Lời giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 1: Towns and cities sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 6 Unit 1 từ đó học tốt môn Tiếng anh 6
Giải Tiếng anh lớp 6 Unit 1: Towns and cities - Friend plus
Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 6
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
cabin |
n |
/ˈkæb.ɪn/ |
buồng nhỏ |
chef |
n |
/ʃef/ |
bếp trưởng |
climbing wall |
n |
/ˈklaɪ.mɪŋ ˌwɔːl/ |
tường leo (dùng cho môn leo núi trong nhà) |
cruise ship |
n |
/ˈkruːz ˌʃɪp/ |
tàu du lịch trên biển |
description |
n |
/dɪˈskrɪp.ʃən/ |
văn miêu tả |
flat |
n |
/flæt/ |
căn hộ |
modern |
adj |
/ˈmɒd.ən/ |
hiện đại |
monument |
n |
/ˈmɒn.jə.mənt/ |
đài tưởng niệm |
old part |
n |
/əʊld pɑːt/ |
khu phố cổ |
population |
n |
/ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ |
dân số |
square |
n |
/skweər/ |
quảng trường |
tourist |
n |
/ˈtʊə.rɪst/ |
du khách |
transport |
n |
/ˈtræn.spɔːt/ |
sự vận chuyển |
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
imaginary |
adv |
/ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ |
tưởng tượng, không có thật |
legend |
n |
/ˈledʒ.ənd/ |
huyền thoại |
representation |
n |
/ˌrep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/ |
sự đại diện, sự tượng trưng |
scale |
n |
/skeɪl/ |
tỉ lệ (trên bản đồ) |
symbol |
n |
/ˈsɪm.bəl/ |
biểu tượng |
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
coach |
n |
/kəʊtʃ/ |
huấn luyện viên |
fool |
n |
/fuːl/ |
người thiếu khôn ngoan |
waitress |
n |
/ˈweɪ.trəs/ |
nữ bồi bàn |
Unit 1 Vocabulary lớp 6 trang 14
Bài 1 trang 14 sgk Tiếng Anh 6: Match the words in the box with places 1- 14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check. (Nối các từ trong bảng với các địa điểm từ 1- 14 vào bản đồ London dưới đây. Có 6 từ thừa. Nghe và kiểm tra lại)
Trả lời:
1. library 2. Park 3. hotel 4. monument 5. square
6. shop 7. bus station 8. market 9. cinema 10. restaurant
11. station 12. theatre 13. bridge 14. office building
Hướng dẫn dịch
1. Ở thư viện vương quốc Anh, có hơn 14 triệu đầu sách.
2. Công viên Regent là một khu vực nhiều cây xanh và khung cảnh đẹp
3. The Savoy là một khách sạn nổi tiếng
4-5. Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafagar
6. Harrods là một cửa hàng hết sức nổi tiếng.
7. Bến xe buýt Victoria – London dừng ở đây.
8. Convent Garden- đi mua sắm ở chợ
9. Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây
10. New Malden, ăn những món ăn Hàn Quốc ở những nhà hàng này.
11. Ga tàu King’s Cross- bắt tàu ở đây
12. The West End là rạp hát ở London
13. Tower Brigle – nhìn thấy sông Thames ở đây
14. The Shard là tòa nhà mới và rất cao ở London
Bài 2 trang 14 sgk Tiếng Anh 6: Watch or listen. Which places from exercise 1 do the people mention? (Nhìn và nghe. Các nơi nào trong bài tập 1 mà mọi người nhắc đến)
Trả lời:
Cafe, cinema, restaurant, sports, center, park, library, bridge. monument, bus station, shop
Bài 3 trang 14 sgk Tiếng Anh 6: Watch or listen again and complete the sentences (Nhìn hoặc nghe một làn nữa và hoàn thành các câu)
Trả lời:
1. theatre 2. parks 3. bridge 4. cafe 5. Shops
Bài 4 trang 15 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Talk about your town or city. Use the Key Phrases (Làm việc theo nhóm. Nói về thị trấn hoặc thành phố. Sử dụng những từ gợi ý)
Trả lời:
There is a very famous amusment park in my city
My favorite place is movie theater
Hướng dẫn dịch
Có một công viên giải trí ở thành phố của tớ
Địa điểm ưa thích của tớ là rạp chiếu phim.
Unit 1 Reading lớp 6 trang 16
Bài 1 trang 16 sgk Tiếng Anh 6: Look at the photo. What do you think are the answer to questions 1-3? Read and check (Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ câu trả lời từ câu 1 đến câu 3 là gì. Đọc và kiểm tra lại)
Trả lời:
1. There isn't a school, but there's a library
2. Yes. There are five swimming pools
3. There are twenty cafes and restaurants.
Hướng dẫn dịch
Tưởng tượng xem có một khách sạn năm sao với những đồ ăn ngon và những căn phòng thoải mái. Tưởng tượng có một quảng trường, những cửa hàng, rạp chiếu phim và nhà hát. Tưởng tượng tất cả những thứ đô ở trên một chiếc thuyền: Oasis of the Seas.
Hơn 2000 người làm việc ở Oasis of the Seas. Ở trên tàu có những buồng dành cho khách với 6360 khách. Có rất nhiều người và họ đã ăn rất nhiều đồ ăn ở 20 quá cà phê và nhà hàng. Ở đó có 250 đầu bếp.
Đây là con tàu đầu tiên mà có công viên. Nó được gọi là công viên trung tâm và có 50 cây thật và 12.000 loài thực vật. Nếu bạn thích thể thao, ở trên thuyền có 5 hồ bơi và khu thể thao hết sức thú vị với tường leo núi. Nếu bạn thích đọc sách hơn, thì ở đây có thư viện nhưng đừng lo, không có trường học ở trên tàu đâu.
Bài 2 trang 16 sgk Tiếng Anh 6: Read the skills Strategy. Then read and listen to the text and answer the questions. (Đọc skill strategy. Sau đó đọc và nghe đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Trả lời:
1. It’s Oasis of the Seas
2. More than 2,000 people work on the ship
3. There are 250 chefs
4. Yes, it is
5. There's a climbing wall in the sports area
Hướng dẫn dịch
1. Tên của con tàu này là gì? Nó the là Oasis of the sea.
2. Có bao nhiêu người làm việc trên tàu? Hơn 2000 người làm việc trên thuyền
3. Có bao nhiêu đầu bếp ở trên thuyền? Có 250 đầu bếp
4. Có một cái công viên trên tàu à? Có
5. Khu thể thao ở thuyền là gì? Có một khu leo núi trong nhà.
Bài 3 trang 16 sgk Tiếng Anh 6: Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text (Dùng từ điển để tra cứu nghĩa của các từ màu xanh ở đoạn văn)
Trả lời:
- Fantastic (a): tuyệt vời
- Comfortable (a): đầy đủ tiện nghe
- Cabin (n): chỗ ngồi riêng, khoang cho khách
- Passengers (n): hành khách
- Chefs (n): đầu bếp
- Swimming pools (n): hồ bơi
- Climbing wall (n): tường có nhiều tay cầm để tập leo
Bài 4 trang 16 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Is the Oasis of the Sea a good place for a holiday? Why/ Why not? (Luyện tập theo cặp. Liệu thuyề Oasis of the Sea có phải là một nơi lý tưởng cho kì nghỉ? Tại sao/ Tại sao không)
Trả lời:
I think, the Oasis of the Sea is a great place for a holiday because you can enjoy fantastic food and take part in a lot of activities like swimming, climbing and reading.
Hướng dẫn dịch
Tôi nghĩ, Oasis of the Sea là một nơi tuyệt vời cho một kỳ nghỉ vì bạn có thể thưởng thức những món ăn tuyệt vời và tham gia rất nhiều hoạt động như bơi lội, leo núi và đọc sách.
Unit 1 Language focus lớp 6 trang 17
Bài 1 trang 17 sgk Tiếng Anh 6: Complete the questions. Then choose the correct answers. (Hoàn thành câu hỏi sau, sau đó chọn đáp án đúng)
Trả lời:
1. Is, b 2. Are, a 3. Are, b
Hướng dẫn dịch
1. Có một ngôi trường trên tàu không?
- Không, nó không có
2. Có hồ bơi ở trên tàu không?
- Có, nó có
3. Có bao nhiêu quán cà phế và nhà hàng ở trên tàu? Có hai mươi
Bài 2 trang 17 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct words in the Rules (Chọn các từ đúng ở trong luật lệ)
Trả lời:
1. any 2. singular nouns 3. plural nouns 4. plural nouns
Bài 3 trang 17 sgk Tiếng Anh 6: Match 1-6 with a -f to make questions. Then write answers about your town or city. (Nối từ 1-6 với a-f để đặt câu hỏi. Sau đó viết các câu trả lời về thị trấn hoặc thành phố của bạn)
Trả lời:
1.c
Is there a sports center?
-Yes, there is.
2.f
Are there any five-stars hotels?
- No, there aren’t
3.e
Is there an old part?
- No, there isn’t
4.a
How many people are there?
- There are 10,000 people.
5.b
Is there a good school?
- Yes, there is
6.d
Are there any bridges?
- Yes, they are
Hướng dẫn dịch
1. Có một trung tâm thể thao không?
- Có, nó có.
2. Có nhiều khách sạn năm sao không?
- Không, nó không có
3. Có một khu vực cổ nào không?
- Không, nó không có
4. Bao nhiều người ở đây?
- Ở đây có khoảng 10.000 người
5. Có một trường tốt ở đây không?
- Có, nó có
6. Có những cây cầu ở đó không?
- Có, nó có
Bài 4 trang 17 sgk Tiếng Anh 6: Complete the question with Is there... ? Are there...? and How many...? Then ask and answer the questions with a partner? (Hoàn thành các câu hỏi sau với Is there….? Are there…? Và How many…? Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn cùng nhóm)
Trả lời:
1. Are there 2. Is there 3. How many
4. Are there 5. How many
Hướng dẫn dịch
1. Có nhiều cây ở thị trấn hay thành phố của cậu không?
2. Có một công viên hay một trung tâm thể thao?
3. Có nhiều hồ bơi ở đây không?
4. Có nhiều địa điểm thú vị cho người trẻ không?
5. Có bao nhiêu người sống ở thị trấn hay thành phố của bạn vậy?
Bài 5 trang 17 sgk Tiếng Anh 6: Choose the correct words in the Rules (Chọn đúng từ trong các quy luật sau)
Trả lời:
- the, zero article
Bài 6 trang 17 sgk Tiếng Anh 6: Complete the sentences with the or Ø (Hoàn thành các câu với the hoặc Ø)
Trả lời:
1. The 2. the 3. Ø 4. Ø 5. The
Hướng dẫn dịch
1. Có rất nhiều thứ để làm trên con thuyền này
2. Tôi chạy bộ ở công viên gần trung tâm
3. Tớ nghĩ leo núi là một môn thể thú vị
4. Bố tớ thích nấu món Ý
5. Có rất nhiều thuyền ở chợ nổi Cái Răng
Bài 7 trang 17 sgk Tiếng Anh 6: Work in groups. Ask and answer about an amusement park in your town/city. Use Is there...? Are there....? and How many...? (Luyện tập theo nhóm. Hỏi và trả lời về công viên giải trí ở thị trấn hoặc thành phố của bạn. Sử dụng Is there…? Are there…?? Và How many….?
Trả lời:
- Is there an amusement park in your city?
Yes, there is
- Are there many interesting games in the amusement park?
Yes, there are
Hướng dẫn dịch
- Thành phố của bạn có công viên giải trí không?
Có, nó có
- Có nhiều trò chơi thú vị trong công viên giải trí đó không?
Có,nó có
Unit 1 Vocabulary and Listening lớp 6 trang 18
Bài 1 trang 18 sgk Tiếng Anh 6: Match adjectives 1-6 with their opposites in the box. Then listen and check (Nối các tính từ 1-6 với các từ trái nghĩa ở trong bảng. Sau đó, nghe và kiểm tra lại)
Trả lời:
1. Clean- Dirty ( Sạch và bẩn)
2. noisy- quiet (ồn ào- yên tĩnh)
3. Ugly – Pretty ( Xấu- đẹp)
4. Dangerous - Safe (nguy hiểm- an toàn)
5. Friendly- Unfriendly (Thân thiện- không thân thiện)
6. modern – old ( hiện đại- cũ)
Bài 2 trang 18 sgk Tiếng Anh 6: Write sentences for the adjective in exercise 1. Then compare with a partner. (Viết các câu với tính từ ở bài 1. Sau đó, so sánh với bạn cùng nhóm)
Trả lời:
3. This fish is ugly
4. This road is dangerous
5. People in Newtown are friendly
6. This building is modern
Hướng dẫn dịch
1. Cái cửa sổ này sạch
2. Xe thì ồn ào
3. Con cá này thì xấu.
4.Con đường này thì nguy hiểm
5. Người dân ở Newtown rất là thân thiện
6. Tòa nhà này rất hiện đại
Bài 3 trang 18 sgk Tiếng Anh 6: Listen to four street interviews in a radio programme. What do the people talk about? Choose four topics from the box and match them to the people (Nghe bốn cuộc phỏng vấn đường phố trong một chương trình radio. Mọi người nói về cái gì? Chọn bốn chủ đề trong và kết hợp chúng với mọi người)
Trả lời:
1. Emma - the park
2. Lukas - bus and bikes
3. Dwayne – New York
4. Chloe and Harriet – restaurants
Bài 4 trang 18 sgk Tiếng Anh 6: Listen again and write True or False (Nghe lại lần nữa và viết đúng sai)
Trả lời:
1. True
2. True
3. False (He thinks bikes are more dangerous)
4. True
5. False ( Harriet thinks that Luigi's pizzas are bigger)
6. True
Hướng dẫn dịch
1. Emma nghĩ là trung tâm thương mại sạch hơn công viên
2. Lukas nghĩ là xe buýt chậm hơn xe đạp của anh ấy.
3. Lukas nghĩ là xe buýt nguy hiểm hơn xe đạp
4. Dwayne nghĩ là Oxford đẹp hơn và cổ hơn thành phố của anh ấy.
5. Harriet nghĩ là Gino pizza to hơn và ngon hơn.
6. Chloe nghĩ à Gino thân thiện hơn.
Bài 5 trang 18 sgk Tiếng Anh 6: Think of three places that you like in your town or city and three places that you don't like. Write sentences and say why you like or dislike them (Nghĩ về ba nơi mà bạn thích ở trong thị trấn hoặc thành phố của bạn và ba nơi bạn không thích. Viết các câu và nói lý do tại sao bạn thích hoặc bạn không thích)
Trả lời:
- I like the library. It's big and quiet
- I like the museum. It's nice and meaningful
- I like the supermarket. It's convenient and big
- I don't like the market. It's noisy and dirty
- I don't like the bus station. It's crowed and noisy
- I don't like the restaurant. It's expensive
Hướng dẫn dịch
- Tớ thích thư viện. Nó rộng và yên tĩnh.
- Tớ thích viện bảo tàng. Nó đẹp và nhiều ý nghĩa.
- Tớ thích siêu thị. Nó tiện lợi và rộng
- Tớ không thích chợ. Nó bẩn và ồn
- Tớ không thích bến xe buýt. Nó đông đúc và ồn ào.
Tớ không thích nhà hàng. Nó rất là đắt
Bài 6 trang 18 sgk Tiếng Anh 6: Work in groups. Compare your sentences in exercise 5. Which places does your group like and dislike? Compare with other groups. (Luyện tập theo nhóm. So sánh các câu ở bài tập 5. Địa điểm nhóm bạn thích hoặc không thích. So sánh với các nhóm khác)
Trả lời:
- We like the amusement park, because there are a lot of interesting games there.
- We don’t like the park, because it is always crowed.
Hướng dẫn dịch
- Chúng tớ thích công viên giải trí bởi vì có rất nhiều trò chơi ở đấy
- Chúng tớ không thích công viên bởi vì nó luôn luôn đông đúc
Unit 1 Language focus lớp 6 trang 19
Bài 1 trang 19 sgk Tiếng Anh 6: Write the comparative form of the adjectives in the table (Viết các dạng so sánh hơn của các tính từ trong bảng sau)
Trả lời:
- cleaner, slower, nicer, safer, friendlier, prettier, bigger, hotter
- more modern, more expensive, better
Bài 2 trang 19 sgk Tiếng Anh 6: Write sentences using the correct comparative form of the adjectives in brackets. How do you say than in your language? (Viết các câu sử dụng dạng so sánh hơn của các tính từ trong ngoăc. Cách nói “than” trog tiếng của bạn)
Trả lời:
1. It's more expensive here than in my country.
2. The weather today is worse than it was yesterday.
3. Why is this class quieter than the other class?
4. Are the buildings in New York more modern than buildings in Oxford?
5. This house is prettier than my house.
Hướng dẫn dịch
1. Ở đây đắt hơn ở nước tôi
2. Thời tiết hôm nay tệ hơn hôm qua
3. Tại sao lớp này lại yên tĩnh hơn lớp khác?
4. Có phải các tòa nhà ở New york hiện đại hơn toàn nhà ở Oxford?
5. Ngôi nhà này đẹp hơn ngôi nhà của tớ.
Bài 3 trang 19 sgk Tiếng Anh 6: Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation (Chỉ ra từ có phần in đậm có cách phát âm với ba từ còn lại)
Trả lời:
1. d 2. d 3. c 4. d
Bài 4 trang 19 sgk Tiếng Anh 6: Read City on the Sea (page 16) again. You may discover some letters pronounced differently in different words. Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation. (Đọc lại Thành phố trên biển (trang 16). Bạn có thể phát hiện ra một số chữ cái được phát âm khác nhau trong các từ khác nhau. Bây giờ chỉ ra từ có phần in đậm khác với ba phần còn lại trong cách phát âm.)
Trả lời:
1. d 2. d 3. a 4. D
Bài 5 trang 19 sgk Tiếng Anh 6: USE IT ! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives. .(Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của bạn về một số điều trong hộp. Sử dụng các Cụm từ chính và tính từ so sánh.)
Trả lời:
I think Mary Jane shop is more expensive than Twenty Again shop.
Really? I think Twenty Again is more expensive.
Hướng dẫn dịch
Tớ nghĩ của hàng Mary Jane thì đắt hơn của hàng Twenty Again
Thật á? Tớ nghĩ Twenty Again thì đắt hơn
Unit 1 Speaking lớp 6 trang 20
Bài 1 trang 20 sgk Tiếng Anh 6: Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town? ( Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Có phải Chris và người phụ nữ đến từ cùng một thị trấn không?)
Trả lời:
1. Are we near
2. the bus station
3. any shops
4. five minutes
Hướng dẫn dịch
Người phụ nữ: Xin hỏi, chúng ta có đang ở gần bến xe buýt không?
Chris: Erm,,, Cậu có bản đồ không? Ừ nhiwf này chúng ta đang ở đây và bến xe buýt thì ở North Street.
Người phụ nữ: Ok Ok, Chỗ đấy cách đây bao xa?
Chris: Khoảng 10 phút đi bộ.
Người phụ nữ: Ừ, cảm ơn. Và có cửa hàng nào gần đây không?
Chris: Không, nhưng có một vài cửa hàng ở phố High street. Nó khoảng 5 phút từ bến xe buýt đến đây.
Người phụ nữ: Tuyệt vời. Cảm ơn vì đã giúp đỡ.
Chris: Không có gì
Bài 2 trang 20 sgk Tiếng Anh 6: Watch or listen again. Then practise the dialogue in pairs ( Xem và nghe lại lần nữa. Sau đó, luyện tập đoạn hội thoại theo cặp)
Trả lời:
Học sinh tự thực hành
Bài 3 trang 20 sgk Tiếng Anh 6: Read the Study Strategy and follow the instruction ( Đọc Study Strategy và làm theo các hướng dẫn sau)
Bài 4 trang 20 sgk Tiếng Anh 6: Work in pair. Practise mini - dialogues with How far...? and places 1-4 (Luyện tập theo cặp. Luyện tập các đoạn hội thoại ngắn với how far...? và các địa điểm từu 1-4)
Hướng dẫn dịch
A: Xin lỗi, từ trạm xe buýt đến đây là bao xa?
B: Khoảng 10 phút đi bộ.
B: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ mình.
A: Không có gì đâu
Bài 5 trang 20 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Look at the situation and prepare a new dialogue. Use the dialogue in exercise 1 to help you. (Luyện tập theo cặp. Nhìn vào các tình huống và chuẩn bị một đoạn hội thoại mới. Sử dụng đoạn hội thoại ở bài 1 để giúp bạn)
Trả lời:
A: Excuse me. How far is it from here to Twenty Again shop?
B: It is about 15 minutes on foot.
A: Thank you for your help
B: You are welcome.
Hướng dẫn dịch
A: Xin lỗi, từ đây đến quán Twenty Again là bao xa?
B: Khoảng 15 phút đi bộ.
A: Cảm ơn bạn đã giúp đỡ mình.
B: Không có gì đâu
Unit 1 Writing lớp 6 trang 21
Bài 1 trang 21 sgk Tiếng Anh 6: Read the description of Ho Chi Minh City. Which words in the THINK! exercise are in the text? (Đọc bài văn tả Thành phố Hồ Chí Minh. Những từ nào trong ở trong bài tập THINK có trong văn bản?)
Trả lời:
=> buildings, amusement parks, shopping malls
Hướng dẫn làm bài
Thành phố HCM nằm ở phía nam Việt Nam. Nó có dân số khoảng 9.000.000. Nó rất hiện đại và con người ở đây rất thân thiện. Có rất nhiều công viên giải trí, trung tâm mua sắm và các toàn nhà ở đây. Đà Lạt, Vũng Tàu,.. cũng là một trong những địa điểm khá đẹp và không quá xa thành phố HCM. Tớ thỉnh thoảng đến thăm các thành phố này trong ngày nghỉ, nhưng thành phố HCM thì thú vị hơn.
Bài 2 trang 21 sgk Tiếng Anh 6: Complete the Key Phrase with words from the text. ( Hoàn thành các cụm từ khóa với các từ ở đoạn văn bản trên)
Trả lời:
1. South/ Viet Nam
2. 9,000,000 (Nine million)
3. modern/ really friendly
4. Many good amusement parks, shopping malls/ buildings
5. sometimes visit Vung Tau, Phan Thiet and Da Lat,.../ Ho Chi Minh City is more interesting
Hướng dẫn dịch
1. Nó nằm ở phía Bắc, Nam,Tây, Đông, trung tâm ở Việt Nam
2. Nó có dân số khoảng 9 triệu người
3, Nó rất là hiện đại và người dân ở đó rấ là thân thiện
4. Có rất nhiều công viên giải trí, trung tâm mua sắm và các tòa nhà
5. Tớ thỉnh thoảng thăm Vũng Tàu, Phan Thiết và Đà Lạt nhưng Hồ Chí Minh thú vị hơn.
Bài 3 trang 21 sgk Tiếng Anh 6: Look at the phrases in blue in the text. Then underline the correct words. ( Nhìn vào các cụm từ màu sanh ở bài văn. Gạch chân các từ đúng)
Trả lời:
1. before 2. before
Bài 4 trang 21 sgk Tiếng Anh 6: Compound sentences. Look at the underlined sentences in the text. Then circle the correct words. (Nhìn các từ gạch chân ở đoạn văn. Sau đó, khoanh vào đáp án đúng)
Trả lời:
1. similar
2. opposite
3. Hoi An Town is an old town, and it's got a population of about 152,160
4. Mr Nam sometimes stays in Ha Noi, but he lives in Ho Chi Minh
Bài 5 trang 21 sgk Tiếng Anh 6: Follow the steps in the writing guide (Làm theo các bước trong hướng dẫn viết)
Trả lời:
Sam Son is a town in Viet Nam. It's got a population of about 172. 350. It's a coastal area and the people are very friendly. Sam Son beach is a nice place to visit. I sometimes travel to Sam Son with my family.
Hướng dẫn dịch
Sầm Sơn là một thị xã của Việt Nam. Nó có dân số khoảng 172. 350. Đây là một khu vực ven biển và người dân rất thân thiện. Bãi biển Sầm Sơn là một nơi tốt đẹp để tham quan. Tôi thỉnh thoảng đi du lịch Sầm Sơn với gia đình
Unit 1 CLIL lớp 6 trang 22
Bài 1 trang 22 sgk Tiếng Anh 6: Check the meanings of the words in the box anf match them with symbols 1 -6. Read the text and check your answer (Kiểm tra nghĩa của các từ trong hộp và xem chúng có khớp với các ký hiệu 1 -6 không. Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Trả lời:
1. River 2. Road 3. Hill 4. Railway 5. Forest 6. Path
Bài 2 trang 22 sgk Tiếng Anh 6: Read and listen to the text. What other symbols are on a map? (Đọc và nghe văn bản. Những kí hiệu khác trong bản đồ là gì)
Trả lời:
A black circle on a railway is a train station. A red area is a city or town
Hướng dẫn dịch
Bản đồ đại diện cho một địa điểm. Nó có tỉ lệ và các kí hiệu. Tỉ lệ 1:100000 nghĩa là 1cm ở bản đồ bằng 100000 cm ở ngoài đời.
Có một số kí hiệu ở trong bản đồ. Một khu vực với những cái cây xanh là rừng và đường màu xanh nước biển là một dòng sông. Một dải màu đen là đường. Một hình tam giác màu đen và một số thì là một ngọn đồi. Những con số ví dụ như 112 nghĩa là ngọn đồi này cao 112 mét. Những dòng màu đỏ là đường và đường ray tàu luwat là màu nét vẽ màu đen với nét nhỏ hơn. Một vòng tròn màu đen ở trên đường ray là trạm xe lửa. Mọt khu vực màu đỏ là thành phố hoặc thị trấn. Bên cạnh cái khu vực màu đỏ là tên của thành phố
Bài 3 trang 22 sgk Tiếng Anh 6: Look at map A and choose the correct words. (Nhìn vào bản đồ A và chọn đáp án đúng)
Trả lời:
1:50,000 2. paths 3. hills
4. 156 5. road 6. train station
Bài 4 trang 22 sgk Tiếng Anh 6: Look at part of the guide map of Bà Nà Hills Mountain Resort and answer the questions. (Nhìn vào phần bản đồ hướng dẫn của khu nghĩ dưỡng Bà Nà Hill và trả lời các câu hỏi sau)
Trả lời:
1. There are 4 cable cars stations
2. Yes, we can
3. The cable car from Debay station to Morin station
Unit 1 Puzzles and games lớp 6 trang 23
Bài 1 trang 23 sgk Tiếng Anh 6: Complete the puzzle with the places in a town. What is the mystery word in grey? (Hoàn thành bảng từ sau. Đâu là từ cần tìm ở hàng màu xám)
Trả lời:
1. Market 2. Square 3. cafe 4. library
5. Cinema 6. Theatre
Bài 2 trang 23 sgk Tiếng Anh 6: Guess the sentence. Follow the instructions ( Đoán các câu. Làm theo hướng dẫn)
Trả lời:
Học sinh tự thực hành
Bài 3 trang 23 sgk Tiếng Anh 6: Spot the difference. Work in pair. Student A looks at the map A. Student B looks at the map B. Ask and answer the question to find six differences. (Tìm điểm khác nhau. Làm việc theo cặp. Học sinh A nhìn vào bản đồ A. Học sinh B nhìn vào bản đồ B. Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra 6 điểm khác nhau)
Trả lời:
1. There's a cinema on map A but a theatre on map B.
2. There's a train station on map A, but a bus stop on map B.
3. There's a shopping centre on map A, but a sports centre on map B.
4. There are two restaurants on map A, but only one on map B
5. There are two cafe on map A, but three on map B
6. There isn't a monument in the park on map A, but there is a monument map B
Bài 4 trang 23 sgk Tiếng Anh 6: Find the adjective in the puzzles (Tìm tính từ từ các chữ cái)
Trả lời:
1. friendly 2. clean 3. dangerous
4. modern 5. ugly 6. expensive
Bài 5 trang 23 sgk Tiếng Anh 6: Work in groups of four. Follow the instructions. (Làm việc theo nhóm 4. Làm theo hướng dẫn)
Trả lời:
1. friendly - more friendly 2. quite - quiter
3. clean - cleaner 4. pretty - prettier
5. old - older 6. dangerous - more dangerous
7. dirty - dirtier 8. ugly - uglier
9. small - smaller 10. big - bigger
11. bad - worse 12. exciting - more exciting
Unit 1 Extra listening and speaking 1 lớp 6 trang 110
Bài 1 trang 110 sgk Tiếng Anh 6: Listen to the dialogue and write the correct answer (Nghe đoạn hội thoại và viết câu trả lời đúng)
Trả lời:
1. Kate |
2. Brown |
3. England |
4. January |
5. Eleven |
6. four |
Hướng dẫn dịch
1. Tên của cậy là gì? Kate
2. Họ của cậu là gì? Brown
3. Bạn đến từ đâu? Anh
4. Sinh nhật của bạn vào tháng mấy? Tháng 1
5. Bạn có anh trai hay em gái không?- Có, mình có 4
Bài 2 trang 110 sgk Tiếng Anh 6: Study the Key Phrases. Then listen to a conversation about a new student and tick the question you hear (Nghiên cứu các Cụm từ chính. Sau đó, nghe cuộc trò chuyện về một học sinh mới và đánh dấu vào câu hỏi bạn nghe được)
Trả lời
Question 1,3,4,6 and 7
Hướng dẫn dịch
1. Tên của bạn là gì?
2. Họ của bạn là gì?
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
4. Bạn đến từ đâu?
5. Sinh nhật của bạn vào khi nào?
6. Thị trấn của bạn như thế nào?
7. Bạn có anh trai hay chị gái không?
Bài 3 trang 110 sgk Tiếng Anh 6: Listen to the conversation again and complete the table about Tobias (Nghe lại đoạn hội thoại lần nữa và hoàn thành bảng sau về Tobias)
Trả lời:
1.Age |
twelve |
2. Where from |
Munich in Germany |
3. What (town) like |
Quite big, but very friendly |
4. What ( house in Brighton) like |
Modern, near the city centre, quite small, but very nice |
5. Brothers or sisters |
brother |
6. Brothers’ or sisters’ names |
Peter |
Bài 4 trang 110 sgk Tiếng Anh 6: Listen and repeat the dialogue
Hướng dẫn dịch
Sara: Xin chào, tớ tên là Sara. Tên cậu là gì vậy?
Lili: Lili. Tớ là người mới đến
Sara: Chào mừng đến Manchester,Lili
Lili: Cảm ơn
Sara: Cậu bao nhiêu tuổi?
Lili: Tớ 11 tuổi
Sara: Bạn đến từ đâu vậy?
Lili: Tớ đến từ Hà Nội, Việt Nam. Mẹ tớ là người Việt và bố tớ là người Mỹ.
Sara: Tuyệt vời. Hà Nội như thế nào vậy?
Lili: Nó rất lớn và rất nhộn nhịp
Sara: Cậu có anh chị em không?
Lili: Tớ có một anh trai và một chị
Bài 5 trang 110 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Imagine one of you is a new student from another country. Choose A or B.Prepare and practice a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 4 (Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng một trong hai bạn là một sinh viên mới đến từ một đất nước khác. Chọn A hoặc B. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới bằng các Cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 4)
Trả lời:
Anna :Hi, my name is Anna. What is your name?
Eriko: My name is Eriko. I am a new student
Anna: Welcome. How old are you?
Eriko: I am eleven
Anna :Where are you from?
Eriko: I am from Tokyo, Japan
Anna: Great. How is Tokyo?
Eriko: It is modern, noisy, exciting
Anna: Have you had brothers or sisters?
Eriko: I have a brother
Hướng dẫn dịch
Anna: Xin chào, tớ tên là Anna. Tên của bạn là gì?
Eriko: Tên tớ là Eriko. Tớ là một sinh viên mới
Anna: Chào mừng.Bạn bao nhiêu tuổi vậy
Eriko: Mình 11 tuổi
Anna: Bạn đến từ đâu?
Eriko: Tớ đến từ Tokyo, Nhật Bản
Anna: Tuyệt vời. Tokyo thế nào?
Eriko: Nó hiện đại, ồn ào, thú vị
Anna: Bạn đã có anh chị em hay không?
Eriko: Tớ có một người anh trai
Unit 1 Song: I'm the king lớp 6 trang 118
Bài 1 trang 118 sgk Tiếng Anh 6: Listen to the song. How many places are mentioned? (Nghe bài hát và cho biết bao nhiêu địa danh được nhắc đến)
Trả lời:
There are eighteen places mentioned in the song ( street, library, square, school, station, shops, hotel, pool, cinema, park, market, café, restaurant, castle, zoo, factories, house)
Hướng dẫn dịch
Có mười tám địa điểm được đề cập trong bài hát (đường phố, thư viện, quảng trường, trường học, nhà ga, cửa hàng, khách sạn, hồ bơi, rạp chiếu phim, công viên, chợ, quán cà phê, nhà hàng, lâu đài, vườn bách thú, nhà máy, nhà )
Bài 2 trang 118 sgk Tiếng Anh 6: Listen again and choose the correct words in the song (Nghe lại lần nữa và chọn các từ đúng ở bài hát)
Trả lời:
1. popular |
2. city |
3. clean |
4. nice |
5. cheaper |
6. zoo |
7. station |
|
Bài 3 trang 118 sgk Tiếng Anh 6: Match phrases 1-5 with phrases a-e to make sentences about the song. Which sentence matches the picture. (Ghép các cụm từ 1-5 với các cụm từ a-e để tạo thành câu về bài hát yhe. Câu nào phù hợp với bức tranh)
Trả lời:
1-c |
2-b |
3-e |
4-a |
5-d |
|
Bài 4 trang 118 sgk Tiếng Anh 6: Look at the song again. Are the sentences True or Fasle? Correct the false sentences (Nhìn vào bài hát lần nữa. Các câu sau đây đúng hay sai. Sửa các câu sai)
Trả lời:
1-True |
2. True |
3. False ( His/ my friends are very noisy) |
4. False ( tea is cheaper in the café) |
5. True |
|
Bài 5 trang 118 sgk Tiếng Anh 6: Work in pairs. Ask your partner about his/ her ideal town or city. How many of your ideas are the same. Use Is there…?
Are there..? and How many…?
(Làm việc theo cặp. Hỏi đối tác của bạn về thị trấn hoặc thành phố lý tưởng của anh ấy / cô ấy. Có bao nhiêu ý tưởng của bạn giống nhau. Sử dụng Is there…? Are there ..? Và How many…?)
Trả lời:
What is your ideal town?
My ideal town is a place having a lot of entertainment places
Are there trees there?
Yes, of course
Hướng dẫn dịch
Thị trấn lý tưởng của bạn là gì?
Thị trấn lý tưởng của tôi là một nơi có rất nhiều nơi vui chơi giải trí
Có cây cối ở đó không?
Phải, tất nhiên