Account for là gì? Cách sử dụng Account for trong Tiếng Anh

2.6 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp về cụm động Account for bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng chính xác nhất giúp bạn nắm chắc kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

1. Định nghĩa Account for

Account for: Chiếm, giải thích

* Account for là một cụm từ cố định trong tiếng Anh (hay còn gọi là phrasal verb). Account for được cấu tạo nên bởi động từ account và giới từ for.

Account 

Account là một động từ, phát âm /əˈkaʊnt/.

Meaning “to think of someone in a stated way”: Mang nghĩa là “nghĩ về ai đó theo một cách xác định.”

Ví dụ:

He was accounted as the most valuable player of the season by his teammates, he scored more  than twenty goals in total and hit the net at least one time in every match.

→ Đồng đội coi anh ấy là cầu thủ xuất sắc nhất của giải, anh ấy ghi tổng cộng hơn hai mươi bàn thắng và ghi bàn vào lưới đối thủ ít nhất một lần mỗi trận đấu.

For

For là một giới từ, có phát âm nặng là /fɔːr/ và phát âm nhẹ là /fər/ hoặc /fɚ/.

Từ này thường đứng giữa hai danh từ, dùng để chỉ dự định hoặc mục đích của sự vật, sự việc được nhắc đến trong câu. 

Meaning “intended to be given to, having the purpose of”: Mang nghĩa là “được để dành cho, có mục đích cho việc”

Ví dụ:

Congratulations my friend! After all the hard work you finally won the game, and there’s come the prize for you.

→ Chúc mừng bạn tôi! Sau bao cố gắng nỗ lực cuối cùng cậu cũng thắng rồi đó, và giải thưởng dành cho cậu đang tới đấy!

* Trong giao tiếp tiếng Anh, account for là một cụm Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến. Tương tự như các cụm từ khác, account for mang nhiều ngữ nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng hoàn cảnh.

Theo đó, account for được dùng với 2 ý nghĩa là: 

- to form the total of: Giữ hoặc chiếm bao nhiêu phần trăm (%)

Ví dụ:

The Japanese market accounts for 35% of the company’s revenue.

→ Thị phần Nhật chiếm tới 35% doanh thu của toàn công ty

- to explain the reason for something or the cause of something:  Thanh minh, giải thích lý do hoặc nguyên nhân cho một điều gì đó

Ví dụ:

The poor weather may have accounted for clouds.

Thời tiết xấu có lẽ bởi những đám mây kia)

2. Cách sử dụng của Account for:

a. Account for something: Để giải thích hoặc nói về nguyên nhân điều gì.

Ví dụ:

- He could not account for his absence last Monday to his teacher.

Anh ấy không thể giải thích cho sự vắng mặt của mình vào thứ hai tuần trước cho cô giáo của anh ấy.)

- The president must account to the whole nation for his decision.

Tổng thống sẽ phải giải thích với cả đất nước về quyết định của mình.

b. account for + các cụm từ chỉ tỷ lệ (30%/ two-thirds/ a large proportion of …/ a small share): chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong………. 

Ví dụ:

- In Vietnam, mountains account for nearly 40% of the land area.

Ở Việt Nam, núi chiếm khoảng 40% diện tích đất liền.

- Chinese students account for the largest proportion of the foreign student body in my university.

Tại trường đại học của tôi, sinh viên Trung Quốc chiếm tỷ lệ lớn nhất trong số du học sinh.)

c. Các cách sử dụng khác của account for

- Dùng để biểu đạt việc bắn hạ được bao nhiêu trong thể thao.

Ví dụ: Nam alone accounted for a score of pheasants.

Một mình Nam đã bắn hạ được 20 con gà lôi)

- Dùng để ghi chép lại số tiền đã chi tiêu như thế nào?

Ví dụ: The job of treasurer is to account for every penny that is earned or spent.

Công việc của thủ quỹ là tính toán lại những gì đã chi tiêu khi kiếm được hoặc bỏ ra)

- Dùng để tìm ra ai hoặc thứ gì đó đang ở đâu?

Ví dụ: Mai who was working in the building have now been accounted for.

Mai người mà làm việc trong toà nhà đó bây giờ đã được tìm thấy

d. There is no accounting for taste

“There is no accounting for taste” là một câu thành ngữ phổ biến với ý nghĩa là không có khả năng, năng lực biết ai đó đã làm gì hoặc ai đó giống người nào.

Ví dụ: Who stole your computer? – There is no accounting for taste.

Ai đã trộm chiếc máy tính của bạn, không thể nào biết rõ được

3. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Account for

3.1. Từ đồng nghĩa

Tương tự như trong tiếng Việt, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa cũng xuất hiện trong tiếng Anh. 

- Account for đồng nghĩa với rất nhiều từ như: explain, represent, resolve, total,  justify, comprise, clarify,…

- Bên cạnh đó, nó cũng đồng nghĩa với nhiều cụm từ như: answer for, give a explanation, make up, give an reason for,…

3.2. Từ trái nghĩa

Account for trái nghĩa với một số từ như: complain,…

3.3. Phân biệt Explain và Account for

Account for và explain là hai từ đồng nghĩa với nhau và chúng đều có nghĩa là giải thích. Vậy nhưng giữa hai từ này lại có những điểm khác biệt nhau:

- Account for: Sử dụng trong trường hợp mang tính chất báo cáo, khai báo với người hỏi

- Explain: Sử dụng trong trường hợp tự do và thoải mái hơn và có thể chứa nhiều thông tin về sự phản ánh, trình bày và giải thích nhiều hơn

4. Mở rộng về Account

4.1. Các giới từ khác đi kèm với Account

account và giới từ Nghĩa tiếng Việt Ví dụ
account for giải thích, nguyên nhân.
chiếm (tỷ lệ), để tạo thành tổng số của một cái gì.
Can he account for his behavior last night?
Anh ta có giải thích cho hành vi của mình tối qua không?
The Korean market accounts for 28 percent of our company’s revenue.
Thị trường Hàn Quốc chiếm 28% doanh thu của công ty chúng tôi.
account to (someone) for something trả lời, giải trình, giải thích, đưa ra lý do cho điều gì We have to account to the manager for all our movements.
Chúng tôi phải giải trình với người quản lý về tất cả các hoạt động của chúng tôi. 
by/from all accounts theo những gì mọi người nói, theo thông tin thu thập được By all accounts, she is the best writer of our times. 
Mọi người nói cô ấy là nhà văn hay nhất của thời đại chúng ta.
give an account of (something)  thuật, kể lại chuyện gì He gave a thrilling account of his escape through the desert.
Anh ấy đã kể một câu chuyện ly kỳ về cuộc chạy trốn của mình qua sa mạc.
give a good account of oneself tạo ấn tượng thuận lợi; thắng lợi, đạt kết quả tốt Dan gave a good account of himself in that interview.
Dan đã tạo ấn tượng tốt về chính mình trong buổi phỏng vấn đó.
keep account of ghi chép, lưu giữ; theo dõi chặt chẽ The factory timekeeper keeps account of the working hours of workers.
Máy chấm công của nhà máy ghi lại số giờ làm việc của công nhân.
on account Trả từng phần số tiền còn nợ; các giao dịch thực hiện bằng tín dụng The payment method purchased on account is the most of payment for online purchases.
Phương thức thanh toán mua hàng qua tài khoản là phương thức thanh toán phổ biến nhất cho các giao dịch mua hàng trực tuyến.
on account of đưa ra lý do, nguyên nhân, giải thích cho điều gì Anna retired at forty on account of ill-health.
Anna đã nghỉ hưu ở tuổi 40 vì sức khỏe kém.
take account of Suy nghĩ, cân nhắc, chú ý đến They will be taking account of your years of service while they consider what should be done.
Họ sẽ tính đến số năm phục vụ của bạn trong khi cân nhắc những việc họ nên làm.
account with (the bank) mở tài khoản We had two accounts with the bank, a savings account and a current account.
Chúng tôi có hai tài khoản ngân hàng, một tài khoản tiết kiệm và một tài khoản vãng lai.
settle accounts with   trả nợ; dàn xếp, kết thúc một cuộc tranh cãi, bất đồng… My mother is used to settling accounts with the grocer at the end of each month.
Mẹ tôi thường thanh toán với người bán tạp hóa vào cuối tháng.
He’s decided to settle accounts with his old rivals. 
Anh ấy đã quyết  định dàn xếp với các đối thủ cũ của mình.
take no account of không tính đến, không kể đến My grandfather’s final will take no account of my father.
Di chúc cuối cùng của ông tôi không tính đến cha tôi.

4.2. Bài tập về Account với các giới từ

Bài tập 1: Chọn ý nghĩa đúng cho những cụm từ ở cột A

A

B

1.  give a good account of oneself

a. because of, by reason of, due to

2. on account of

b. keep a record of, follow closely

3. account for

c. in everyone’s opinion

4. keep account of

d. to perform or behave well

5. by all accounts

e. give an explanation of, cause, consist of a specified amount of

Đáp án:

1 - d 2 - a 3 - e 4 - b 5 - c

 

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho những câu sau

1. They were unable to account ___ the error.

A. 

B. 

C. of

2. If you take account ___ something, you consider it when you are thinking about a situation or deciding what to do.

A. 

B. 

C. 

3. We are unable to go ___ account of heavy rain.

A. 

B. of

C. 

4. They have to give the police an account ___ what they saw the night of the burglary.

A. 

B. 

C. 

5. ___ all accounts, Paris is a city that’s easy to fall in love with.

A. 

B. 

C. 

Đáp án:

1B 2A 3A 4C 5B
Bài tập 3: Chọn “True” hay “False”
1. “Account” khi là một danh từ có thể mang ý nghĩa chỉ sự thanh toán.
 
 
2. “Account” khi là một danh từ có thể mang ý nghĩa “đánh bại”
 
 
3. “Account” khi là một động từ có thể mang ý nghĩa “tường thuật”
 
 
4. “Account” khi là một động từ có thể mang ý nghĩa “coi như”
 
 
5. “Give an account of” có nghĩa là “thuật lại, kể chuyện gì”
 
 
6. “Keep account of” có nghĩa là “ghi chép, lưu giữ”
 
 
7. “Take account of” có nghĩa là “giải thích cho điều gì”
 
 
8. “Call to account” là thành ngữ mang ý nghĩa “có trách nhiệm giải trình; yêu cầu giải thích về điều gì”
 
 
9. “Cook the account” là thành ngữ mang ý nghĩa “ vì lợi ích của điều gì/ai đó”
 
 
10. “Pad the account” là thành ngữ mang ý nghĩa “cân nhắc, tính đến”
 
 
Đáp án:
1. True 2. False 3. False 4. True 5. True
6. True 7. False 8. True 9. False 10. False
Bài tập 4: Hoàn thành các thành ngữ sau với những từ cho sẵn: cook - into - charge - all - no - hold - bring - own - out - take

1. According toaccounts

2. By one’saccount

3. the accounts

4. / call  to account

5. something to an account

6. Leaveof account

7. Onaccount

8. Turn somethingaccount

9. something into account

10. (somebody)  to account

Đáp án:

1. all

2. own

3. cook

4.bring

5. charge

6. out

7. no

8. into

9. take

10. hold

Bài tập 5: Hoàn thành các cụm từ “account” sau với những từ cho sẵn: of  - settle - with - for - to - by - no - good 

1. The Korean market accounts28 percent of our company’s revenue.

2. Anna retired at forty on accountill-health.

3. We had two accountsthe bank, a savings account and a current account.

4. all accounts, she is the best  writer of our times.

5. We have to accountthe manager for all our movements.

6. Dan gave aaccount of himself in that interview.

7. He’s decided toaccounts with his old rivals.

8. My grandfather’s final will takeaccount of my father.
Đáp án:

1. for

2. of

3. with

4. by

5. to

6. good

7. settle

8. no

Đánh giá

0

0 đánh giá