Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Getting Started sách iLearn Smart Start hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Getting Started từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Getting Started
Lesson 1
A (Trang 5 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 02
Hướng dẫn dịch:
Stand up: đứng lên
Sit down: ngồi xuống
Hands up: giơ tay lên
B (Trang 5 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and point. Repeat. Role-play. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại. Đóng vai)
Audio 03
Hướng dẫn dịch:
Mời cả lớp ngồi xuống
Cả lớp giơ tay lên nào
Mời em đứng dậy nào
C (Trang 5 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, say, and do. (Chỉ vào, nói và hành động)
Đáp án:
1. Hands up, please
2. Sit down, please
3. Stand up, please
Hướng dẫn dịch:
1. Mời các bạn giơ tay lên
2. Mời các bạn ngồi xuống
3. Mời các bạn đứng lên
D (Trang 5 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Simon says. (Cùng chơi trò ‘’Simon nói rằng’’)
Hướng dẫn dịch:
Simon nói rằng:’’ Hãy đứng lên nào’’
Hãy giơ tay lên nào
Lesson 2
A (Trang 6 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 04
Hướng dẫn dịch:
Open your book: mở sách ra
Close your book: đóng sách vào
Hands down: bỏ tay xuống
B (Trang 6 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and point. Repeat. Role-play (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại. Đóng vai)
Audio 05
Hướng dẫn dịch:
Mở sách ra nào – Vâng thưa cô
Hãy bỏ tay xuống nào – Vâng thưa cô
Hãy đóng quyển sách của các em vào nào – Vâng thưa cô
C (Trang 6 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, say, and do. (Chỉ vào, nói và hành động)
Đáp án:
1. Open your book – Yes, Teacher
2. Close your book – Yes, Teacher
3. Sit down, please – Yes, Teacher
Hướng dẫn dịch:
Mở sách ra nào – Vâng thưa cô
Hãy đóng quyển sách của các em vào nào – Vâng thưa cô
Hãy bỏ tay xuống nào – Vâng thưa cô
D (Trang 6 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Read my lips. (Cùng chơi trò ‘’Đọc môi’’)
Hướng dẫn dịch:
…
Mở sách ra
Không phải Nick ơi
Hãy đóng sách vào
Đúng rồi!
Lesson 3
A (Trang 7 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 06
Hướng dẫn dịch:
1. xin chào
2. tạm biệt
3. bạn Tom
4. bạn Lucy
B (Trang 7 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and point. Repeat. Role-play (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại. Đóng vai)
Audio 07
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên bạn là gì thế?
Tên tớ là Cody
Tên tớ là Mai
Tạm biệt nhé – Tạm biệt!
C (Trang 7 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Practice with your friends. (Luyện tập với bạn của mình)
Gợi ý:
Hello. What’s your name? – My name’s Lan
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Cậu tên là gì thế? – Tên tớ là Lan
D (Trang 7 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play the Chain game. (Cùng chơi trò ‘’Chuỗi’’)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên cậu là gì thế? – Tên tớ là Harry
Xin chào. Tên cậu là gì thế? – Tên tớ là Nick
Lesson 4
A (Trang 8 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 08
Hướng dẫn dịch:
Red – màu đỏ
Yellow – màu vàng
Blue – màu xanh lam
Black – màu đen
White – màu trắng
B (Trang 8 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and fill in the blanks. Repeat. Role-play. (Nghe và điền vào chỗ trống. Nhắc lại. Đóng vai)
Audio 09
Đáp án:
What color is it?
- It’s yellow.
- It’s red
- It’s white
Hướng dẫn dịch:
Cái này nó có màu gì vậy?
- Nó màu vàng đó
- Nó có màu đỏ
- Nó có màu xanh
C (Trang 8 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer. (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Hướng dẫn dịch:
Đây là màu gì thế? – Màu đỏ đó
D (Trang 8 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Guess the picture. (Cùng chơi trò ‘’đoán bức tranh’’)
Hướng dẫn dịch:
Màu đó là màu gì vậy?
- Màu trắng
- Không phải
- Màu đen
- Đúng rồi
Lesson 5
A (Trang 9 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ vào. Nhắc lại)
Audio 10
Hướng dẫn dịch:
One: số một
Two: số hai
Three: số ba
Four: số bốn
Five: số năm
Six: số sáu
Seven: số bảy
Eight: số tám
Nine: số chin
Ten: số mười
B (Trang 9 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Listen and fill in the blanks. Repeat. Role-play. (Nghe và điền vào chỗ trống. Nhắc lại. Đóng vai)
Audio 11
Đáp án:
How old are you?
- I’m seven
- I’m nine
- I’m eight
Hướng dẫn dịch:
Bạn năm nay mấy tuổi?
- Tớ 7 tuổi
- Tớ 9 tuổi
- Tớ 8 tuổi
C (Trang 9 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Point, ask, and answer. (Chỉ vào, hỏi và trả lời)
Đáp án:
How old are you?
- I’m three
- I’m ten
- I’m seven
- I’m four
- I’m six
Hướng dẫn dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi?
- Tớ 3 tuổi
- Tớ 10 tuổi
- Tớ 7 tuổi
- Tớ 4 tuổi
- Tớ 6 tuổi
D (Trang 9 sách giáo khoa Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start) Play Magic finger. (Cùng chơi trò ‘’ngón tay ma thuật’’)
Hướng dẫn dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi thế?
- Tớ 7 tuổi
- Được