Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Burn out bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
1. Định nghĩa Burn out
burn out: cháy rụi
* Burn out là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Burn out được cấu tạo nên bởi động từ burn và giới từ out.
Burn
Burn là một động từ, phát âm là /bɜːn/ theo Anh Anh hoặc /bɝːn/ theo Anh Mỹ
Mang nghĩa là “đốt cháy, thiêu huỷ”
Ví dụ:
- She burned his old love letters
→ Cô ấy đã đốt những bức thư tình cũ của anh ta
- Use sun cream or you'll burn.
→ Bôi kem trống nắng hoặc bạn sẽ bị bỏng
Out
Out là một giới từ, có phát âm là /aʊt/
Trong tiếng Anh, out đóng vai trò là một giới từ có nghĩa là “phía ngoài”.
Ví dụ:
- Get out!
→ Ra ngoài!
- The bag broke and the apples fell out.
→ Chiếc túi bị rách và những quả táo đã rơi ra ngoài.
* Trong giao tiếp tiếng Anh, burn out là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Burn out mang nghĩa là "cháy rụi"
Ví dụ:
Everyone in the apartment building was scattered because an apartment burned out.
→ Mọi người trong chung cư chạy tán loạn vì có một căn hộ cháy.
2. Cấu trúc và cách dùng của Burn out
Burn out được sử dụng để diễn tả hành động khiến ai đó mất năng lượng và nhiệt huyết hay kiệt sức do căng thẳng hoặc do người đó làm việc quá sức.
BURN OUT SOMEONE
Ví dụ:
out for a walk. My parents told her to slow down because they didn't want her to burn out.
Sau cuộc phẫu thuật, sức khỏe của em gái tôi còn rất yếu nhưng nó không muốn ở trong phòng mà muốn ra ngoài đi
dạo. Bố mẹ tôi bảo con bé đi chậm lại vì họ không muốn con bé kiệt sức.
juice for me every time I go to work.
Chị gái tôi không muốn tôi kiệt sức vì làm việc vất vả tại công trường nên chị ấy luôn chuẩn bị nước ép hoa quả cho tôi mỗi khi tôi đi làm.
Burn out được sử dụng để diễn tả hành động cháy nổ của máy móc, thiết bị hay một số thứ khác.
Ví dụ:
Mọi người trong chung cư chạy tán loạn vì có một căn hộ cháy.
house burned out
Khi nhà của tôi bị chập điện, tủ lạnh và máy điều hòa không khí và một số thiết bị khác trong nhà bị cháy.
3. Các ví dụ ANH – VIỆT
Ví dụ:
satisfaction is much lower than that of their husbands.
Kết quả của cuộc khảo sát cho thấy rằng các bà vợ sẽ kiệt sức vì công việc nhà cao hơn và mức độ hài lòng
của họ trong hôn nhân thấp hơn nhiều so với chồng của họ.
the hospital.
Bố tôi kiệt sức vì thức đêm nhiều ngày liên tiếp để chăm sóc cho bà tôi đang nằm ở bệnh viện.
Cây nến thơm đã cháy hết và tôi cần phải đốt cây nến khác để phòng tôi luôn luôn thơm.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Burn” đi kèm với ví dụ minh họa để các bạn có thể hiểu rõ hơn
về cách dùng của những phrasal verbs ở trong câu.
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Burn away |
Đốt sạch, thiêu huỷ hay thiêu trụi Nấu thức ăn dính vào chảo, cháy hay khê Héo dần hay mòn dần |
Burn down |
Thiêu huỷ hay thiêu trụi Tắt dần hay lụi dần (lửa) |
Burn into |
Ăn mòn ( axit) Khắc sâu vào trong (trí nhớ...) |
Burn low |
Lụi dần (lửa) |
Burn up |
Đốt sạch hay cháy trụi |
5. Một số cụm từ Tiếng Anh khác về Burn
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Burn one's boats |
Qua sông đốt thuyền hay làm việc không tính đường thoát |
Burn one's bridges |
Qua sông phá cầu hay cắt hết mọi đường thoát, đường lui |
Burn the candles at both ends |
Làm việc hết sức, kiệt sức hay kiệt quệ |
Burn daylight |
Thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng) |
Burn the wind (earth) |
Chạy nhanh vèo qua, chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ |
Money burns a hole in one's pocket |
Tiền chẳng bao giờ giữ được lâu ở trong túi |
Have money to burn |
Thừa tiền lắm của, giàu có |
Feel one's ears burning |
Cho rằng mọi người đang nói xấu mình |
Burn sth to a crisp |
Nấu cái gì đến cháy khét |