Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Allow for bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
1. Định nghĩa Allow for
Allow for: Tính đến, xem xét đến, chấp nhận
* Allow for là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Allow for được cấu tạo nên bởi động từ allow và giới từ for.
Allow
Allow là một động từ, phát âm /əˈlaʊ/.
Meaning “to give permission for someone to do something, or to not prevent something from happening”: Mang nghĩa là “cho phép ai đó làm điều gì đó, hoặc không ngăn chặn điều gì đó xảy ra”
Ví dụ:
- Do you think Dad will allow you to go to Jamie's party?
→ Bạn có nghĩ rằng bố sẽ cho phép bạn đến bữa tiệc của Jamie không?
- You're not allowed to talk during the exam.
→ Bạn không được phép nói chuyện trong kỳ thi
For
For là một giới từ, có phát âm nặng là /fɔːr/ và phát âm nhẹ là /fər/ hoặc /fɚ/.
Từ này thường đứng giữa hai danh từ, dùng để chỉ dự định hoặc mục đích của sự vật, sự việc được nhắc đến trong câu.
Meaning “intended to be given to, having the purpose of”: Mang nghĩa là “được để dành cho, có mục đích cho việc”
Ví dụ:
Congratulations my friend! After all the hard work you finally won the game, and there’s come the prize for you.
→ Chúc mừng bạn tôi! Sau bao cố gắng nỗ lực cuối cùng cậu cũng thắng rồi đó, và giải thưởng dành cho cậu đang tới đấy!
* Trong giao tiếp tiếng Anh, allow for là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Allow for có nghĩa là "to consider something when you are planning something": Xem xét, cân nhắc một điều gì đó khi bạn đang lên kế hoạch
Ví dụ:
- How much time should I allow for the trip?
→ Tôi nên dành bao nhiêu thời gian cho chuyến đi?
- We have to allow for the possibility that we might not finish this project on schedule.
→ Chúng ta phải cân nhắc đến khả năng chúng ta có thể không hoàn thành dự án này đúng tiến độ.
- You should allow for her poor eyesight before taking her to the movies.
→ Bạn nên cân nhắc đến thị lực kém của cô ấy trước khi đưa cô ấy đi xem phim.
2. Cách sử dụng của Allow for:
a. Allow for something: Diễn tả việc cân nhắc, dự tính cho một sự việc, hành động.
Ví dụ:
Do you allow for a picnic this weekend? I tend to invite Sarah to join us. Is it ok?
→ Cậu đã lên kế hoạch cho chuyến đi dã ngoại cuối tuần này chưa? Tớ định mời Sarah cùng tham gia với mình, cậu thấy ổn chứ?
b. Allow for somebody: Cân nhắc, suy nghĩ tới ai đó khi bạn đang lên kế hoạch làm gì
Ví dụ:
We have to allow for her in this project. She really plays an important role.
→ Chúng ta phải cân nhắc cô ấy trong dự án lần này. Cô ấy thật sự đóng một vai trò quan trọng.
3. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Allow for
3.1. Từ đồng nghĩa
Tương tự như trong tiếng Việt, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa cũng xuất hiện trong tiếng Anh.
- Allow for đồng nghĩa với rất nhiều từ như: consider, provide, examine, recognize,...
- Bên cạnh đó, nó cũng đồng nghĩa với nhiều cụm từ như: make allowance for, make concession for, deal with,...
3.2. Từ trái nghĩa
Allow for trái nghĩa với một số từ như: dismiss, neglect, disregard
4. Mở rộng về Allow
4.1. Một số cấu trúc và cụm từ đi kèm với Allow
a. S + allow + sb + to V + sth: diễn tả sự cho phép một ai đó được làm việc gì.
Ví dụ:
Jenny’s mother allows her to go camping tomorrow.
→ Mẹ của Jenny đã đồng ý cho cô ấy đi cắm trại vào ngày mai.
b. S + allow + sb + up/ in/ out/...: Được sử dụng khi muốn mô tả sự cho phép của ai đó vào đâu/rời đi/đứng dậy làm việc gì đó.
Ví dụ:
Our teachers allow us up to answer the question.
→ Giáo viên của chúng tôi cho phép chúng tôi đứng lên trả lời câu hỏi.
c. S + allow of + sth: Diễn tả sự cho phép, chấp nhận hay nhường chỗ cho cái gì đó.
Ví dụ:
This exercise allows of only one option.
→ Bài tập này chỉ cho phép một phương án.
d. S + (tobe) allowed + to V + ... + by O: Câu bị động dùng với cấu trúc Allow mang ý nghĩa là ai/cái gì được cho phép hoặc chấp nhận làm gì
Ví dụ:
Jenny is allowed to drive the car by her father.
→ Jenny được cho phép lái xe ô tô bởi bố cô ấy.
e. Allow me: Được sử dụng để đề nghị giúp đỡ một cách lịch sự
Ví dụ:
“Allow me”, John said. He lifting the box with Anna.
→ “Để tôi”, John nói. Anh ta bê chiếc hộp cùng Anna.
d. Allow (sb/sth) free/ full rein to sth: Cho phép ai đó/cái gì hoàn toàn tự hành động, tự do thể hiện điều gì đó
Ví dụ:
The script of this film allows Jenny free to show off her acting style.
→ Kịch bản của bộ phim này cho phép Jenny tự do thể hiện phong cách diễn xuất của cô ấy.
4.2. Một số bài tập về Allow
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc phù hợp
1.Laura is allowed ________ (drink) as much juice as she likes.
2.Photography _________ (not allow) in the museum.
3.She was allowed _______ (hang out) with her friend by her father.
4.Ms Lan let us live there rent – free.
➔ We are allowed .…………………………………………
5. They don’t let their children use smartphones.
➔ Their children aren’t allowed …………………………..
Đáp án:
1. To drink.
2. Isn’t allowed.
3. To hang out.
4. We are allowed to live there rent – free.
5. Their children aren’t allowed to use smartphones.
Bài tập 2: Viết lại câu với nghĩa không thay đổi
1. Jenny doesn’t allow her children to go out.
2. Authorities in Thailand do not let Daisy leave the country.
3. Her husband will not let her go on a long business trip.
4. Will your family let you go to the party at night?
Đáp án:
1. Jenny doesn’t let her children go out,
2. Authorities in Thailand do not allow Daisy to leave the country.
3. Her husband will not allow her to go on a long business trip.
4. Will your family allow you to go to the party at night?
Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc
1. They don’t allow visitors_______________(take) photos in the museum.
2. My doctor doesn’t permit____________(eat) red meat.
3. I wasn’t allowed__________________(go) to the movies.
4. We won’t let you______________________(know) what we are going to do with him.
5. He never allows anybody_____________(give) advice.
6. My mother permit me________________(go) out tonight.
7. The biologist doesn’t allow___________(smoke) in the laboratory
Đáp án:
1.to take
2.eating
3.to go
4.know
5.to give
6.to go
7.smoking
Bài tập 4: Viết lại câu
1. My mom doesn’t allow me to go out.
My mom doesn’t let ……………………………………………….
2. Authorities in London do not let him leave the country.
Authorities in London do not allow ………………………………….
3. His wife will not let him go on a business trip with his boss.
His wife will not allow ………………………………………….
4. My teacher didn’t let us speak freely.
My teacher didn’t allow ……………………………………………..
5. Will your parents let you go to out tonight?
Will your parents allow………………………………………………
Đáp án:
1. My mom doesn’t let go out,
2. Authorities in London do not allow him to leave the country.
3. His wife will not allow her to go on a business trip with his boss.
4. My teacher didn’t allow us to speak freely.
5. Will your parents allow you to go out tonight.