Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 6 Starter unit sách Friend plus Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 6 Starter unit
1.(SBT, trang 4) Look at the picture. Complete the crossword with hobbies and interests. Find the extra word ( Nhìn vào bức tranh hoàn thành bảnh từ sau về sở thích, thú vui và tìm ra từ thừa)
Đáp án
2. skateboarding (trượt ván)
3. animals ( động vật)
4. video games ( trò chơi điện tử)
5.music ( âm nhạc)
6. bicycle ( lái xe đạp)
7. photography ( chụp ảnh)
The extra word is: readilg
2.( SBT, trang 4) Complete the text with given words ( Hoàn thành đoạn văn với từ đã cho)
Đáp án
1 cycling 2-photography 3-reading 4- friends 5-games 6-internet
Dịch
Xin chào, mình là Katy. Tớ năm nay 11 tuổi và tớ ở Melbourne ở Úc. Tớ thích mua sắm và thể thao- tớ thực sự thích bóng rổ và đi xe đạp với bạn. Tớ thích chụp ảnh – đó là sở thích của tớ và những bức ảnh chụp động vật của tớ rất đẹp. Bố tớ là Robert thì thích âm nhạc, đọc sách và gặp bạn bè của mình. Anh ấy không thích chơi trò chơi điện tử hoặc trò chuyện trên mạng
3. Complete the dialogue (SBT, trang 4- Hoàn thành đoạn hội thoại sau)
Đáp án
1 art
2 watching
3. films
4.shopping
5. chatting
6.meeting
7.sport
8. cooking
Dịch
Archie: Xin chào, tớ là Archie
Harry: Xin chào, tớ là Harry
Archie: Sở thích của cậu là gì?
Harry: Tớ thích nhiếp ảnh và nghệ thuật. Tớ thích xem phim ti vi và phim. Chị tớ thích đi mua sắm, nhưng tớ thì không. Còn cậu thì sao?
Archie: Tớ thích nói chuyện trên mạng và gặp mặt các bạn. Và tớ thích thể thao. Tớ thích bóng đá và bóng rổ
Harry: Tuyệt bóng rổ rất là tuyệt vời
Archie:À tớ thích nấu ăn, nhưng tớ không giỏi lắm. Món Ý là món ăn ưa thích của tớ và đồ ăn Thổ Nhĩ Kỳ
Harry: Ừ, đồ ăn Thổ Nhĩ Kỳ rất ngon, đấy là món ăn ưa thích của tớ.
4. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 14) Complete the sentences with the given words ( Hoàn thành từ và các từ đã cho)
Đáp án
1-in
2-into
3-at
4- not
5- favorite
6- don’t
Dịch
1- Tớ có hứng thú với động vật và âm nhạc
2- James thích phim và mua sắm
3- Bố tớ nấu ăn rất giỏi
4. Tớ không thích đọc sách
5. Môn thể thao ưa thích của tớ là bóng rổ
6. Tớ thích trò chuyện trên Internet
5. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 4) Write sentences about the interests of your friends and family. Use the words on this page and the phrases to help you
( Viết các câu về sở thích của bạn bè và gia đình vạn. Sử dụng cac từ và cụm từ ở dưới đấy để giúp)
Đáp án
1. My parents are into cooking
2. My brother is interested in sports
3. My sister is into shopping
4. My friends are interested in photography
Dịch
1. Bố mẹ tớ thích nấu ăn
2. Anh tớ thích thể thao
3. Chị tớ thích mua sắm
4. Bạn tớ thích nhiếp ảnh
1. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 5) Complete the table with the given words ( Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)
Đáp án
1-‘s
2-are
3- ‘m not
4 isn’t
5- aren’t
2. ( SBT Tiếng Anh 6 - trang 5) Complete the sentence with ‘m,’s or ‘re
( Hoàn thành các câu sau với ‘m,’s hoặc ‘re)
Đáp án
1 –‘m
2- ‘s
3-‘re
4-‘s
5-‘s
6-‘re
7-‘m
8-‘re
Dịch
1. Tớ thích động vật
2. Anha ấy là người ý
3. Bạn giỏi trượt ván
4 Cô ấy thích nói chuyện trên mạng
5.Nó là một trò chơi điện từ
6. Họ đến từ Edinburge
7. Tớ 11 tuổi
8. Họ là giáo viên
3.(SBT-trang 5) Rewrite the sentences using negative
( Viết lại câu sủ dụng câu phủ định)
Đáp án
1. She isn’t interested in reading
2. We aren’t good at basketball
3. The book isn’t very good
4. My brother isn’t into photography
5. I am not fifteen
6. You aren’t from Ankara
7. He isn’t my friend
8. We aren’t our house
Dịch
1. Cô ấy không thích đọc
2. Chúng tôi không giỏi bóng rổ
3. Cuốn sách không hay lắm
4. Anh trai tôi không mê nhiếp ảnh
5. Tôi chưa mười lăm tuổi
6. Bạn không đến từ Ankara
7. Anh ấy không phải là bạn của tôi
8. Chúng tôi không phải là nhà của chúng tôi
4 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 5)- Write sentences about people using the correct form of be
( Viết câu về mọi người sử dụng dạng đúng của động từ tobe)
Đáp án
1. Nuran is thirteen. She is from Izmir
2. Jessica and Holly are eleven. They are from Liverpool
3. I am twelve. I am from Vietnam
Dịch
1. Nuran mười ba tuổi. Cô ấy đến từ Izmir
2. Jessica và Holly mười một tuổi. Họ đến từ Liverpool
3. Tôi mười hai tuổi. Tôi đến từ việt nam
5. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 5) Rewrite the sentence with the correct subject pronoun and possessive adjectives
( Viết lại câu với đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu đúng)
Đáp án
1. It/ his
2. They/ her
3. It/ my
4. We/ their
5. He/ our
Dịch
1. Nó là quà sinh nhật của anh ấy
2. Họ là bố mẹ của cô ấy
3. Nó không phải đồ ăn ưa thích của tôi
4. Chúng ta là bạn của họ
5. Anh ấy là người chú ưa thích của tôi
6 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 5) Choose the correct answer ( Chọn đáp án đúng)
Đáp án
1a
2c
3b
4b
5a
6c
Dịch
1. Đây là một bức ảnh đẹp. Cậu có muốn xem nó không?
2. Chúng tớ chuẩn bị đi xem phim. Đi cùng chúng tớ đi
3. Chú của tớ ở trong bức tranh này. Ông ấy đây
4. Tớ không thích ăn burgers bở vì tớ không thích chúng
5. Tớ không biết bạn nữ mới đằng kia? Cậu biết cô ấy không?
1. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 6) Find twelve more words in the wordsearch
( Tìm nhiều hơn 12 từ trong bảng từ dưới đây
Dịch
Bag: Cái cặp
Clock: đồng hồ
Coat: Áo khoác
Desk: bàn
Drawer: Ngăn kéo
Laptop: máy tính xách tay
Mobile phone: Điện thoại di động
Notebook: Quyển vở
Poster: Tranh treo tường bản to
Shelf: giá sách
Speaker: Loa
Table: bàn
2. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 6) Correct the sentence
( Sửa các câu sau)
Đáp án
1. It isn’t a notebook. It’s a pen
2. It isn’t a dictionary. It’s a bag
3. It isn’t a coat. It’s a notebook
4. It isn’t a pen. It’s a laptop
5. It isn’t a bag. It’s a coat
Dịch
1. Nó không phải là một cuốn sổ. Đó là một cây bút
2. Nó không phải là từ điển. Đó là một cái túi
3. Nó không phải là một chiếc áo khoác. Nó là một quyển vở
4. Nó không phải là một cây bút. Đó là một chiếc máy tính xách tay
5. Nó không phải là một chiếc túi. Đó là một chiếc áo khoác
3. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 6) Look at the picture. Complete the sentences with the given prepositions
( Nhìn vào bức tranh. Hoàn thànnh câu với giới từ cho trước)
Đáp án
1 on
2 under
3 in
4 behind
5. between
6. next to
Hướng dẫn dịch
1. Cái đồng hồ ở trên giá
2. Cặp cặp ở dưới cái ghế
3. Từ điển ở trong ngăn kéo
4. Bàn học ở sau bàn
5. Điện thoại di động ở giữa máy tính sách tay và loa
6. Tranh ở bên cạnh bảng
4. ( SBT Tiếng Anh 6 - trang 6) Write sentences about the picture. Use prepositions
( Viết các câu về bức trang sử dụng giới từ)
Đáp án
The laptop is on the desk. The coat is on the table. The poster is on the wall. The laptop and the pen are on the table. The clock is in the drawer. The bag is under the table. The book and the speaker are on the shelf.
Hướng dẫn dịch
Máy tính xách tay ở trên bàn. Áo khoác trên bàn. Áp phích ở trên tường. Máy tính xách tay và cây bút ở trên bàn. Đồng hồ ở trong ngăn kéo. Cái túi ở dưới gầm bàn. Sách và loa đã ở trên giá.
1. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 7) Choose the correct word
( Chọn đáp án đúng)
Đáp án
1. Tony’s
2. teacher’s
3. Eva’s
4. friend’s
5. photos
Hướng dẫn dịch
1. Đây là cặp của Tony
2. Sách của giáo viên ở trên bàn
3. Bút của Eva ở đâu?
4. Tên của hai người bạn của tớ là Tamer và Kamal
5. Tớ thích những bức ảnh ở trong quyển sách này
2. Follow the lines. Then write the names with the possessive’s and the objects. Use the words in the box to help you.
( Theo các đường nối. Sau đó viết tên với so sánh ‘s và các đồ vật. Sử dụng các từ trong bảng để giúp bạn làm bài)
Đáp án
1. the teachers’ desk (bàn của các giáo viên)
2. Betty’s mobile phone (điện thoại của Betty)
3. Our friends’ house ( Ngôi nhà của những người bạn chúng tớ)
4. Sam’s exercise( Bài tập của Sam)
5. The student’s bag ( cặp của học sinh)
3. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 7) Read the dialogue and choose the correct words
( Hoàn thành đoạn hội thoại sau và chọn đáp án đúng)
Đáp án
1. mine
2. hers
3. theirs
4.yours
Hướng dẫn dịch
Giáo viên: Đây là cặp màu xanh của con à , Hannah?
Hannah:Không. Tom có cái túi màu xanh. Con nghĩ đó là của anh ấy
Giáo viên: Ok. Vậy cặp của con màu gì?
Hannah:Cặp của con màu đen
Giáo viên: Có phải cái này không?
Hannah: Có. Kia là cặp của con. Cảm ơn cô.
Giáo viên: Có một cái cặp đỏ ở đây nữa. Chị con có cặp đỏ không?
Hannah:Có ạ. Cái kia là của cô ấy
Giáo viên: Có một số cái bút ở trên bàn. Có phải của con không?
Hannah: Katie và Lily mới có một vài chiếc bút mới
Giáo viên: Ồ nhìn này, có một cái diện thoại di động.
Hannah: Con chưa có điện thoại di động. Nó là của cô ạ.
Giáo viên: Er ừ nhỉ. Cảm ơn con Hannah
4 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 7) Complete the table with the given words
( Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)
Đáp án
1. am
2. ‘m not
3. Is
4, is
5. isn’t
6.Are
7. are
8. aren’t
1 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 8) Look at the picture. Complete the words
( Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành từ sau)
Đáp án
1. old (cũ)
2. small ( nhỏ)
3. expensive (đắt)
4. interesting (thú vị)
5. popular (phổ biến)
6. boring (tẻ nhạt)
7. horrible ( tồi tệ)
2. Complete the dialogues with given words
( Hoàn thành đoạn hội thoại sau với từ cho trước)
Đáp án
1, nice
2. boring
3. cheap
4. slow
5, unpopular
6. bad
7. old
8.small
Hướng dẫn dịch
1. Đây là món quà cho mẹ
Mẹ thật sự rất thích nó. Nó rất là đẹp
2. Quyển sách của cậu có thú vị không?
Không, tình tiết rất chậm và chán ngắt
3. Cái máy ảnh này có đắt không?
Không, nó khá là rẻ
4. Tớ thích bóng rổ, nó rất là nhanh.
Đúng vậy, tớ không thích các môn thể thao quá chậm
5, Trò chơi này thì rất là phổ biến với học sinh
Đúng, nhưng nó không phổ biến với giáo viên và phụ huynh
6. Điện thoại của anh trại câu rất tốt
Không, nó rất là tệ
7. Cái loa cùa cậu còn mới không?
Không nó cũ rồi
8. Tớ thật sự thích cái túi này.
Nó ổn nhưng không quá to, nó khá là bé
3. Complete the text with given words
( Hoàn thành đoạn văn sau sử dụng từ đã cho)
Đáp án
1. new
2. fast
3. small
4. big
5. good
6. popular
Hướng dẫn dịch
Tớ thích một chiếc máy tính xịn, nhưng không phải máy tính của tớ, đó là máy tính của bố tớ. Máy tính cũ của tớ thì chậm nhưng máy tính của bố thì rất nhanh. Máy tính này rất nhỏ, chỉ 20cmx30cm, nhưng máy tính của tớ thì rất to. Máy tính này chơi trò chơi rất tốt, nhưng máy tính của tớ thì khá chán. Tớ thích tất cả các trò chơi phổ biến như: Flappy bird, Minecraft và Candy Crush Saga. Tớ chỉ được dùng máy tính này trong hôm nay, và nó ổn với bố tớ. Cảm ơn bố.
4. Complete the sentences with not very, quite, very or really and adjectives form this page
( Hoàn thành các câu sau với not very, not quite, very hoặc really và các tính từ các tính từ trong trang này)
Đáp án
1, My friend is very popular
2. My cousin is quite small
3. Our school is quite old.
4. Shopping is very interesting
5. My favorite movie is quite slow
6. London is very good
7. My computer is very fast.
Hướng dẫn dịch
1. Bạn tớ rất là nổi tiếng
2. Em họ cùa tớ khá nhỏ
3. Trường tớ khá cũ
4.Đi mua sắm rất là thú vị
5. Bộ phim ưa thích của tớ thì tình tiết là chậm
6. London thật sự rất tốt
7. Máy tính của tớ rất là nhanh
1. Look at the picture. Complete the sentences with this/ that/ these/ those
( Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu sau với this/ that/ these/ those)
Đáp án
1. Those
2. This
3. These
4. That
5. These
Hướng dẫn dịch
1. Những bạn nam này ở lớp tớ
2. Trò chơi điện tử này rất hay
3. Đây là những người bạn mới của tớ, Michaela và Megan
4. Cái máy ảnh kia khá là đắt
5. Đây là em họ của tớ, Alex
2. Complete the table with given words
( Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)
Đáp án
1. has
2. have
3. got
4. got
5. Has
6. have
7.has
8. haven’t
9. hasn’t
3. Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got
( Hoàn thành câu sau sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của have got)
Đáp án
1. haven’t got
have got
2. hasn’t got
has got
3. has got
hasn’t got
4. has got
hasn’t got
5.haven’t got
have got
6. has got
hasn’t got
Hướng dẫn làm bài
1. Tớ không có một cái bút ở trong cặp
Tớ có một quyển vở
2. Molly không có một cái bàn lớn ở phòng cô ấy
Cô ấy có một cái bàn nhỏ
3. Bạn có một cái thè ở trong ngăn kéo
Bạn không có máy ảnh
4. Steven có một chị gái
Anh ấy không có anh trai
5. Chúng tớ không có họ hàng ở Úc
Chúng tớ có họ hàng ở Anh
6. Lớp học của tớ có những cái bàn mới
Nó không có có bảng mới
4. Look at the table. Write question and short answers
( Nhìn vào bảng sau. Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)
Đáp án
1. Have/ got/ Yes, they have
2. Has/ got/ Yes, he has
3. Have/ got/ No, they haven’t
4. Has/ got/ No, he hasn’t
Hướng dẫn dịch
1. Tony và Jacob có máy tính xách tay không? Có, họ có
2. Maria có thú cưng không? Có, Cô ấy có
3. Tony và Jacob có thú cưng không? Không, họ không có
4. Maria có bạn ờ London không? Có, cô ấy có
5. Write sentences using affirmative and negative forms of have got
( Hoàn thành câu sử dụng dạng khẳng định của have got)
Đáp án
1. In my pocket, I have got a mobile phone but I haven’t got a pen
2. On my desk, I have got a computer, but I haven’t got books
3. On my teacher’s desk, he has got pen, but he hasn’t got a computer
4. In my bag, I have got two books, but I haven’t got a pencil
5. In our house, we have got two beds, but we haven’t got computers
Hướng dẫn dịch
1. Trong túi của tôi, tôi có điện thoại di động nhưng tôi không có bút
2. Trên bàn làm việc của tôi, tôi có một máy tính, nhưng tôi không có sách
3. Trên bàn giáo viên của tôi, anh ấy có bút, nhưng anh ấy không có máy tính
4. Trong cặp của tôi, tôi có hai cuốn sách, nhưng tôi không có bút chì
5. Trong nhà, chúng tôi có hai cái giường, nhưng chúng tôi không có máy tính
1. Flag quiz- name the countries
( Câu hỏi về cờ - tên các quốc gia)
Đáp án
1d
2a
3c
4d
5b
6a
7c
2. Complete the sentences with the countries and nationalities. Use the given words to help you
( Hoàn thành các câu sau với các quốc gia và quốc tịch. Sử dụng các từ đã cho để giúp bạn hoàn thành bài tập)
Đáp án
1. American
2. Spanish
3. Brazil
4. Australian
5. Japan
6. British
Hướng dẫn dịch
1. Cậu đến từ New York à? Ừ, chính xác, tớ là người Mỹ
2. Sevillie, Granada và Barcelona là địa điểm ưa thích của tớ. Nó là các thành phố ở Tây Ban Nha
4. Anh em họ của cậu đến từ Sydney à? Chính xác, họ là người Úc
5. Sushi là một món ăn phổ biến. Nó đến từ Nhật Bản
6. Ngôi sao thể thao ưa thích của tớ đến từ London. Anh ấy là người Anh
3. Introduce the people and their nationality
( Giới thiệu mọi người và quốc tịch của họ)
1. This is Juan. He’s from Mexican
2, This is Mahmoud. He is Egyptian
3. This is Melisa. She is Turkish
4. This is Raj. He is Indonesian
5. This is Hoa. She is Vietnamese
6. This is Felipe. He’s Brazilian
Hướng dẫn dịch
1. Đây là Juan. Anh ấy đến từ Mexico
2, Đây là Mahmoud. Anh ấy là người Ai Cập
3. Đây là Melisa. Cô ấy là người Thổ Nhĩ Kỳ
4. Đây là Raj. Anh ấy là người Indonesia
5. Đây là Hoa. Cô ấy là người việt nam
6. Đây là Felipe. Anh ấy là người Brazil
4. Write sentences with countries and nationalities. Use the given words to help you
Đáp án
My teacher is from Japan
Vietnamese currency is Viet Nam Dong
My school friend is American
My cousin is from Korea
Hướng dẫn dịch
1.Giáo viên của tôi đến từ Nhật Bản
2.Đơn vị tiền tệ của việt nam là việt nam đồng
3.Bạn học của tôi là người Mỹ
4. Anh họ của tôi đến từ Hàn Quốc
1. Choose the correct answers ( Chọn đáp án đúng)
Đáp án
1. Who
2. Where
3. What
4. Who
5. Where
6. What
Hướng dẫn dịch
1. Ai là học sinh mới của lớp cậu vậy?
2. Bạn của bạn đến từ đâu?
3. Tên của cậu là gì?
4. Ai là giáo viên tiếng anh của cậu
5. Cặp của tớ ở đâu?
6. Đơn vị tiền tệ của quốc gia kia là gì vậy?
2. Complete the question with Where, What or Who and is or are. Then choose the correct answers ( Hoàn thành câu hỏi với Where, What hoặc Who, is hoặc are. Sau đó chọn đáp án đúng)
Đáp án
1. What is/ b
2.Who are/a
3. Where is/ c
4.Who is/a
5 What is/ b
Hướng dẫn dịch
1. Thủ đô của Việt Nam là gì? Nó là Hà Nội
2. Ai là Elsa và Anna? Họ là những ngôi sao trong bộ phim Frozen
3. Tượng nữ thần tự do ở đâu? Nó ở Mỹ
4. Ai là Sharapova? Cô ấy một cầu tay vợt nổi tiếng đến từ Nga
5. Đơn vị tiền tệ của Mỹ là gì vậy? Nó là Dollar
3. Write questions using Where/ What or Who and the words in the box. Write answers that are true for you? ( Viết các câu hỏi với Where/ What hoặc Who và các từ trong ngoặc. Viết câu trả lời đúng về bạn)
Đáp án
1. What is on your desk? It’s a book
2. Where is your friend from? She is from Vietnam
3. Where is your home? It’s in Thai Binh
4. Who is your favorite film star? She is Demi
Hướng dẫn dịch
1. Cái gì trên bàn làm việc của bạn? Nó là một quyển sách
2. Bạn đến từ đâu? Cô ấy đến từ việt nam
3. Nhà của bạn ở đâu? Nó ở Thái Bình
4. Ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của bạn? Cô ấy là Demi
4. Choose the correct ansers ( Chọn đáp án đúng)
Đáp án
1-and
2-or
3-but
4-or
5-but
6- and
Hướng dẫn dịch
1. Tớ thích chụp ảnh và đọc sách
2 Cái áo khoác của cậu ở đâu vậy? Tớ không chắc nữa, nó có thể ở trong cặp hoặc ở phòng tớ
3. Tớ có một quyển vở nhưng tớ không có bút
4. Ai là ngôi sao điện ảnh ưa thích của cậu vậy? Jenifer Lawrence hhay Leonardo DiCaprio?
5. Emma có một chiếc điện thoại di động nhưng cô ấy không có máy tính xách tay.
6. Tên những người bạn của tớ là Karen and Jessica
5. Complete the text with and, or, but ( Hoàn thành đoạn vặn sau với and, or, but)
Đáp án
1-but
2-and
3-but
4- and
5-and
6-but
7- or
8- or
Hướng dẫn dịch
Chào,
Tên của tớ là Nick và tớ 12 tuổi. Tớ đến từ Glassgow ở Scotland. Tớ có một người anh trai, tên anh ấy là Andy, nhưng tớ không có chị gái. Andy và tớ là học sinh trường Milton ở Glasgow.
Bố mẹ tớ là giáo viên, nhưng học không phải giáo viên ở trường tớ. Mẹ tớ là giáo viên dạy tiếng Tây Ban Nha và bố tớ là giáo viên dạy thể dục.
Tớ thích nghệ thuật và thể thao đặc biệt là bóng đá. Tớ thích bóng rỗ nhưng tớ lại không giỏi . Môn thể thao ưa thích của của cậu là gì? Bóng đá hay là bóng rôr?
Nhắn tin hoặc gửi mail cho tớ sớm nhé.
Nick
1. Write sentences using the affirmative or negative form of be. (Viết câu dùng dạng khẳng định hoặc phủ định của ‘be’)
Đáp án:
1. I am from the UK.
2. William and Lewis are brothers.
3. You are not into video games.
4. David is not good at football.
5. We are not fourteen.
6. They are into skateboarding.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đến từ nước Anh
2. William và Lewis là anh em
3. Bạn không thích chơi trò chơi điện tử
4. David không giỏi bóng đá
5. Chúng tôi không phải mười bốn tuổi
6. Họ thích trượt ván.
2. Complete the sentences with subject pronouns. (Hoàn thành câu với đại từ nhân xưng)
Đáp án:
1. they |
2. she |
3. we |
4. you |
5. it |
6. he |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đến từ Marmaris.
2. Cô ấy hứng thú với âm nhạc.
3. Chúng tôi thích nói chuyện phiếm trên internet.
4. Các bạn giỏi nghệ thuật.
5. Nó rất tốt.
6. Chú ấy là một giáo viên.
3. Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng)
Đáp án:
1. our |
2. his |
3. my |
4. its |
5. her |
6. their |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thích đạp xe. Đó là môn thể thao yêu thích của chúng tôi.
2. Michael giỏi môn bóng rổ và anh trai của bạn ấy giỏi bóng đá.
3. Tôi mười một tuổi và bạn của tôi mười hai tuổi.
4. Đó là một cuốn sách hay. Nó tên là Đấu trường sinh tử.
5. Chị tôi thích phim, bộ phim yêu thích của chị ấy là The Lego Movie.
6. Anna và Lily là bạn tôi. Bố mẹ các bạn ấy đến từ Úc.
4. Complete the sentences with object pronouns. (Hoàn thành câu với các đại từ nhân xưng)
Đáp án:
1. us |
2. them |
3. him |
4. me |
5. her |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi ở trong tấm ảnh này. Bạn có thấy chúng tôi không?
2. Tôi thích trò chơi điện tử. Bạn có thích chúng không?
3. Anh trai tôi trong lớp của cậu. Cậu có biết anh ấy không?
4. Tôi đang xem ti vi. Đừng nói chuyện với tôi bây giờ.
5. Mẹ tôi không thể nói tiếng Anh. Bạn có thể giúp bà ấy không?
5. Write the sentences with ‘ in the correct place. (Thêm dấu ‘ vào vị trí thích hợp)
Đáp án:
1. Where is Mary’s notebook?
2. This is the children’s classroom.
3. What are the teacher’s name?
4. I like Maria’s photos.
Hướng dẫn dịch:
1. Cuốn sổ của Mary ở đâu?
2. Đây là lớp học của bọn trẻ.
3. Tên của các thầy cô giáo là gì?
4. Tôi thích ảnh của Maria.
6. Choose the correct answers. (Chọn câu trả lời đúng)
Đáp án:
1. a |
2.b |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là ảnh về kì nghỉ của chúng tôi. Chúng là của chúng tôi.
2. Đây là mũ của tôi. Nó là của tôi.
3. Đây là túi của mẹ tôi. Nó là của bà ấy.
4. Đây là nhà của họ hàng tôi. Nó là của họ.
7. Complete the questions and answers. (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời)
Đáp án:
1. Are; aren’t |
2. Is, isn’t |
3. Are; are |
4. Is; is |
Hướng dẫn dịch:
1. Alice và Sophie mười hai tuổi à? Không phải.
2. Máy tính xách tay ở trên bàn cậu à? Không phải
3. Chúng tôi ở gần nhà cậu có phải không? Đúng rồi
4. Mẹ cậu đang đi làm à? Ừ, đúng vậy
8. Choose the correct words. (Chọn từ thích hợp)
Đáp án:
1. Those |
2. That |
3. These |
4. This |
5. those |
6. this |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn này. Những chiếc máy tính xách tay này thì đắt.
2. Bạn học sinh đó là ở lớp tôi.
3. Chúc mừng sinh nhật! Những món quà này là dành cho bạn.
4. Đây là bạn tôi, Ollie.
5. Này, Những tấp áp phích này thật ngầu.
6. Đồ ăn của cậu có ngon không? Có, cái pizza này rất ngon.
9. Complete the sentences with the affirmative form of have got. (Hoàn thành câu với dạng khẳng định của have got)
Đáp án:
1. ‘ve got |
2. ‘ve got |
3. ‘s got |
4. ‘ve got |
5. ‘s got |
6. ‘ve got |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thích động vật. Chúng tôi có một con vẹt vàng.
2. Tôi thích nhiếp ảnh. Tôi có một chiếc máy ảnh.
3. Julia thích đồ ăn Ý. Cô ấy có một cuốn sách về việc nấu món Ý.
4. Bạn có thực sự thích âm nhạc không? Bạn có hẳn cái loa to trong phòng.
5. Anh họ tôi giỏi bóng đá. Anh ấy có một cái cặp thể thao rất đẹp.
6. Mẹ và bố tôi thực sự rất thích phim. Họ có một cái ti vi mới.
10. Write affirmative or negative sentences using have got. Use short forms where possible. (Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng have got. Dùng dạng viết tắt nếu có thể).
Đáp án:
1. She’s got three sisters.
2. You haven’t got a notebook.
3. We have got a friend in Spain.
4. He hasn’t got a big desk.
5. Jasmine and Ava have got a nice teacher.
6. I haven’t got a good camera.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có ba chị em gái.
2. Bạn không có vở ghi.
3. Chúng tôi có một người bạn ở Tây Ban Nha.
4. Anh ta không có một cái bàn lớn.
5. Jasmine và Ava có một người giáo viên tốt.
6. Tôi không có một chiếc máy ảnh tốt.
11. Order the words to make questions. Then write the short answers. (Sắp xếp từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời).
Đáp án:
1. Have you got a sister? Yes, I have.
2. Has your friend got a pet? No, he hasn’t.
3. Has Amira got two brothers? Yes, she has.
4. Have they got a nice house? Yes, they have.
5. Have we got a new teacher? No, we haven’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có một chị gái à? Ừ đúng vậy.
2. Bạn của bạn có một con thú cưng phải không? Không, bạn ấy không có.
3. Amira có hai anh trai phải không? Ừ đúng vậy.
4. Họ có một ngôi nhà đẹp có phải không? Ừ đúng vậy.
5. Chúng ta có giáo viên mới à? Không phải.
12. Complete the questions with Where, What or Who. (Hoàn thành câu hỏi với các từ để hỏi)
Đáp án:
1. Who |
2. Where |
3. What |
4. where |
5. What |
Hướng dẫn dịch:
1. Ai là ngôi sao thể thao yêu thích của cậu? Là Gareth Bale.
2. Trường học của bạn ở đâu? Ở Luân Đôn.
3. Tên bạn là gì? Tên mình là Mehmet.
4. Chị gái của bạn ở đâu? Chị ấy ở nhà.
5. Món ăn yêu thích của cậu là gì? Mì ống.
13. Complete the dialogues with and, or or but. (hoàn thành đoạn hội thoại với and, or hoặc but).
Đáp án:
1. but |
2. or |
3.and |
4. but |
5. or |
6. and |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có anh trai không? Có, tôi có anh trai nhưng tôi không có chị gái.
2. Món ăn yêu thích của bạn là gì? Tôi không chắc. Nó là món Ý hoặc là món Mexico.
3. Ai là bạn cùng trường của cậu? Họ là Chris, Alex và Jack.
4. Sở thích của bạn là gì? Tôi trực sự hứng thú với thể thao nhưng tôi không thích đọc.
5. Cậu ở lớp này hay lớp kia? Lớp này.
6. Có cái gì trong cặp cậu vậy? Tôi có ba cuốn sách của trường và thẻ căn cước công dân.