Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Carry out bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
1. Định nghĩa carry out
carry out: thực hiện
* Carry out là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Carry out được cấu tạo nên bởi động từ carry và giới từ out.
2. Cách dùng Carry out
2.1. Carry out something
to finish, complete or perform a job or an activity/ Hoàn thành, kết thúc hoặc thực hiện, tiến hành một công việc hay một hành động nào đó
Ví dụ:
- This is an important project. If you think you will carry it out on time, You can take it.
Đây là một dự án quan trọng. Nếu bạn nghĩ bạn có thể hoàn thành nó đúng hạn, bạn có thể nhận nó.
- I have to carry out this program. It means a lot to me.
Tôi phải thực hiện chương trình này. Nó có ý nghĩa rất lớn tới tôi.
- The research will be carried out over a seven-month period.
Nghiên cứu sẽ được tiến hành trong vòng bảy tháng
- The enemies have just carried out an attack three days ago. I think we could go out now.
Kẻ địch đã tiến hành một cuộc tấn công từ ba tuần trước rồi, tôi nghĩ bây giờ chúng ta đã có thể ra ngoài
2.2. Carry out
to do what you are told to do/ làm một việc gì đó mà bạn đã được bảo.
Ví dụ:
- I advised Linda to buy a teddy bear to apologize for her boyfriend. Immediately, she carried out my advice.
Tôi đã khuyên Linda mua một con gấu bông để xin lỗi bạn trai cô ấy. Ngay lập tức, cô ấy đã làm theo lời khuyên của tôi.
- Don’t blame Tony. He is only carrying out your orders.
Đừng đổ lỗi cho Tony. Anh ấy chỉ làm theo mệnh lệnh của bạn.
- I think Alex was so stupid. He carried out his girlfriend’s request without asking any questions.
Tôi nghĩ Alex thật ngu ngốc. Anh ấy đã làm theo yêu cầu của bạn gái anh ấy mà không hỏi bất kì một câu hỏi nào.
3. Cụm động từ khác liên quan đến Carry
Cụm động từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Carry on |
Tiếp tục
Cãy nhau ầm ĩ |
- She still carried on making noise although the teacher reminded. Cô ấy vẫn tiếp tục làm ồn mặc dù giáo viễn đã nhắc nhở - Stop carrying on or you will wake the baby up. Dừng cãi cọ nhau ầm ĩ hoặc bạn sẽ đánh thức đứa bé dậy. |
Carry over |
Chuyển sang thời gian hoặc địa điểm khác. |
Because of the bad weather, the match carried over into the evening. Bởi vì thời tiết xấu nên trận đấu đã được chuyển sang buổi tối. |
Carry off |
Giành chiến thắng, thắng lợi Chết do bệnh tật
Loại bỏ, mang ra khỏi. |
- My team carried off the first prize in the competition. Đội của tôi đã dành giải nhất trong cuộc thi. - Tuberculosis carried over two hundred patients off in my city last month. Bệnh lao phổi đã cướp đi sinh mạng hơn hai trăm bệnh nhân ở thành phố của tôi vào tháng trước. - The thief broke the window in the living room, leaped out of it and carried off my television. Tên trộm đã đập vỡ cửa sổ phòng khách, nhảy ra khỏi đó và mang theo chiếc ti vi của tôi. |
Carry forward |
Làm cái gì phát triển Cộng vào |
- Tom is so smart and creative. He can carry forward this project. Tom rất thông minh và sáng tạo. Anh ấy có thể phát triển dự án này. - I forgot to carry Value Added Text forward. Tôi quên mất không cộng thuế giá trị gia tăng. |
Carry back |
Làm ai đó nhớ lại điều gì, khoảng thời gian gì đó trong quá khử Trả lại |
- The smell of the rice field carried Tom back to his childhood. Mùi hương của cánh đồng lúa làm Tom nhớ lại tuổi thơ của anh ấy. - You can borrow this book. But you have to carry back this soon. It is my mother’s present. Bạn có thể mượn cuốn sách đó. Nhưng bạn phải trả chúng sớm. Đó là món quả của mẹ tôi. |
Động từ/ cụm động từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
to execute |
Tiến hành, thực hiện một việc gì đó |
I’ve just executed his commands. Tôi chỉ thi hành theo lệnh của anh ấy. |
to fulfill |
I’m so happy because He took me to this place. He fulfilled my hope. Tôi rất vui vì anh ấy đã dẫn tôi đến đây. Anh ấy đã thực hiện nguyện vọng của tôi |
|
to perform |
If you are accredited to the French Republic, you must perform your duty. Nếu bạn được bổ nhiệm làm đại sứ Cộng hòa Pháp, bạn phải hoàn thành bổn phậm của mình. |
|
to accomplish |
Alan passed his test. He accomplished his object. Alan đã đỗ bài kiểm tra. Anh ấy đã đạt được mục đích của mình |
4. Bài tập liên quan