Come apart là gì? Cách sử dụng Come apart trong Tiếng Anh

668

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Come apart bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

1. Định nghĩa come apart

come apart: chia ra thành những phần nhỏ

* Come apart là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Come apart được cấu tạo nên bởi động từ come và giới từ apart.

2. Cách dùng Come apart

Come apart: tan nát, Làm vỡ, vỡ vụn hoặc tháo rời thành các mảnh hoặc thành phần nhỏ hơn (không cố ý); sụp đổ hoặc hoàn tác.

Ví dụ:

- The cupcake was so soft that it just came apart in my mouth.

Chiếc bánh quy mềm đến nỗi nó vừa vỡ ra trong miệng tôi.

- Hold that mechanism carefully so it doesn't come apart—it's a chore to assemble it.

Giữ cơ chế đó cẩn thận để nó không bị vỡ ra — việc lắp ráp nó là một công việc vặt.

Come apart: Để tách hoặc tháo rời thành các phần riêng lẻ.

Ví dụ:

And when you're done with the clothing rack, it comes apart in five pieces for easy storage.

Và khi bạn làm xong giá treo quần áo, nó sẽ tách ra làm 5 phần để dễ dàng cất giữ.

Come apart: không thành công hoặc không tạo ra kết quả như mong muốn:

Ví dụ:

- The economy of my city is showing signs of coming apart.

Nền kinh tế thành phố của tôi đang có dấu hiệu tan rã.

- His public life began to come apart early in 1907.

Cuộc sống công khai của anh bắt đầu rạn nứt vào đầu năm 1907.

Come apart diễn tả cảm xúc, trở nên rất xúc động, cảm xúc vỡ òa. Đột nhiên không thể đối phó với những cảm xúc tiêu cực; suy sụp tinh thần.

Ví dụ:

- Poor Jame really came apart during the funeral service.

Jame tội nghiệp thực sự đã rất xúc động  trong lễ tang.

- I can't watch those sappy movies because I just come apart every time.

Tôi không thể xem những bộ phim buồn đó bởi vì mỗi lần như vậy tôi rất xúc động.

Come apart: để phá vỡ; chia tay, có thể dùng để nói ly dị trong hôn nhân.

Ví dụ:

- The plane came apart in midair.

Chiếc máy bay nổ tung giữa không trung.

 - I was afraid my car would come apart on that rough road.

 Tôi sợ chiếc xe của tôi sẽ bị nát tan trên con đường gồ ghề đó.

3. Các từ đồng nghĩa

4. Bài tập liên quan

Đánh giá

0

0 đánh giá