví dụ:
My dad tried to drop my birthday’s gift off before she went to Australia, but his assistant forgot about it and I thought he didn’t remember my birthday.
Ba của tôi đã cố gắng để lại quà trước khi đi Úc nhưng trợ lý của ông lại quên mất món quà và đã nghĩ là ông ấy không nhớ sinh nhật của tôi.
4. Các từ đồng nghĩa với Drop off
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
decline |
từ chối |
descent |
hạ xuống |
dip |
nhúng |
dive |
lặn |
down slide |
trượt xuống |
downswing |
suy thoái |
downturn |
suy thoái |
downtrend |
xu hướng giảm |
drop |
rơi vãi |
nosedive |
mũi |
plunge |
lao xuống |
skid |
trượt |
slide |
cầu trượt |
slump |
sụt giảm |
tumble |
nhào lộn |
5. Bài tập liên quan