Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys sách iLearn Smart Start hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 7 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Toys
Lesson 1
A (Trang 96 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 24
Hướng dẫn dịch:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Rô-bốt |
Búp bê |
To |
Nhỏ |
Ô tô |
A (Trang 96 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Pass the word (Chơi nối từ)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 96 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice. (Nghe và luyện tập)
Audio 25
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể nhìn thấy gì? – Tớ có thể nhìn thấy búp bê to lắm
Bạn có thể nhìn thấy gì? – Tớ có thể nhìn thấy một con rô-bốt nhỏ
B (Trang 96 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)
Đáp án:
1. What can
2. small robot
3. you see
4. big doll
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể nhìn thấy gì? – Tớ có thể nhìn thấy một con búp bê nhỏ
2. Bạn có thể nhìn thấy gì? – Tớ có thể nhìn thấy một con rô-bốt nhỏ
3. Bạn có thể nhìn thấy gì? – Tớ có thể nhìn thấy một con rô-bốt to
4. Bạn có thể nhìn thấy gì? – Tớ có thể nhìn thấy một con búp bê to
C (Trang 97 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Audio 26
Học sinh tự thực hành
C (Trang 97 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Chant (Hát ca)
Audio 27
Học sinh tự thực hành
D (Trang 97 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen. (Nhìn và nghe)
Audio 28
Học sinh tự thực hành
D (Trang 97 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and number. (Nghe và đánh số)
Audio 29
Đáp án:
(1) big ball
(2) red car
(3) robot
(4) small
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Wow! Đồ chơi kìa
Ben: Tớ không thấy. Bạn thấy gì đó?
Tom: Tớ có thể thấy một quả bóng rất to
Ben: Ồ tuyệt
2. Ben: Bạn thấy gì đó Tom?
Tom: Ồ, Ben, tớ có thể thấy một cái oto màu đỏ
3. Ben: Bạn thấy gì đó Alfie?
Alfie: Tớ có thể thấy một con robot
4. Ben: Bạn nhìn thấy gì nữa Alfie?
Alfie: Tớ có thể thấy một con búp bê nhỏ
Ben: Oww
Alfie: Tớ sẽ giúp cậu Ben
Ben. Woo hoo! Yay, Alfie. Tớ thấy được rồi
D (Trang 97 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends. (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 98 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Đáp án:
What can you see?
1. I can see a big doll
2. I can see a small car
3. I can see a blue ruler
4. I can see a small doll
5. I can see a small robot
6. I can see a big car
7. I can see a blue ruler
8. I can see a big robot
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thể nhìn thấy cái gì?
1. Tôi có thể nhìn thấy một con búp bê lớn
2. Tôi có thể nhìn thấy một chiếc ô tô nhỏ
3. Tôi có thể nhìn thấy một cái thước kẻ màu xanh lam
4. Tôi có thể nhìn thấy một con búp bê nhỏ
5. Tôi có thể nhìn thấy một con rô bốt nhỏ
6. Tôi có thể nhìn thấy một chiếc ô tô lớn
7. Tôi có thể nhìn thấy một cái thước kẻ màu xanh lam
8. Tôi có thể nhìn thấy một con rô bốt lớn
F (Trang 98 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Draw it (Chơi vẽ hình)
Học sinh tự thực hành
Lesson 2
A (Trang 99 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 30
Hướng dẫn dịch:
1 |
2 |
3 |
4 |
Thẻ |
Khối |
Xúc xắc |
Đá hoa |
A (Trang 99 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Four corners. (Chơi trò bốn góc)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 99 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice. (Nghe và luyện tập)
Audio 31
Hướng dẫn dịch:
Bạn có bao nhiêu viên đá hoa? – Tớ có 5 viên đá hoa
B (Trang 99 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look, read, and put a (v) or (x). Practice. (Nhìn, đọc, và đánh v hoặc x. Luyện tập)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có bao nhiêu viên xúc xắc? – Tớ có 2 viên xúc xắc
2. Bạn có bao nhiêu viên đá hoa? – Tớ có 6 viên đá hoa
3. Bạn có bao nhiêu tấm thẻ? – Tớ có 6 tấm thẻ
4. Bạn có bao nhiêu khối hình? – Tớ có 5 khối hình
C (Trang 100 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Audio 32
Học sinh tự thực hành
C (Trang 100 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Chant (Hát ca)
Audio 33
Học sinh tự thực hành
D (Trang 100 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen (Nhìn và nghe)
Audio 34
Học sinh tự thực hành
D (Trang 100 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and write. (Nghe và viết)
Audio 35
Đáp án:
(1) ten
(2) eight
(3) five
(4) nine
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ thích chơi các hình khối của mình
- Wow, nó to thật đấy. Bạn có bao nhiêu hình khối vậy?
- Tớ có 10 hình khối
2. Wow, bạn có bao nhiêu con xúc xắc vậy Ben?
- Tớ có 8 con xúc xắc
3. Bạn có bao nhiêu thẻ vậy Lucy?
Tớ có 5 cái thẻ
4. Bạn có bao nhiêu viên đá hoa vậy Tom?
- Tớ có 9 viên đá hoa. Bạn có bao nhiêu viên?
- Tớ không có
- Đây. Bạn lấy của tớ đi
- Cảm ơn bạn, Tom
D (Trang 100 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 101 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có bao nhiêu thẻ vậy? - Tớ có 9 cái thẻ
F (Trang 101 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Magic finger. (Chơi trò Bàn tay ma thuật)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có bao nhiêu thẻ vậy?
- Tớ có 6 cái thẻ
- Được rồi
Lesson 3
A (Trang 102 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 36
Hướng dẫn dịch:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Bên dưới |
Bên trên |
Bên trong |
Hộp đồ chơi |
Tủ quần áo |
A (Trang 102 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Board race (Chơi trò cuộc đua)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 102 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. (Nghe và chỉ vào)
Audio 37
Hướng dẫn dịch:
Để quả bóng bên trên cái ghế
B (Trang 102 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look and match. Practice (Nhìn và nối. Luyện tập)
Đáp án
Hướng dẫn dịch:
1. Để quả bóng bên trên hộp đồ chơi
2. Để con robot bên trên cái bàn
3. Để con búp bê bên trong xe hơi màu đỏ
4. Để tủ quần áo bên dưới cái ghế
C (Trang 103 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Audio 38
Học sinh tự thực hành
C (Trang 103 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Chant (Hát ca)
Audio 39
Học sinh tự thực hành
D (Trang 103 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Look and listen (Nhìn và nghe)
Audio 40
Học sinh tự thực hành
D (Trang 103 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Listen and write (Nghe và viết)
Audio 40
Đáp án:
1. under
2. robot
3. under
4. in
Hướng dẫn dịch:
1. Cô Brown: Tom! Nhìn phòng con đi. Dọn dẹp đồ chơi của con đi nhé!
Tom: Dạ vâng ạ
Alfie: Tớ có thể giúp bạn Tom. Tớ cất cái này ở đâu được nhỉ?
Tom: Cảm ơn Alfie. Cậu đặt những quả bóng bên dưới cái giường đi
Alfie: OK
2. Tom: Đặt những con robot trong thùng đồ chơi nhé
Alfie: Đặt bên trên thùng đồ chơi á?
Tom: Không. Bên trong thùng cơ
3. Tom: Đặt chiếc xe đỏ bên dưới tủ quần áo nhé!
Alfie: Bên dưới tủ quần áo á? OK
4. Tom: Alfie, cậu để những quyển sách trong tủ quần áo nhé.
Alfie: OK
Tom: Ơ không, không phải trên tủ quần áo đâu
Alfie: Whoaaaa. OK. Được rồi
Lucy: Được rồi đi thôi!
D (Trang 103 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 3. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
E (Trang 104 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point and say (Chỉ vào và nói)
Hướng dẫn dịch:
Đặt quả bóng bên dưới cái giường
Đặt quyển sách bên trên cái bàn
F (Trang 104 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Simon says (Chơi trò Simon nói rằng)
Hướng dẫn dịch:
Simon nói rằng: ‘’Đặt quyển sách bên dưới cái bàn’’
Để bút lên trên bàn
Math
A (Trang 105 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 42
Hướng dẫn dịch:
Eleven: số mười một
Twelve: số mười hai
Thirteen: số mười ba
Fourteen: số mười bốn
Fifteen: số mười lăm
Sixteen: số mười sáu
Seventeen: số mười bảy
Eighteen: số mười tám
Nineteen: số mười chin
Twenty: số hai mươi
A (Trang 105 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Play Guess (Chơi trò đoán)
Học sinh tự thực hành
B (Trang 105 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Listen and practice (Nghe và luyện tập)
Audio 43
Hướng dẫn dịch:
7 cộng 12 bằng 19
20 trừ 6 bằng 14
B (Trang 105 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Look and write. Practice (Nhìn và viết. Luyện tập)
Đáp án:
1. five
2. seventeen
3. minus
4. plus
5. twenty
Hướng dẫn dịch:
1. 11 cộng 5 bằng 16
2. 9 cộng 8 bằng 17
3. 7 trừ 2 bằng 5
4. 6 cộng 12 bằng 18
5. 20 trừ 13 bằng 7
C (Trang 106 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 1. Read and fill in the blanks (Đọc và điền vào chỗ trống)
Đáp án:
1. eleven plus two is thirteen
2. three plus seventeen is twenty
3. sixteen minus one is fifteen
4. twelve minus eight is four
Hướng dẫn dịch:
1. mười một cộng hai là mười ba
2. ba cộng với mười bảy là hai mươi
3. mười sáu trừ một là mười lăm
4. mười hai trừ tám là bốn
C (Trang 106 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) 2. Practice with your friends (Luyện tập với bạn bè)
Học sinh tự thực hành
D (Trang 106 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and write (Nghe và viết)
Audio 44
Đáp án
a. four
b. four
c. fifteen
d. fifteen
e. fourteen
f. three
g. Fourteen
h. three
Hướng dẫn dịch:
Lisa: Tớ có 11 viên bi trong túi. Tớ để 4 viên trong cặp. Tổng là tớ có bao nhiêu viên trong túi ?
Daniel: 11 cộng với 4 là 15. Bạn có 15 viên bi trong túi
Daniel: Tớ có 14 con robot ở trên bàn. Tớ đặt 3 con robot trên giường. Vậy tớ có bao nhiêu con robot trên bàn?
Lisa: 14 trừ 3 bằng 11. Cậu có 11 con robot trên bàn
E (Trang 107 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Read and fill in the blanks (Đọc và điền vào chỗ trống)
Đáp án:
1. four
2. three
3. six
4. eighteen
Hướng dẫn dịch:
1. 4 con xúc xắc
2. 3 chiếc oto
3. 6 con robot
4. 18 đồ chơi (xe hơi + xúc xắc + robot)
F (Trang 107 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Look at E. Write your own math problem. (Nhìn vào mục E. Viết bài toán của riêng bạn)
Gợi ý:
I have ten dice and five dolls on my bed. I put two dice in my bag. I put four dolls on my desk. I put six robots on my bed. How many toys on my bed?
Hướng dẫn dịch:
Tôi có mười con xúc xắc và năm con búp bê trên giường. Tôi bỏ hai viên xúc xắc vào túi. Tôi đặt bốn con búp bê trên bàn của mình. Tôi đặt sáu con rô bốt trên giường của mình. Có bao nhiêu đồ chơi trên giường của tôi?
G (Trang 107 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Tell your friend your math problem. Complete your friend’s math problem. (Nói với bạn của bạn vấn đề toán học của bạn. Hoàn thành bài toán của bạn bạn)
Học sinh tự thực hành
Review and practice
A (Trang 108 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and (v) the box. (Nghe và đánh (v) vào hộp)
Audio 45
Đáp án:
2. I can see a small robot
3. I have eight marbles
4. I have six cards
5. I have two small robots and one big robot
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi có thể nhìn thấy một con rô bốt nhỏ
3. Tôi có tám viên bi
4. Tôi có sáu thẻ
5. Tôi có hai rô bốt nhỏ và một rô bốt lớn
B (Trang 108 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Look and read. Put a (v) or a (x). (Nhìn và đọc. Đánh v hoặc x)
Đáp án
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có 5 viên bi
2. Đặt búp bê trong thùng đồ chơi
3. Đặt người máy trên giường
4. Tớ có 9 khối hình
C (Trang 109 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Connect three (Chơi trò kết nối ba)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có bao nhiêu khối hình? – Tớ có 10 khối hình
Bạn có thể thấy gì? – Tớ có thế thấy một chiếc xe hơi to
Đặt người máy trong thùng đồ chơi