Giải SBT Tiếng anh 6 Unit 2: My house | Global Success

1.8 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 2: My house sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 6. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 6 Unit 2: My house

A. Pronunciation (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Match the words which have the final “s” with the appropriate sound /s/ or /z/ (Hãy nối các từ kết thúc với “s” với âm phù hợp /s/ hoặc /z/)

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10 Unit 2 Pronunciation - Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn giải:

1. /z/

2. /s/

3. /z/

4. /s/

5. /z/

6. /s/

Exercise 2. In each column write three words with the final “s” pronounced /s/ or /z/ (Trong mỗi cột, hãy viết 3 từ với tận cùng là “s” được phát âm /s/ hoặc /z/)

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10 Unit 2 Pronunciation - Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn giải:

/s/

/z/

books, students, clocks

cars, villas, bags

B. Vocabulary & Grammar (trang 10, 11, 12 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Fill each blank with a suitable word from the box (Điền vào chỗ trống một từ thích hợp trong hộp)

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn: Dựa vào hình minh hoạ để nhận biết loại nhà và chọn từ thích hợp

Hướng dẫn giải:

1. town (thị trấn)

2. stilt (nhà sàn)

3. country (nông thôn)

4. flat (chung cư)

5. villa (biệt thự)

Exercise 2. Find eight words related to topic “My house” in the word search puzzle. The words can run up, down, across, or diagonally (Hãy tìm 8 từ liên quan đến chủ đề My house trong câu đố chữ. Các từ có thể đi lên, đi xuống, đi theo hàng ngang hoặc đường chéo)

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn giải:

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn dịch:

1. lamp (cái đèn)

2. sofa (ghế sô-pha)

3. bathroom (phòng tắm)

4. hall (đại sảnh)

5. cupboard (cái tủ)

6. bedroom (phòng ngủ)

7. kitchen (bếp)

8. poster (áp-phích)

Exercise 3. Find a word which does not belong in each group. Then read the words aloud (Hãy tìm một từ không thuộc trong nhóm. Sau đó đọc to các từ)

1.       A. sofa                   B. chair                   C. toilet                  D. table

2.       A. flat                     B. school                C. town house         D. villa

3.       A. bed                    B. lamp                   C. fan                     D. villa

4.       A. aunt                   B. uncle                  C. grandmother       D. teacher

5.       A. cousin                B. mother                C. father                 D. brother

Hướng dẫn giải:

1C

2B

3D

4D

5A

Giải thích:

1. Đáp án A, B, D thuộc nhóm các loại bàn ghế

2. Đáp án A, C, D thuộc nhóm các loại nhà cửa

3. Đáp án A, B, C thuộc nhóm đồ dùng 

4. Đáp án A, B, C thuộc nhóm các thành viên gia đình và họ hàng 

5. Đáp án B, C, D thuộc nhóm thuộc nhóm các thành viên gia đình

Exercise 4. Complete the sentences with correct possessive forms (Hãy hoàn thành các câu với dạng sở hữu)

1. ______________ mother is my teacher of English. (Mai)

2. Is it ______________ study room? (Nam)

3. My ______________ bedroom is my favourite room in our house. (grandmother) 

4. My ______________ father is my uncle. (cousin)

5. Look! ______________ dog is running in the park. (Tom)

6. There is a cat behind my ______________ computer. (sister).

Hướng dẫn giải:

1. Mai’s 

2. Nam’s 

3. grandmother’s

4. cousin’s

5. Tom’s

6. sister’s

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ của Mai là giáo viên tiếng Anh của tôi.

2. Đây là phòng học của Nam à?

3. Phòng ngủ của bà tôi là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà.

4. Bố của anh chị em họ tôi là chú, bác tôi.

5. Nhìn kìa! Chó của Tom đang chạy trong công viên.

6. Có một con mèo đằng sau máy vi tính của chị tôi.

Exercise 5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box (Hãy nhìn vào bức hình. Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau với giới từ chỉ địa điểm phù hợp trong hộp)

in

on

behind

in front of

between

next to

under

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10, 11, 12 Unit 2 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức với cuộc sống

(Mi and her parents are in the living room.)

Mum: Do you know where our cat is?

Mi: I think it’s (1)______________ the dining table (2)______________ the kitchen.

Mum: Do you see my book anywhere, sweetie? 

Mi: Yes, Mum. It’s (3)______________ the table.

I saw it this morning.

Mum: Thanks, sweetie. Oh, I have to find my hat.

(Mum goes to the kitchen.)

Mum: It’s here. It’s (4)______________ my book.

Mi: Yes, Mum.

Dad (from the living room): Honey, do you see my reading glasses on the dining table?

Mum: Yes, honey. They’re (5)______________ my book and the vase.

Hướng dẫn giải:

1. under 

2. in

3. on

4. next to

5. between

Hướng dẫn dịch:

(Mi và bố mẹ cô ấy đang ở trong phòng khách.)

Mẹ: Con có biết con mèo của chúng ta ở đâu không?

Mi: Con nghĩ nó nằm dưới bàn ăn trong nhà bếp.

Mẹ: Con có thấy sách của mẹ ở đâu không, con yêu? 

Mi: Vâng, Mẹ. Nó ở trên bàn.

Con đã thấy nó sáng nay.

Mẹ: Cảm ơn con yêu. Ồ, mẹ phải tìm cái mũ của mình.

(Mẹ vào bếp.)

Mẹ: Nó ở đây. Nó ở bên cạnh cuốn sách của mẹ.

Mi: Vâng, Mẹ.

Bố (từ phòng khách): Con yêu, con có thấy kính đọc sách của bố trên bàn ăn không?

Mẹ: Ừ, con yêu. Chúng nằm dưới cuốn sách của mẹ và chiếc bình.

C. Speaking (trang 12, 13 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Rearrange the following sentences to make a complete dialogue between Mi and her older brother, Nam.

A. Nam:       I’m drawing a picture to put in the living room.

B. Nam:        Can you draw it? Then I’ll hang it on the wall.

C. Mi:           What are you doing, Nam?

D. Mi:          OK. It’ll make the dining room beautiful.

E: Mi:           That’s a good idea! How about drawing another picture for the dining room?

Hướng dẫn giải:

C – A – E – B – D

Hướng dẫn dịch:

- Mi: Bạn đang làm gì vậy Nam?

- Nam: Mình đang vẽ tranh để treo trong phòng khách.

- Mi: Ý tưởng hay đấy! Thế còn việc vẽ một bức tranh khác cho phòng ăn thì sao?

- Nam: Bạn vẽ được chứ? Sau đó mình sẽ treo nó trên tường.

- Mi: Được. Nó sẽ làm cho phòng ăn đẹp.

Exercise 2. Choose A–E to complete the following online conversation between Nick and Mi. Practise the conversation. (Chọn A – E để hoàn thành đoạn hội thoại trực tuyến giữa Nick và Mi. Thực hành đoạn hội thoại)

Nick: Mi, are you in your room?

Mi: (1)_________________________

Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters?

Mi: (2)_________________________

Nick: Yes, I do. But my parents don’t like them. Is there a TV in your room?

Mi: (3)_________________________

Nick: Me, too. We usually watch TV together in the living room. I can’t see the bed. Is there a bed in your room?

Mi: (4)_________________________ 

Nick: Yes. It’s also next to my bed. Do you like your room?

Mi: (5)_________________________

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 12, 13 Unit 2 Speaking - Kết nối tri thức với cuộc sống

A. Yes. I love it, Nick. It’s very comfortable.

B. No, there isn’t. I only watch TV in the living room.

C. Yes, I am. It’s a small room.

D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your room?

E. Yes, very much. Do you like posters?

Hướng dẫn giải:

1C

2E

3B

4D

5A

Hướng dẫn dịch:

- Nick: Mi, bạn đang ở trong phòng của bạn?

- Mi: Đúng vậy. Đó là một căn phòng nhỏ.

- Nick: Tôi có thể thấy một số áp phích trên tường. Bạn có thích áp phích?

- Mi: Vâng, rất nhiều. Bạn có thích áp phích?

- Nick: Vâng, tôi có. Nhưng bố mẹ tôi không thích chúng. Có TV trong phòng của bạn không?

- Mi: Không, không có. Tôi chỉ xem TV trong phòng khách.

- Nick: Tôi cũng vậy. Chúng tôi thường xem TV cùng nhau trong phòng khách. Tôi không thể nhìn thấy giường. Có một cái giường trong phòng của bạn?

- Mi: Tất nhiên là có. Giường của tôi cạnh một tủ quần áo. Bạn có một tủ quần áo trong phòng của bạn?

- Nick: Vâng. Nó cũng ở cạnh giường của tôi. Bạn có thích phòng của bạn không?

- Mi: Vâng. Tôi thích nó, Nick. Nó rất thoải mái.

Exercise 3. Use the given words and phrases below to make a conversation between two friends. Make necessary changes and add some words. (Hãy sử dụng các từ, cụm từ đã cho bên dưới để tạo ra một hội thoại giữa 2 người bạn. Tạo ra một số thay đổi cần thiết và thêm vài từ)

Mi:     Mira, who / live / with?

Mira:  live / with / parents. And you?

Mi:     live / with / parents / younger brother. / you / live / house?

Mira:  No. / live / flat. / you / live / house?

Mi:     Yes / do. / your flat / big?

Mira:  No, it / not. There / living room / two bedrooms / bathroom / kitchen.

Hướng dẫn giải:

Mi:     Mira, who do you live with?

Mira:  I live with my parents. And you?

Mi:     I live with my parents and my younger brother. Do you live in a house?

Mira:  No. I live in a flat. Do you live in a house?

Mi:     Yes, I do. Is your flat big?

Mira:  No, it isn’t. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen.

Dịch hội thoại: 

Mi: Mira, bạn sống với ai?

Mira: Tôi sống với bố mẹ. Còn bạn?

Mi: Tôi sống với bố mẹ và em trai của tôi. Bạn có sống trong một ngôi nhà?

Mira: Không. Tôi sống trong một căn hộ. Bạn có sống trong một ngôi nhà?

Mi: Vâng, tôi có. Căn hộ của bạn có lớn không?

Mira: Không, không phải vậy. Có một phòng khách, hai phòng ngủ, một phòng tắm và một nhà bếp.

D. Reading (trang 13, 14 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Fill each blank with a suitable word / phrase from the box to complete the following passage.

untidy

are

not

near

next

on

his

schoolbag

An’s bedroom is big but messy. There (1) ______________ clothes on the floor. There is a big desk (2) ______________ the window, and there are dirty bowls and chopsticks (3) ______________ it. He usually puts his (4) ______________ under the desk. His bed is (5) ______________ to the desk, and it is also (6) ______________. There is a cap, some CDs and some books on the bed. An’s mum is (7) ______________ happy with this, and now An is tidying up (8) ______________ room.

Hướng dẫn giải:

1. are

2. near

3. on

4. schoolbag

5. next

6. untidy

7. not

8. his

Hướng dẫn dịch:

Phòng ngủ của An lớn nhưng lộn xộn. Có quần áo trên sàn nhà. Gần cửa sổ có một cái bàn lớn, trên đó có bát đũa bẩn thỉu. Anh ấy thường để cặp sách của mình dưới ngăn bàn. Giường của anh ấy để cạnh bàn làm việc, và nó cũng không được gọn gàng. Có một cái mũ lưỡi trai, một số đĩa CD và một số cuốn sách trên giường. Mẹ của An không hài lòng với điều này, và bây giờ An đang thu dọn phòng của mình.

Exercise 2. Choose the correct answer A, B or C to fill each blank in the following conversation (Hãy chọn đáp án A, B, hoặc C để điền vào chỗ trống trong hội thoại sau)

Mum:  We’re moving to the new flat next month. Do you want to have a new bed? 

No, I don’t, Mum. I (1) ______________ my old bed. It’s so comfortable. But can I (2) ______________ a new poster?

Mum:  You have three posters already. You can put them (3) ______________ the wall in your new room.

Mi:     Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There (4) ______________ only a lamp on it now.

Mum:  That’s a good idea. Oh, where do you want to put your desk?

Mi:     (5) ______________ to my bed, Mum. I also want a small plant in my room. 

Mum:  That’s fine. It can go (6) ______________ the bookshelf and the desk.

1.       A. hate                   B. love                    C. dislike

2.       A. sell                    B. buy                    C. give

3.       A. in                       B. near                    C. on

4.       A. is                       B. are                     C isn’t

5.       A. near                   B. behind                C. next

6.       A. next to                B. between              C. in front of

Hướng dẫn giải:

1B

2B

3C

4A

5C

6B

Hướng dẫn dịch:

Mẹ: Chúng tôi sẽ chuyển đến căn hộ mới vào tháng tới. Bạn có muốn có một chiếc giường mới?

Mi: Không, con không, mẹ. Tôi yêu chiếc giường cũ của tôi. Thật là thoải mái. Nhưng tôi có thể mua một tấm áp phích mới không?

Mẹ: Bạn đã có ba tấm áp phích rồi. Bạn có thể đặt chúng trên tường trong căn phòng mới của mình.

Mi: Vâng, Mẹ. Tôi muốn có một bức ảnh gia đình trên bàn làm việc của mình. Chỉ có một ngọn đèn trên đó bây giờ.

Mẹ: Đó là một ý kiến hay. Ồ, bạn muốn đặt bàn làm việc của mình ở đâu?

Mi: Cạnh giường của con, Mẹ. Tôi cũng muốn có một cây nhỏ trong phòng của mình.

Mẹ: Tốt thôi. Nó có thể đi giữa giá sách và bàn làm việc.

Exercise 3. Read the emails from Vy and Tom and do the exercises (Hãy đọc emails từ Vy và Tom và làm các bài tập)

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 13, 14 Unit 2 Reading - Kết nối tri thức với cuộc sống

Dịch email từ Vy:

Bạn khỏe không? Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về phòng ngủ của mình

Phòng ngủ của mình nhỏ. Mình có một cái giường, một tủ quần áo, một cái bàn, một cái ghế và một cái đèn. Mình thích âm nhạc, vì vậy mình đã dán ba tấm áp phích của các ca sĩ nổi tiếng trên tường. Mình thường làm bài tập trên bàn trước cửa sổ lớn. Phòng của mình là phòng yêu thích của mình trong nhà. Thật thoải mái.

Phòng yêu thích của bạn là gì, Tom? 

Hồi âm mình sớm nhé.

Dịch email từ Tom:

Xin chào Vy,

Rất vui khi nhận được email của bạn. Căn phòng yêu thích của mình trong nhà cũng là phòng ngủ của mình.

Nó lớn với giường, tủ quần áo, ghế, bàn và đèn. Mình không có bất kỳ áp phích nào, nhưng có một bức ảnh của gia đình mình trên tường. Bàn của mình cạnh giường. Ồ, phòng của mình cũng có một giá sách và một cửa sổ lớn. Mình yêu căn phòng của mình. Thật ấm cúng.

Trường mới của bạn có đẹp không? Hãy kể cho mình nghe về nó vào lần sau nhé.

a. Decide which of the rooms below is Vy’s bedroom and which is Tom’s bedroom. (Quyết định xem phòng nào là của Vy và phòng nào là của Tom)

Hướng dẫn giải:

Vy’s bedroom: C

Tom’s bedroom: A

b. Read the emails again. Answer the questions. (Đọc lại các emails lần nữa. Trả lời câu hỏi)

1. Is Tom’s bedroom big or small? 

(Phòng ngủ của Tom to hay nhỏ?)

2.What is there in Vy’s bedroom? 

(Có gì trong phòng ngủ của Vy?)

3. What is there in Tom’s bedroom? 

(Có gì trong phòng ngủ của Tom?)

4. Does Vy like her bedroom? Why/ Why not? 

(Vy của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?)

5. Does Tom like his bedroom?Why/Why not? 

(Tom của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?)

Hướng dẫn giải:

1. It’s big. (Nó lớn.)

2. There’s a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a desk and a lamp. 

(Có một cái giường, một tủ quần áo, ba tấm áp phích, một cái ghế, một cái bàn và một cái đèn.)

3. There’s a bed, a wardrobe, a picture, a chair, a desk, a lamp and a bookshelf. 

(Có một chiếc giường, một tủ quần áo, một bức tranh, một cái ghế, một cái bàn, một cái đèn và một giá sách.)

4. Yes, she does. Because it’s comfortable.

(Có, cô ấy có. Bởi vì nó thoải mái.)

5. Yes, he does. Because it’s cozy.

(Có, anh ấy có. Bởi vì nó ấm cúng.)

E. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success)

Exercise 1. Complete each sentence so that it means the same as the sentence above. (Hãy hoàn thành các câu sao cho nghĩa không đổi)

1. I don’t have a bookshelf in my bedroom.

There ______________________________________________.

2. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. 

There ______________________________________________.

3. Mai has a notebook and it’s on the table. _______________________________________ is on the table.

4. The dog is in front of the microwave.

The microwave ____________________________________.

5. My favourite room in the house is the living room. 

I like _____________________________________________.

Hướng dẫn giải:

1. There isn’t a bookshelf in my bedroom.

2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. 

3. Mai’s notebook is on the table.

4. The microwave is behind the dog.

5. I like the living room the best in the house.

Dịch:

1. Tôi không có giá sách trong phòng ngủ.

= Không có cái giá sách nào trong phòng ngủ của tôi.

2. Chúng tôi có một bồn rửa, một tủ lạnh, một nồi và một tủ trong nhà bếp của chúng tôi.

= Có một bồn rửa, một tủ lạnh, một nồi và một cái tủ trong nhà bếp của chúng tôi.

3. Mai có một cuốn sổ và nó ở trên bàn.

= Cuốn sổ của Mai ở trên bàn.

4. Con chó ở trước lò vi sóng.

= Lò vi sóng ở phía sau con chó.

5. Căn phòng yêu thích của tôi trong nhà là phòng khách.

= Tôi thích nhất phòng khách trong nhà.

Exercise 2. Answer these questions about your favourite room in your house. (Hãy trả lời các câu hỏi về phòng yêu thích của em trong nhà em)

1. What is your favourite room in your house? 

(Căn phòng yêu thích trong nhà của bạn là gì?)

2. What are the things in the room?

(Có những gì trong căn phòng?) 

3. Why do you like this room? 

(Tại sao bạn lại thích căn phòng này?)

Gợi ý câu trả lời:

1. I like my bedroom the best in the house.

2. There’s a bed, a wardrobe, a chair, a desk and a lamp. 

3. Because it’s beautiful and comfortable.

Dịch: 

1. Tôi thích phòng ngủ của mình nhất trong nhà.

2. Có một cái giường, một tủ quần áo, một cái ghế, một cái bàn và một cái đèn.

3. Bởi vì nó đẹp và thoải mái.

Hướng dẫn làm bài:

Dựa vào câu trả lời gợi ý, học sinh tự đưa ra câu trả lời theo ý kiến cá nhân.

Exercise 3. Draw your favourite room in the space below. Then write a short description of the room. Use your answers to the questions in 2. (Hãy vẽ căn phòng yêu thích của em vào ô trống bên dưới. Sau đó viết một mô tả ngắn về căn phòng. Sử dụng các câu trả lời của em trong bài tập 2)

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 15 Unit 2 Writing - Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn chung:

Học sinh dựa vào thông tin cá nhân để hoàn thành bức hình và đưa ra đoạn văn miêu tả đúng với bức hình của mình.

Gợi ý đoạn văn tham khảo:

My favourite room in my house is my bedroom. There is a bed, a wardrobe, a standing lamp, a desk, a table, three chairs and a bookshelf. My desk is in front of the big window. I also have a computer in my bedroom. I love plant, so I put a plant next to the desk. There is also a vase of flower on my table. Every week, I buy new flowers and put them in this vase. I love my bedroom. It's very tidy and comfortable.

Hướng dẫn dịch:

Căn phòng yêu thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi. Có một giường, một tủ quần áo, một đèn đứng, một bàn, một bàn, ba ghế và một giá sách. Bàn học của tôi ở phía trước cửa sổ lớn. Tôi cũng có một cái máy tính trong phòng ngủ của mình. Tôi yêu cây cối, vì vậy tôi đặt một chậu cây bên cạnh bàn. Trên bàn của tôi còn có một lọ hoa. Mỗi tuần, tôi đều mua hoa mới và cắm vào chiếc bình này. Tôi thích phòng ngủ của mình. Nó rất ngăn nắp và thoải mái.

Đánh giá

0

0 đánh giá