Burn out là gì? Cách sử dụng Burn out trong Tiếng Anh

484

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Burn out bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

1. Định nghĩa Burn out

burn out: cháy rụi

* Burn out là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Burn out được cấu tạo nên bởi động từ burn và giới từ out.

Burn

Burn là một động từ, phát âm là /bɜːn/ theo Anh Anh hoặc /bɝːn/ theo Anh Mỹ

Mang nghĩa là “đốt cháy, thiêu huỷ”

Ví dụ:

- She burned his old love letters

→ Cô ấy đã đốt những bức thư tình cũ của anh ta

- Use sun cream or you'll burn.

→ Bôi kem trống nắng hoặc bạn sẽ bị bỏng

Out

Out là một giới từ, có phát âm là /aʊt/

Trong tiếng Anh, out đóng vai trò là một giới từ có nghĩa là “phía ngoài”. 

Ví dụ:

- Get out!

→ Ra ngoài!

- The bag broke and the apples fell out.

→ Chiếc túi bị rách và những quả táo đã rơi ra ngoài.

* Trong giao tiếp tiếng Anh, burn out là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Burn out mang nghĩa là "cháy rụi"

Ví dụ:

Everyone in the apartment building was scattered because an apartment burned out.

→ Mọi người trong chung cư chạy tán loạn vì có một căn hộ cháy. 

2. Cấu trúc và cách dùng của Burn out

Burn out được sử dụng để diễn tả hành động khiến ai đó mất năng lượng và nhiệt huyết hay kiệt sức do căng thẳng hoặc do người đó làm việc quá sức.

burn out là gì

BURN OUT SOMEONE

Ví dụ:

  • After the surgery, my sister's health was still very weak, but she didn't want to stay in the room but wanted to go

out for a walk. My parents told her to slow down because they didn't want her to burn out.

Sau cuộc phẫu thuật, sức khỏe của em gái tôi còn rất yếu nhưng nó không muốn ở trong phòng mà muốn ra ngoài đi

dạo. Bố mẹ tôi bảo con bé đi chậm lại vì họ không muốn con bé kiệt sức.

  •  My sister doesn't want me to burn out from working hard at the construction site, so she always prepares fruit

juice for me every time I go to work.

Chị gái tôi không muốn tôi kiệt sức vì làm việc vất vả tại công trường nên chị ấy luôn chuẩn bị nước ép hoa quả cho tôi mỗi khi tôi đi làm.

Burn out được sử dụng để diễn tả hành động cháy nổ của máy móc, thiết bị hay một số thứ khác.

burn out là gì

Ví dụ:

  • Everyone in the apartment building was scattered because an apartment burned out.

Mọi người trong chung cư chạy tán loạn vì có một căn hộ cháy.

  • When my house had an electrical short, the refrigerator and air conditioner and some other appliances in the

house burned out

Khi nhà của tôi bị chập điện, tủ lạnh và máy điều hòa không khí và một số thiết bị khác trong nhà bị cháy.

3. Các ví dụ ANH – VIỆT

Ví dụ:

  • The results of the survey show that wives are more likely to burn out due to housework and their marital

satisfaction is much lower than that of their husbands.

Kết quả của cuộc khảo sát cho thấy rằng các bà vợ sẽ kiệt sức vì công việc nhà cao hơn và mức độ hài lòng

của họ trong hôn nhân thấp hơn nhiều so với chồng của họ.

  •  My father burned out because of staying up many nights in a row to take care of my grandmother who was in

the hospital.

Bố tôi kiệt sức vì thức đêm nhiều ngày liên tiếp để chăm sóc cho bà tôi đang nằm ở bệnh viện.

  • The scented candle has burned out and I need to light another candle so that my room always smells good.

Cây nến thơm đã cháy hết và tôi cần phải đốt cây nến khác để phòng tôi luôn luôn thơm.

4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan

Dưới đây là một số phrasal verb khác của động từ “ Burn” đi kèm với ví dụ minh họa để các bạn có thể hiểu rõ hơn

về cách dùng của những phrasal verbs ở trong câu.

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Burn away

Đốt sạch, thiêu huỷ hay thiêu trụi  

Nấu thức ăn dính vào chảo, cháy hay khê

Héo dần hay mòn dần

Burn down

Thiêu huỷ hay thiêu trụi

Tắt dần hay lụi dần (lửa)

Burn into

Ăn mòn ( axit) Khắc sâu vào trong (trí nhớ...)

Burn low

Lụi dần (lửa)

Burn up

Đốt sạch hay cháy trụi

5. Một số cụm từ Tiếng Anh khác về Burn

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Burn one's boats

Qua sông đốt thuyền hay làm việc không tính đường thoát

Burn one's bridges

Qua sông phá cầu hay cắt hết mọi đường thoát, đường lui

Burn the candles at both ends

Làm việc hết sức, kiệt sức hay kiệt quệ

Burn daylight

Thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng)

Burn the wind (earth)

Chạy nhanh vèo qua, chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ

Money burns a hole in one's pocket

Tiền chẳng bao giờ giữ được lâu ở trong túi

Have money to burn

Thừa tiền lắm của, giàu có

Feel one's ears burning

Cho rằng mọi người đang nói xấu mình

Burn sth to a crisp

Nấu cái gì đến cháy khét

 

Đánh giá

0

0 đánh giá