Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Agree with bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
1. Định nghĩa Agree with
Agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
* Agree with là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Agree with được cấu tạo nên bởi động từ agree và giới từ with
Agree
Agree là một động từ, phát âm là /əˈɡriː/
Meaning “to have the same opinion or to accept asuggestion,idea”: Mang nghĩa là “Có chung quan điểm hoặc chấp nhận một đề xuất, ý tưởng”
Ví dụ:
- Ann and I neverseem to agree.
→ Ann và tôi dường như chẳng bao giờ chung quan điểm
- I suggested that we should meet, and they agreed
→ Tôi đề xuất rằng chúng tôi nên gặp mặt và họ đã đồng ý
With
With là một giới từ, có phát âm là /wɪð/
Trong tiếng Anh, with đóng vai trò là một giới từ có nghĩa là “với, cùng với”.
Ví dụ:
- I was with Sylvia at the time.
→ Tôi đã ở cùng với Sylvia tại thời điểm đó
- He lives with his grandmother.
→ Anh ấy sống cùng với bà của mình
* Trong giao tiếp tiếng Anh, agree with là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Agree with mang nghĩa là "đồng ý, có cùng quan điểm"
Ví dụ:
- I agree with you
→ Tôi đồng ý với bạn).
- I agree with my mother about most things.
→ Tôi đồng ý với mẹ về hầu hết mọi thứ.
2. Cấu trúc và cách sử dụng của Agree with
a. agree with someone on/ about something: đồng ý với ai đó về điều gì
Ví dụ:
My mother and I agree with each other about /on most things.
→ Mẹ của tôi và tôi luôn đồng tình với hầu hết ý kiến với những thứ trong cuộc sống.
b. agree with something: đồng ý với một điều gì đó được chấp nhận về mặt đạo đức
Ví dụ:
I don't agree with hunting.
→ Tôi không đồng ý với việc săn bắn
c. agree with someone: khiến ai đó cảm thấy khỏe mạnh và hạnh phúc
Ví dụ:
You both look great – marriage must agree with you.
→ Cả hai bạn trông thật tuyệt - hôn nhân phải đồng ý với các bạn (cuộc hôn nhân của họ rất hạnh phúc, viên mãn)
3. Từ và cụm từ đồng nghĩa với Agree with
Tương tự như trong tiếng Việt, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa cũng xuất hiện trong tiếng Anh.
Agree with đồng nghĩa với rất nhiều từ như: accord, agree, coincide, harmonize
4. Phân biệt Agree with với Agree on
- Agree on: Khi đi với “on” thì “Agree on” sẽ mang nghĩa dàn xếp, thỏa thuận để cùng nhau quyết định về một vấn đề gì đó.
Ví dụ:
They have agreed on the terms of the sign a contract
→ Họ đã đạt được thỏa thuận về các điều khoản ký kết một hợp đồng
- Agree with: khi đi với “with” thì "Agree with "sẽ mang đồng ý, tán thành, thỏa thuận.
Ví dụ:
Agree with her analysis of the situation.
→ Tôi tán thành cách phân tích tình hình của cô ấy
5. Bài tập liên quan đến Agree
Bài tập 1: Điền giới từ còn thiếu vào ô trống sau
1. I agree ………my mother about most things.
2. Both sides agreed ………..some modifications to the proposals.
3. We agreed ……….this issue.
4. We all agreed ……..meet up at 8:00.
5. You look well – the mountain air must agree ………you.
6. I don’t agree ……..hunting.
7. My sister and I don’t agree ………the ethics of eating meat.
8. Ministers agree……… a strategy for tackling the Covid
9. We had to push them to agree ……..our terms.
10. Many people don’t agree ……cutting down trees on the streets.
1. with
2. to
3. on
4. to
5. with
6. with
7. on
8. bỏ trống
9. to
10. with
Bài tập 2: Điền giới từ chính xác vào chỗ trống
1. I think Jane should agree ______ attend the meeting.
2. My mom often agrees ______ my dad.
3. I am not sure I agree ______ their opinions.
4. We agree ______ most things.
5. I think our partner will agree ______ our changes in the contract.
6. The directors have agreed ______ a date for the meeting.
7. I don’t agree ______ haunting wild animals.
8. We couldn’t agree ______ what to buy.
Đáp án:
1. to
2. with
3. with
4. on
5. to
6. on
7. with
8. on
Bài tập 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. Her mother has _____ to look after her babies when she is away.
2. He _____ with his analysis of the situation.
3. We both _____ that the lyrics of a few songs are catchy
4. Tom had _____ to the use of force.
5. The warring sides have _____ on an unconditional ceasefire.
Đáp án:
1. agreed
2. agree
3. agree
4. agreed
5. agreed