Break off là gì? Cách sử dụng Break off trong Tiếng Anh

888

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Break off bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

1. Định nghĩa Break off

Break off: Tan vỡ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ

* Break off là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Break off được cấu tạo nên bởi động từ break và giới từ off.

Break

Break là một động từ, phát âm là   /breɪk/

Meaning “to separate suddenly into two or more pieces, or to stop working by being damaged”: Mang nghĩa là “để tách đột ngột thành hai hoặc nhiều mảnh, hoặc ngừng làm việc vì bị hư hại”

Ví dụ:

The dish fell to the floor and broke.

→ Chiếc đĩa rơi xuống sàn và vỡ tan

Charles is always breaking things.

→ Charles luôn làm hỏng mọi thứ

Off

Off là một giới từ, có phát âm là/ɒf/ theo Anh Anh hoặc /ɑːf/ theo Anh Mỹ

Trong tiếng Anh, off đóng vai trò là một giới từ có nghĩa là “ở xa”. 

Ví dụ:

We're not far off (= we are quite near) London now.

→ Hiện tại chúng tôi đã không còn xa Luân Đôn

* Trong giao tiếp tiếng Anh, break off là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Tương tự như các cụm từ khác, break off mang nhiều ngữ nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng hoàn cảnh:

Theo đó, Break off mang hai ngữ nghĩa như sau:

- To become separated from something as a result of force: để trở nên tách biệt với một cái gì đó do lực lượng

Ví dụ: 

The back section of the plane had broken off.

→ Phần phía sau của máy bay đã bị hỏng

- To stop speaking or stop doing something for a time: Ngừng nói hoặc ngừng làm điều gì đó trong một thời gian

The narrator broke off in the middle of the story.

→ Người kể chuyện dừng lại ở giữa câu chuyện.

2. Cấu trúc và cách dùng của Break off

a. Break something off / Break off something

- Sử dụng vũ lực để tách một cái gì đó

Ví dụ:

She broke off a piece of chocolate and gave it to me

→ Cô ấy bẻ một miếng sô cô la và đưa cho tôi

- Kế thúc một cái gì đó đột ngột

Ví dụ:

They've broken off their engagement

→ Họ bất ngờ huỷ bỏ hôn ước

b. Một số từ liên quan đến Break

Word

Meaning

Break away

  • rời đi hoặc thoát khỏi một người đang giữ bạn
  •  
  • ngừng tham gia một nhóm vì bạn bắt đầu bất đồng với những người trong nhóm

Break down something

  • chia thứ gì đó thành các phần nhỏ hơn

Break down

  • máy móc hoặc phương tiện bị hỏng, nó sẽ ngừng hoạt động
  •  
  •  một hệ thống, mối quan hệ hoặc cuộc thảo luận bị phá vỡ, nó không thành công vì có vấn đề hoặc bất đồng

Break in someone/something

  • để huấn luyện một người làm một công việc mới, huấn luyện một con vật cư xử theo cách vâng lời, hoặc sử dụng một cái gì đó để làm cho nó không còn mới và thoải mái hơn

Break into something

  • bắt đầu đột ngột để làm điều gì đó
  •  
  • áp đặt theo cách của bạn vào một cái gì đó
  •  
  •  bắt đầu thành công trong một loại công việc hoặc hoạt động cụ thể

Break in

  • ngắt lời khi người khác đang nói

Break out (something)

  • để bắt đầu, hoặc bắt đầu sử dụng hoặc làm điều gì đó

Break out

  •  một cái gì đó nguy hiểm hoặc khó chịu nổ ra, nó đột ngột bắt đầu
  •  
  • trốn thoát khỏi nhà tù

Break someone up

  • khiến ai đó cười nhiều

Break through something

  • áp đặt cách nào đó thông qua một cái gì đó

Break up (something)

  • để chia thứ gì đó thành nhiều phần nhỏ hơn hoặc các phần riêng biệt
  •  
  • để kết thúc hoặc khiến điều gì đó kết thúc, đặc biệt. một mối quan hệ cá nhân hoặc kinh doanh

Break up

  • một cuộc hôn nhân tan vỡ hoặc hai người trong một mối quan hệ lãng mạn tan vỡ, cuộc hôn nhân của họ hoặc mối quan hệ của họ kết thúc
  •  
  • khi các trường học và cao đẳng, hoặc giáo viên và học sinh chia tay nhau, các lớp học của họ sẽ dừng lại và kỳ nghỉ bắt đầu
  •  
  •  ai đó đang nói chuyện trên điện thoại di động bị ngắt quãng, giọng nói của họ sẽ không còn được nghe rõ nữa.

Break with something/someone

  • hành động theo cách khác với những gì đã xảy ra trước đây hoặc khác với những người khác

Break sb in

  • bạn thâm nhập vào ai đó, bạn hướng dẫn họ làm một công việc hoặc hoạt động mới

Break into sth

  • đột nhiên bắt đầu làm điều gì đó
  •  
  • để bắt đầu làm việc trong một doanh nghiệp mới hoặc một lĩnh vực mới

Break through sth

  • buộc bản thân vượt qua điều gì đó đang ngăn cản, kìm hãm bạn
  •  
  • đi đến cao hơn một cấp độ cụ thể

Break (sth) off

  • để tách một phần khỏi một phần lớn hơn hoặc trở nên riêng biệt

Break sth up

  • chia thành nhiều phần hoặc chia một thứ gì đó thành nhiều phần

Break (sth) up

  • một dịp nào đó khi mọi người gặp nhau chia tay hoặc ai đó chia tay, nó sẽ kết thúc và mọi người bắt đầu rời đi
  •  
  • để chia hoặc để chia một cái gì đó, thành các phần nhỏ hơn
  •  
  • để kết thúc, hoặc để kết thúc một cái gì đó

Break sth in

  • đi giày mới hoặc sử dụng thiết bị mới trong thời gian ngắn để thoải mái hơn

Break with sth

  • cố ý không tiếp tục làm điều gì đó bình thường, được mong đợi hoặc truyền thống

Break above/below sth

  • để tạo ra các cấp độ hoặc số liệu cao hơn hoặc thấp hơn một chút

3. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Break off

3.1. Từ đồng nghĩa

Tương tự như trong tiếng Việt, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa cũng xuất hiện trong tiếng Anh. 

- Break off đồng nghĩa với rất nhiều từ như: separate, divide, disassemble, split, remove, disunite, stop, quit, discontinue, halt,...

- Bên cạnh đó, nó cũng đồng nghĩa với nhiều cụm từ như: take apart, divide into, become separated, become detached, come off,...

3.2. Từ trái nghĩa

Break off trái nghĩa với những từ như: combine, join, mend,...

4. Bài tập liên quan

 

Đánh giá

0

0 đánh giá