Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 8: Going away sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 6 Unit 8 từ đó học tốt môn Tiếng anh 6
Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 8: Going away - Friend plus
Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh lớp 6
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
awesome |
adj |
/ˈɔː.səm/ |
tuyệt vời |
cable car |
n |
/ˈkeɪ.bəl ˌkɑːr/ |
xe cáp treo |
Cool! |
adj |
/kuːl/ |
Ý kiến hay đấy! |
cyclist |
n |
/ˈsaɪ.klɪst/ |
người đi xe đạp |
ferry |
n |
/ˈfer.i/ |
phà |
guidebook |
n |
/ˈɡaɪd.bʊk/ |
sách hướng dẫn |
huge |
adj |
/hjuːdʒ/ |
khổng lồ |
icy |
adj |
/ˈaɪ.si/ |
phủ đầy băng |
magnificent |
adj |
/mæɡˈnɪf.ɪ.sənt/ |
lộng lẫy, gây xúc động |
outdoor |
adj |
/ˈaʊtˌdɔːr/ |
ngoài trời |
plan |
n |
/plæn/ |
kế hoạch |
post a comment |
v |
/pəʊst ə ˈkɒm.ent/ |
đăng tải một bình luận |
probably |
adv |
/ˈprɒb.ə.bli/ |
hầu như chắc chắn |
promise |
v |
/ˈprɒm.ɪs/ |
hứa hẹn |
subway train |
n |
/ˈsʌb.weɪ treɪn/ |
xe điện ngầm |
tram |
n |
/træm/ |
xe điện |
trolleybus |
n |
/ˈtrɒl.i.bʌs/ |
xe điện bánh hơi |
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
especially |
adv |
/ɪˈspeʃ.əl.i/ |
đặc biệt là |
Roller coaster |
n |
/ˈroʊ·lər ˌkoʊ·stər/ |
tàu lượn cao tốc (trong công viên) |
scary |
adj |
/ˈskeə.ri/ |
rùng rợn, kinh hoàng |
technology |
n |
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ |
công nghệ |
thrill ride |
n |
/θrɪl raɪd/ |
trò chơi cảm giác mạnh ở công viên giải trí |
water ride |
n |
/ˈwɔː.tər raɪd/ |
trò chơi trượt nước ở công viên giải trí |
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
coast |
n |
/ˈrek.əɡ.naɪz/ |
vùng duyên hải, ven biển |
degree |
n |
/dɪˈɡriː/ |
độ (đơn vị đo nhiệt) |
weather forecast |
n |
/ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/ |
dự báo thời tiết |
Unit 8 Vocabulary lớp 6 trang 96
Bài 1 trang 96 sgk Tiếng Anh 6: Look and match photos 1-10 with the words in the box. Listen and check
( Nhìn vào nối các bức tranh từ 1-10 với các từ trong bảng. Nghe và kiểm tra lại)
Trả lời:
1. bus ( xe buýt) |
2. plane ( máy bay) |
3. ferry ( du thuyên) |
4. tram ( xe điện) |
5. subway train ( tàu điện ngầm) |
6. trolleybus ( xe đẩy) |
7. cable car ( xe cáp ) |
8, ship ( tàu) |
9. train ( tàu hỏa) |
10.boat( thuyền) |
|
|
Bài 2 trang 96 sgk Tiếng Anh 6: Which means of transport have you got in your country
(Nước bạn có phương tiện giao thông nào)
Trả lời:
My country has many means of transports such as: buses, bikes, planes, trains,etc
Hướng dẫn dịch
Nước tớ có rất nhiều các loại phương tiện giao thông ví dụ: xe buýt, xe đạp, máy bay, tàu hỏa
Bài 3 trang 97 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Do the travel quiz and compare your answers
( Làm việc theo cặp. Làm Travel Quiz và so sánh kết quả với nhau)
Trả lời:
1-c |
2-a |
3-c |
4-b |
5-b |
6-b |
7-b |
8-b |
Bài 4 trang 97 sgk Tiếng Anh 6: Listen and complete the Key Phrases
( Nghe và hoàn thành Key Phrases)
Trả lời:
1.holiday |
2. means of transport |
3. boat |
4. plane |
5. subway train |
|
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thích đi nghỉ
2. Khi bạn ở ngoài, bạn nên chọn những phương tiện giao thông phù hợp
3 Bạn nên chọn một con thuyền khi bạn đi ở sông
4. Bạn nên đi bằng máy bay khi bạn sang một nước khác
5. Bạn có thể tránh tắc đường bằng việc đi bằng tàu điện ngầm
Bài 5 trang 97 sgk Tiếng Anh 6: Work in groups. Imagine that you are going on holiday. Choose holiday A or B. Which means of transport do you choose ? Why?
( Làm việc theo nhóm. Tưởng tưởng là bạn chuẩn bị đi du lịch. Chọn chuyến du lịch ở A hoặc B. Phương tiện nào bạn sẽ chọn và tại sao?)
Trả lời:
I will choose go to Russia by plane because it is safer and faster than any other means of transport
Hướng dẫn dịch
Tớ sẽ chọn đi Nga bằng máy bay vì đấy là cách an toàn và nhanh hơn bất cứ loại phương tiện giao thông nào khác.
Unit 8 Reading lớp 6 trang 98
Bài 1 trang 98 sgk Tiếng Anh 6: Read the text and write C ( Ciara), M ( Martin) or J ( Jason)
( Đọc đoạn văn và viết C ( Ciara), M ( Martin), J ( Jason))
Trả lời:
1-C |
2-M |
3-J |
4-M |
5-J |
6-C |
Hướng dẫn dịch
1. Người này mua một quyển sách hướng dẫn tuần trước- Ciara
2. Người này sẽ không đi chơi vào mùa hè- Martin
3. Người này có bạn là người Việt Nam- Jason
4.Người này đi uống nước với bạn- Martin
5. Người này khám phá một số hang động
6. Người này dành thời gian ở các thành phố đắt đỏ- Ciara
Hướng dẫn dịch bài khóa
Ciara
Tớ sẽ dành một tuần ở Paris. Tớ rất hào hứng. Chúng tớ sẽ di chuyển bằng tàu. Tớ đã mua một quyển sách hướng dẫn vào tuần trước. Paris nhìn rất đẹp những nó cũng rất là đắt đỏ.
Martin
Tớ sẽ không đi chơi. Chán lắm. Một số bạn tớ sẽ học chơi quần vợt với giáo viên thể dục mới. Tớ cũng sẽ tham gia với họ. Và chúng tớ sẽ đi uống nước với sau lớp học quần vợt
Jason
Tớ sẽ đến thăm một số động ở Vịnh Hạ Long. Nó ở tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam. Vịnh Hạ Long là một kì quan tự nhiên của thế giới. Tớ sẽ đi khám phá động Sửng Sốt và Thiên Cung với những người bạn Việt Nam của tớ. Ở bên trong nó thật sự rất tuyệt vời và chúng tớ đã chụp những bức ảnh tuyệt vời với nhau.
Bài 2 trang 98 sgk Tiếng Anh 6: Read and listen to the text and write True and False
( Đọc và nghe lại đoạn văn một lần nữa và viết True và Fasle)
Trả lời:
1-F ( Ciara is going to spend a week in Paris) |
2-False ( They are going to learn how to play tennis with a new sports teacher) |
True |
Bài 3 trang 98 sgk Tiếng Anh 6: Use dictionary to check the meaning of the adjectives in blue in the text
( Sử dụng từ điển để tra nghĩa của các tính từ màu xanh ở trong đoạn văn)
Trả lời:
1.cool: đẹp |
2. expensive: đắt |
3. boring: buồn chán |
4. new: mới |
5.magnificent: tráng lệ |
6. awesome: đáng kinh ngạc, tuyệt vời |
Bài 4 trang 98 sgk Tiếng Anh 6: Work in groups. Which holiday do you prefer, Ciara’s, Martin’s or Jason’s? Why? Where did you go on your last holiday? What did you do?
(Làm việc theo nhóm. Kì nghỉ bạn thích hơn là gì của Cartin, Martin hoặc Jason? Tại sao? Bạn đã đi nghỉ ở đâu và tại sao?)
Trả lời:
I prefer Ciara’s holiday because Paris is a beautiful city and I really want to visit it in the future. I had a holiday in Ha Long Bay last summer because my family wanted to go there to visit my relatives
Hướng dẫn dịch
Tớ thích kỳ nghỉ của Ciara hơn vì Paris là một thành phố xinh đẹp và tớ thực sự muốn đến thăm nó trong tương lai. Tớ đã có một kỳ nghỉ ở Vịnh Hạ Long vào mùa hè năm ngoái vì gia đình tớ muốn đến đó để thăm họ hàng
Unit 8 Language focus lớp 6 trang 99
Bài 1 trang 99 sgk Tiếng Anh 6: Look at the text on page 98 again and complete the example. Then choose the correct words in Rules 1-2
( Nhìn vào đoạn văn trang 98 một lần nữa và hoàn thành ví dụ sao đó chọn từ đúng trong rules 1-2)
Hướng dẫn làm
Ví dụ
1. going to |
2. ‘m not |
3. are |
Nguyên tắc
1. future
2. be
Bài 2 trang 99 sgk Tiếng Anh 6: Complete the sentences with the affirmative or negative form of be going to and the verbs in the brackets
( Hoàn thành các câu sau với dạng khẳng định hoặc phủ định của động từ trong ngoặc)
Trả lời:
1.‘re going to visit |
2. aren’t going to travel |
3.’s going to buy |
4. ‘m not going to stay |
5. ‘re going to stay |
6. isn’t going to study |
Hướng đẫn dịch
1. Tớ sẽ đến thăm ông bà vào ngày mai
2. Tớ sẽ không đi bằng tàu
3. Lily sẽ mua một cuốn sách về Hà Nội
4. Tớ sẽ không cầm điện thoại hoặc máy tính bảng
5. Chúng tớ sẽ ở một khách sạn hiện đại
6. Pavel sẽ không học tiếng Việt năm sau
Bài 3 trang 99 sgk Tiếng Anh 6: Listen and repeat the questions. Underline the stressed words in each question.
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có định mua một cái đèn pin không?
2. Chúng ta định đi xem gì vậy?
3. Cô ấy sẽ di chuyển bằng phương tiện gì vậy?
4. Chúng ta sẽ ờ trong lều à?
Bài 4 trang 99 sgk Tiếng Anh 6: Look at the examples and complete rules 1-4
( Hoàn thành ví dụ và hoàn thành các rules 1-4)
Trả lời:
1. will/’ll |
2. won’t |
3. will |
4/ will/won’t |
|
Bài 5 trang 99 sgk Tiếng Anh 6: Nick and his family are going to move from London to Australia. Write questions and answers about his future
(Nick và gia đình sẽ chuyển từ London đến Úc. Viết câu hỏi và câu trả lời về tương lai của anh ấy)
Trả lời:
1. Will Nick’s family live in a big house? No, they won’t
2. Will Nick make many new friends? Yes, he will
3. Will Nick learn a new language? No, he won’t
4. Will it be hot and sunny in December? Yes, it will
5. Will Nick’s family have a barbecue on the beach in January? Yes, they will
6. Will Nick’s friends in London visit him next summer? No, they won’t
Hướng dẫn dịch
1. Gia đình Nick sẽ sống trong một ngôi nhà lớn chứ? Không, họ sẽ không
2. Nick sẽ kết nhiều bạn mới chứ? Vâng, anh ấy sẽ
3. Nick sẽ học một ngôn ngữ mới chứ? Không, anh ấy sẽ không
4. Trời sẽ nóng và nắng vào tháng mười hai? Nó sẽ được thôi
5. Gia đình Nick sẽ tổ chức tiệc nướng trên bãi biển vào tháng Giêng chứ? Có, họ sẽ
6. Bạn bè của Nick ở London sẽ đến thăm anh ấy vào mùa hè tới chứ? Không, họ sẽ không
Unit 8 Vocabulary and Listening lớp 6 trang 100
Bài 1 trang 100 sgk Tiếng Anh 6: Check the meanings of the words in the box. What words can you match to photos 1-4? Listen and check
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp. Bạn có thể ghép những từ nào với ảnh 1-4? Nghe và kiểm tra)
Trả lời:
1. rainy, cloudy |
2. hot, sunny |
3. cold, snowy, icy |
4. foggy, cloudy, cold |
Hướng dẫn dịch
1. có mưa, có mây |
2. nóng, có nắng |
2. lạnh, có tuyết, có băng |
4. có sương mù, có mây, lạnh |
Bài 2 trang 100 sgk Tiếng Anh 6: Complete the texts with some of the words in exercise 1.
( Hoàn thành đoạn văn với các từ ở bài 1)
Trả lời:
1. rainy |
2. hot |
3. cold |
4.icy |
5. windy |
6. foggy |
7. stormy |
|
Hướng dẫn dịch
Nơi ẩm ướt nhất
Mawsynram ở Ấn Độ là một trong những nơi ẩm ướt nhất thế giới. Cái này nhỏ đầy mưa ở Ấn Độ có khoảng 12,000mm mưa mỗi năm.
Nơi khô nhất thế giới
Thung lũng chết ở California là là nơi nóng nhất ở Mỹ. Nhiệt độ cao nhất là 56.70C vào năm 1913. Mặc dù nó có thể nóng, nó cũng có thể lạnh vào ban đêm với nhiệt độ dưới 00C.
Nơi lạnh nhất
Trạm Vostok ở Nam Cực có thể là nơi lạnh nhất trên thế giới. Nhiệt độ thấp nhất khoảng dưới -89,20C vào năm 1983. Nam Cực là một châu lục băng giá ở cực Nam với 87% băng trên toàn thế giới. Nó cũng có thể gió. Cơn gió mạnh nhất khoảng 327km/h vào năm 1972
Nơi có nhiều sương mù nhất
Nơi có nhiều sương mù trên thế giới là Argentina ở Canada. Khoảng 200 ngày mỗi năm có sương mù. Newfoundland có thể cũng có bão với rất nhiều sấm và sét
Bài 3 trang 100 sgk Tiếng Anh 6: Listen to the interview with explorer Stephanie Lowe. What do you think she is going to do in Antarctica? Listen and check your answer
(Nghe cuộc phỏng vấn với nhà thám hiểm Stephanie Lowe. Bạn nghĩ cô ấy sẽ làm gì ở Nam Cực? Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Trả lời:
She is going to walk to the South Pole and study/ take photos of the ice in Antarctica
Hướng dẫn dịch
Cô ấy sẽ đi bộ đến Nam Cực và nghiên cứu / chụp ảnh băng ở Nam Cực
Bài 4 trang 100 sgk Tiếng Anh 6: Read the Study Strategy. Then read the questions in exercise 5 carefully. Are there any answers you can guess now?
(Đọc Chiến lược Nghiên cứu. Sau đó đọc kỹ các câu hỏi trong bài tập 5. Có câu trả lời nào bạn có thể đoán bây giờ không?)
Bài 5 trang 100 sgk Tiếng Anh 6: Listen again and choose the correct answers
( Nghe lại lần nữa và chọn đáp án đúng)
Trả lời:
1-b |
2-a |
3-c |
4-a |
5-c |
6-b |
Hướng dẫn dịch
1. Stephanie còn là một nhiếp ảnh gia
2. 98% ở Nam Cực là băng
3.Ở Nam Cực, Stephanie sẽ nhìn thấy gấu bắc cực và cá voi
4.Thời tiết tháng 11 sẽ có gió, nắng và lạnh
5.Nhiệt độ sẽ vào khoảng -300C
6.Cô ấy liên lạc với bạn và gia đình bằng một chiếc máy tính đặc biệt
Bài 6 trang 100 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Choose a city for your next summer holiday. Ask and answer questions about the weather of that city. Use the phrases in the box and the words in exercise 1
(Làm việc theo cặp. Chọn một thành phố cho kỳ nghỉ hè tiếp theo của bạn. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời tiết của thành phố đó. Sử dụng các cụm từ trong hộp và các từ trong bài tập 1)
Trả lời:
What’s the weather like in spring? It’s warm
What’s the weather like yesterday? It was rainy and windy
Hướng dẫn dịch
Thời tiết vào mùa xuân như thế nào? Trời ấm áp
Thời tiết hôm qua thế nào? Trời mưa và gió
Unit 8 Language focus lớp 6 trang 101
Bài 1 trang 101 sgk Tiếng Anh 6: Study the examples in the table. In your notebook, complete the Rules with condition and result.
(Nghiên cứu các ví dụ trong bảng. Trong sổ tay của bạn, hãy hoàn thành các Quy tắc với điều kiện và kết quả.)
Trả lời:
2. condition |
3. result |
3. condition |
|
Bài 2 trang 101 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct words
Trả lời:
1.’ll be |
2. ‘re |
3. put |
4. see, will visit |
5. ‘ll lose, have |
|
Hướng dẫn dịch
1.Nếu trời mưa khi ai đó chuyển nhà, họ sẽ giàu
2.Nếu bạn là con trai thứ 7 trong gia đình có 7 người con, bạn sẽ có siêu năng lực
3.Tiền của bạn sẽ mất nếu bạn để ví ở trên nền nhà
4. Nếu bạn nhìn thấy nhện trong nhà, sẽ có người đến thăm bạn
5.Bạn sẽ mất trí nhớ nếu bạn cắt tóc trước kì thi
Bài 3 trang 101 sgk Tiếng Anh 6: The first conditional sentence is a kind of complex sentence. A complex sentence has ONE independent clause and at least one dependent
(Câu điều kiện đầu tiên là một loại câu phức tạp. Một câu phức có MỘT mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc)
Trả lời:
1. I.C- D.C |
2. D.C-I.C |
3. I.C-D.C |
Bài 4 trang 101 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Ask an answer first conditional questions. Use what, where and who, the words in the box and your own ideas
(Làm việc theo cặp. Hỏi một câu trả lời câu hỏi điều kiện đầu tiên. Sử dụng cái gì, ở đâu và ai, các từ trong hộp và ý tưởng của riêng bạn)
Trả lời:
- What will you do if you finish your homework early tonight?
If I finish it early. I’ll go out and meet some friends
Hướng dẫn dịch
- Bạn sẽ làm gì nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà sớm vào tối nay?
Nếu tớ hoàn thành nó sớm. Tớ sẽ đi ra ngoài và gặp một số bạn bè
Unit 8 Speaking lớp 6 trang 102
Bài 1 trang 102 sgk Tiếng Anh 6: Read the Skills Strategy. Then watch or listen and complete the dialogue with the words in the box. Who are they going to invite?
(Đọc Chiến lược Kỹ năng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các từ trong hộp. Họ sẽ mời ai.)
Trả lời:
1. hot and sunny |
2. a picnic |
3. drinks |
4. my house |
Zoe will invite Hannah and Aaron will invite JimHướng dẫn dịch
Zoe: Nhìn kìa. Tuần này sẽ nóng và có nắng vào cuối tuần này. Hãy đi biển đi
Aaron: Ý tưởng hay đấy. Hãy đi picnic đi
Zoe: Tuyệt vời. Tớ có thể mang thêm pizza
AaronTớ có thể làm sandwiches
Zoe: Tuyệt vời, tớ sẽ bảo Hannah mang thêm đồ uống
Aaron: Tuyệt vời. Tớ sẽ nhắn tin cho Tim và xem liệu anh ấy có muốn tham gia không
Zoe: Ừ hãy gặp ở nhà tớ vào 9 giờ sáng nhé. Mẹ tớ có thể chở chúng ta đến biển
Aaron: Được. Tớ sẽ ở nhà cậu lúc 9 giờ
Zoe: Đừng muộn nha Aaron, và đừng quên sandwiches và kem chống nắng
Aaron: Tớ sẽ không, tớ hứa đấy
Bài 2 trang 102 sgk Tiếng Anh 6: Watch or listen again. Which key phrases are making offers and which are making promises? Write O (offers) or P (promises). Then practice the dialogue with a partner.
(Xem hoặc nghe lại. Cụm từ chính nào đang đưa ra lời đề nghị và cụm từ nào đang hứa hẹn? Viết O (đề nghị) hoặc P (hứa hẹn). Sau đó, thực hành đối thoại với bạn cặp của mình.)
Trả lời:
1.O |
2.O |
3.P |
4.P |
5.O |
6.P |
7.P |
|
Bài 3 trang 102 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct responses in the mini- dialogues. Listen and check
(Chọn câu trả lời đúng trong các cuộc đối thoại nhỏ. Nghe và kiểm tra)
Trả lời:
1. I’ll ask Naomi to come too
2. I’ll be there at three
3. I can bring some chicken
4. won’t
Bài 4 trang 102 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Look at the situations and choose A or B. Prepare and practice a new dialogue. Use the key phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các tình huống và chọn A hoặc B. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới. Sử dụng các cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)
Trả lời:
A: Look! It says it will be cool this weekend.Let’s go picnic on the beach
B. That’s a good idea.
A. Cool! I will take some pizza
B. Great. I will bring some drinks
A. Let’s come to my house at 8 am.
B. Yes, I won’t be late. I promise
Hướng dẫn dịch
A:Nhìn kìa! Người ta nói nói rằng trời sẽ rất mát vào cuối tuần này. Hãy đi dã ngoại trên bãi biển đi
B. Đó là một ý kiến hay.
A. Cool! Tớ sẽ lấy một ít bánh pizza
B. Tuyệt vời. Tớ sẽ mang một số đồ uống
A. Hãy đến nhà tớ lúc 8 giờ sáng.
B. Vâng, tớ sẽ không đến muộn. tớ hứa
Unit 8 Writing lớp 6 trang 103
Bài 1 trang 103 sgk Tiếng Anh 6: Read the postcard. Where is Adele from? Where is she now? What is she doing?
(Đọc bưu thiếp. Adele đến từ đâu? Bây giờ cô ấy ở đâu? Cô ấy đang làm gì?)
Trả lời:
- Adele is from UK
- She is in Hanoi now
- She is visiting Hoan Kiem lake
Hướng dẫn dịch
- Adele đến từ Vương quốc Anh
- Hiện cô ấy đang ở Hà Nội
- Cô ấy đang đi thăm hồ Hoàn Kiếm
Hướng dẫn dịch
Bố mẹ thân mến
Con đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây!
Những người bạn của con, Giang, Minh và con sẽ thăm hồ Hoàn Kiếm. Học sẽ cũng đưa con đến Hồ Tây bởi vì con muốn đi chèo thuyền và ăn bánh tôm- đặc sản của Hà Nội.
Trời mát và ẩm bởi vì đang là mùa thu
Con sẽ gặp bố mẹ trong ba ngày nữa
Con nhớ bố mẹ nhiều
Con yêu
Adele
Bài 2 trang 103 sgk Tiếng Anh 6: Complete the key phrases. Then look at the postcard and check your answers
(Hoàn thành các cụm Key phrases. Sau đó nhìn vào bưu thiếp và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Trả lời:
1. I’m having a great time here
2. I’m visiting Hoan Kiem Lake with my friends
3. I’m going to West Lake to go boating and enjoy bánh tôm
4. It’s cool and wet
5. I will see you again in three days
Hướng dẫn dịch
1. Con đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây
2. Con đang đi thăm Hồ Hoàn Kiếm với bạn bè của con
3. Con sẽ đến Hồ Tây để chèo thuyền và thưởng thức bánh tôm
4. Trời mát và ẩm ướt
5. Con sẽ gặp lại bạn sau ba ngày nữa
Bài 3 trang 103 sgk Tiếng Anh 6: Study the example. Match sentences 1-5 with reason a-e. Then combine the sentences using because
(Nghiên cứu ví dụ. Nối câu 1-5 với lí do a-e. Sau đó, kết hợp các câu bằng cách sử dụng because)
Trả lời:
1-e |
2-b |
3-d |
4-a |
5-c |
|
Bài 4 trang 103 sgk Tiếng Anh 6: Follow the steps in the writing guide
( Làm theo các bước ở trong hướng dẫn viết)
Trả lời:
Dear Mai Anh,
I’m visiting Hoi An at the moment. It is very beautiful. I am going to Da Nang next. There are a lot of amazing beaches and famous restaurants. I will go with my parents
I miss you very much.
Love
Anna
Hướng dẫn dịch
Mai Anh thân mến,
Tớ đang thăm Hội An vào lúc này. Nó rất đẹp. Tớ sẽ đến Đà Nẵng tiếp theo. Có rất nhiều bãi biển tuyệt vời và nhà hàng nổi tiếng. Tớ sẽ đi với bố mẹ tớ
Tớ nhớ cậu rất nhiều.
Yêu
Anna
Unit 8 Culture lớp 6 trang 104
Bài 1 trang 104 sgk Tiếng Anh 6: Check the meanings of the words in the box. Then look at photos 1-4. What can you see in the photos.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp. Sau đó, nhìn vào ảnh 1-4. Bạn có thể nhìn thấy gì trong các bức ảnh.)
Trả lời:
1 cosplay |
2. water ride |
3. rollercoaster |
4. thrill ride |
Bài 2 trang 104 sgk Tiếng Anh 6: What places can you find in a theme park. Read the text and check your answers.
(Bạn có thể tìm thấy những nơi nào trong một công viên giải trí. Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Trả lời:
You can find rollercoaster, rides( thrill rides, family rides, water rides,), shops, café, restaurants in a theme park
Hướng dẫn dịch
Bạn có thể tìm thấy tàu lượn siêu tốc, trò chơi (trò chơi cảm giác mạnh, trò chơi gia đình, trò chơi nước,), cửa hàng, quán cà phê, nhà hàng trong công viên giải trí
Bài 3 trang 104 sgk Tiếng Anh 6: Read and listen to the text and answer the questions
( Đọc và nghe đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Trả lời:
1. There are more than 100 theme parks in Japan
2. It opened in 1983
3. No, they are very safe
4. You can dress up in historical costumes and visit attractions
5. You can go shopping, have a drink or meal.
Hướng dẫn dịch
1. Có hơn 100 công viên giải trí ở Nhật Bản
2. Nó mở cửa vào năm 1983
3. Không, chúng rất an toàn
4. Bạn có thể mặc trang phục lịch sử và đến thăm các điểm tham quan
5. Bạn có thể đi mua sắm, đi uống nước hoặc đi ăn
Hướng dẫn dịch bài đọc
Công viên giải trí rất phổ biến ở Nhật và có hơn 100 công viên với rất nhiều thứ để ngắm và làm ở đó. Tokyo Disneyland mở vào năm 1983. Nó là ngày đầu tiên một công viên giải trí Disney được mở ngoài nước Mỹ
Các vòng quay ở công viên giải trí ở Nhật rất thú vị và nhanh nhưng rất an toàn. Những người dũng came nhất sẽ đi trên những vòng quay mạo hiểm- những voàng quay đáng sợ nhất và sử dụng rất nhiều công nghệ đắt đỏ
Các công viên giải trí khác ở nhật thường về cách sống của người Nhật. Ví dụ, ở Edo Wonderland Nikko Edomura, bạn có thể mặc những những bộ trang phục thời xưa của Nhật và thăm các địa điểm nhữ Ninja Trick Maze
Công viên giải trí có nhiều hơn là những vòng quay, tàu lượn. Nó còn có những cửa hàng, nhà hàng, show trình diễn và các buổi hòa nhạc
Bài 4 trang 104 sgk Tiếng Anh 6: Write about a theme park in your country. Use the internet to help you find the information you need
(Viết về một công viên giải trí ở đất nước của bạn. Sử dụng Internet để giúp bạn tìm thấy thông tin bạn cần)
Trả lời:
Name of theme park |
Sun world Ba Na Hills |
Location |
Ba Na Hills, Da Nang |
Opening hours |
Monday to Sunday: 7am-10pm |
Best part |
- Golden Bridge - Toc Tien Water fall - French Village |
Other things you can do |
- Enjoy beautiful view - Enjoy fresh air |
Unit 8 Puzzles and games lớp 6 trang 105
Bài 1 trang 105 sgk Tiếng Anh 6: How do you travel on your holiday? Add vowels (A,E, I,O or U) to the words in the bus. Then write the words
(Bạn đi du lịch như thế nào vào kỳ nghỉ của mình? Thêm các nguyên âm (A, E, I, O hoặc U) vào các từ trong xe buýt. Sau đó viết các từ)
Trả lời:
1. bus ( xe buýt) |
2. train (tàu hỏa) |
3. boat ( thuyền |
4. car( ô tô) |
5. plane ( máy bay) |
6. ferry ( du thuyền) |
7. cable car ( xe cáp) |
8. subway train (tàu điện ngầm) |
|
Bài 2 trang 105 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Use the code to complete the weather forecast. Then use the code to write weather forecast for your partner
(Làm việc theo cặp. Sử dụng mã để hoàn thành dự báo thời tiết. Sau đó, sử dụng mã để viết dự báo thời tiết cho bạn cặp của mình)
Trả lời:
1.cold |
2.rainy |
3. windy |
4.sunny |
Hướng dẫn dịch
Trời sẽ lạnh, có mưa và có gió vào buổi sáng ngày mai và trời sẽ có nắng vào chiều mai.
Bài 3 trang 105 sgk Tiếng Anh 6: A board game. Work in pairs. You need a dice. Take turns rolling the dice and moving from START to FINISH. If you land on blue, red or green square, follow the instructions in the coloured box
(Làm việc theo cặp. Bạn cần một con xúc xắc. Lần lượt tung xúc xắc và chuyển từ BẮT ĐẦU đến KẾT THÚC. Nếu bạn hạ cánh trên hình vuông màu xanh lam, đỏ hoặc xanh lá cây, hãy làm theo hướng dẫn trong hộp màu)
Unit 8 Extra listening and speaking 8 lớp 6 trang 117
Bài 1 trang 117 sgk Tiếng Anh 6: Match the symbols 1-5 with the words in the box
( Nối các biểu tượng từ 1-5 với các từ trong bảng)
Trả lời:
1. temperature ( nhiệt độ) |
2. rain ( mưa) |
3. sun ( mặt trời) |
4. cloud ( mây) |
5. wind ( gió) |
|
Bài 2 trang 117 sgk Tiếng Anh 6: Study the Key Phrases. Then listen to the weather forecast and complete the table with information
Trả lời:
1. cloudy |
2. 21 degrees |
3. cloudy with some sun |
4. 27 degrees |
5. (very) windy |
6. 20 degrees |
Bài 3 trang 117 sgk Tiếng Anh 6: Listen again and answer the questions
( Nghe lại lần nữa và trả lời câu hỏi)
Trả lời:
1. It’s lovely and sunny
2. It is Saturday
3. It will be rainy and not very hot
4. It is August
5. Because it’s very windy
Hướng dẫn dịch
1. Trời nắng đẹp
2. Hôm nay là thứ bảy
3. Trời sẽ mưa và không nóng lắm
4. Bây giờ là tháng tám
5. Bởi vì trời rất gió
Bài 4 trang 117 sgk Tiếng Anh 6: Listen and repeat th dialogue
( Nghe và nói lại đoạn hội thoại)
Hướng dẫn dịch
Anita: Tớ sẽ đến Brighton vào cuối tuần. Thời tiết ở đấy thế nào?
Sam: Tớ nghĩ trời sẽ nắng.
Anita:Thế còn về nhiệt độ thì sao?
Sam: Nó sẽ vào khoảng 200C
Anita: Trời sẽ có gió chứ?
Sam: Có