Giải SGK Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo | Kết nối tri thức

1.4 K

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 20 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20: At the zoo

Từ vựng Unit 20 Tiếng Anh lớp 3

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Zoo

Danh từ

/zuː/

Sở thú

Tiger

Danh từ

/ˈtaɪ.ɡɚ/

Hổ

Horse

Danh từ

/hɔːrs/

Ngựa

Monkey

Danh từ

/ˈmʌŋ.ki/

Khỉ

Peacock

Danh từ

/ˈpiː.kɑːk/

Công

Count

Động từ

/kaʊnt/

Đếm

Climb

Động từ

 /klaɪm/

Trèo

Swing

Động từ

/swɪŋ/

Đung đưa

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65

Tiếng Anh lớp 3 trang 64 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

a. A: Cậu ở đâu đó Mai?

B: Mình đang ở trong sở thú

b.A: Cậu thấy gì ở sở thú vậy>

B: Mình thấy một chú hổ.

Tiếng Anh lớp 3 trang 64 Bài 2: Look, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

a. What can you see? I can see a tiger.

b. What can you see? I can see a horse

c. What can you see? I can see a tiger

d. What can you see? I can see a peacock

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.

b. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con ngựa

c. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ

d. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con công

Tiếng Anh lớp 3 trang 64 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

a. What can you see at the zoo? I can see a tiger.

b. What can you see at the zoo? I can see a horse

c. What can you see at the zoo? I can see a tiger

d. What can you see at the zoo? I can see a peacock

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.

b. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa

c. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ

d. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con công

Tiếng Anh lớp 3 trang 65 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1.d

2.a

3.b

4.c

Nội dung bài nghe

1. A: What can you see? B: I can see a monkey. 

2. A: What can you see? B: I can see a horse. 

3. A: What can you see? B:  I can see a tiger.

4. A: What can you see? B: I can see a peacock.

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.

3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.

4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công.

Tiếng Anh lớp 3 trang 65 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1. peacock

2. horse

3. see/ monkey

4. can you see/ tiger

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công

2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.

3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.

Tiếng Anh lớp 3 trang 65 Bài 6: Let’s play  ( Cùng chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64, 65 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài 

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67

Tiếng Anh lớp 3 trang 66 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

a. Cậu có thể nhìn thấy gì vậy? Mính có thể thấy một chú voi

b. Chú voi đang làm gì vậy? Nó đang nhảy

Tiếng Anh lớp 3 trang 66 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

a. What’s the elephant doing? It’s dancing

b. What’s the parrot doing? It’s counting

c. What’s the monkey doing? It’s swinging

d. What’s the tiger doing? It’s climbing

Hướng dẫn dịch

a. Con voi đang làm gì? Nó đang nhảy múa

b. Con vẹt đang làm gì vậy? Nó đang đếm

c. Con khỉ đang làm gì vậy? Nó đang đu cây

d. Con hổ đang làm gì? Nó đang leo cây

Tiếng Anh lớp 3 trang 66 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

a. What’s the elephant doing? It’s dancing

b. What’s the parrot doing? It’s counting

c. What’s the monkey doing? It’s swinging

d. What’s the tiger doing? It’s climbing

Hướng dẫn dịch

a. Con voi đang làm gì? Nó đang nhảy múa

b. Con vẹt đang làm gì vậy? Nó đang đếm

c. Con khỉ đang làm gì vậy? Nó đang đu cây

d. Con hổ đang làm gì? Nó đang leo cây

Tiếng Anh lớp 3 trang 67 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu đáp án đúng)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1.b

2.a

Nội dung bài nghe

1. 

Bill What can you see? 

Mai:  I can see a monkey. 

Bill: What's the monkey doing? 

Mai: It's climbing the tree.

 2. 

Bill: What can you see? 

Mai: I can see an elephant. 

Bill: What's the elephant doing? 

Mai: It's dancing.

Hướng dẫn dịch

1.

Bill Bạn có thể thấy gì?

Mai: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

Bill: Con khỉ đang làm gì vậy?

Mai: Nó đang trèo cây.

 2.

Bill: Bạn có thể thấy gì?

Mai: Tôi có thể nhìn thấy một con voi.

Bill: Con voi đang làm gì vậy?

Mai: Nó đang nhảy.

Tiếng Anh lớp 3 trang 67 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, điền vào chỗ trống và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1. counting

2. tiger/ climbing

3. monkey/ climbing

4. elephant/ dancing

Hướng dẫn dịch

a. Con vẹt đang làm gì vậy? Nó đang đếm

b. Con hổ đang làm gì? Nó đang leo cây

c. Con khỉ đang làm gì vậy? Nó đang đu cây

d. Con voi đang làm gì? Nó đang nhảy múa

Tiếng Anh lớp 3 trang 67 Bài 6: Let’s sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66, 67 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

Bạn có thể thấy gì ở sở thú?

Tớ có thể nhìn thấy một con khỉ.

Con khỉ đang làm gì vậy?

Nó đang đu cât .

Bạn có thể thấy gì ở sở thú?

Tớ có thể nhìn thấy một con công.

Con công đang làm gì?

Nó đang khiêu vũ.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69

Tiếng Anh lớp 3 trang 68 Bài 6: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

- Tớ nhìn thấy một con vẹt

- Con công đang nhảy múa

Tiếng Anh lớp 3 trang 68 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1.c

2.a

Hướng dẫn dịch

1. Tớ nhìn thấy một con vẹt

2. Con khỉ  đang nhảy múa

Tiếng Anh lớp 3 trang 68 Bài 3: Let’s chant. (Cùng đọc theo)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

Chúng ta có thể nhìn thấy một con vẹt.

Con vẹt đang đếm.

Chúng ta có thể nhìn thấy một con vẹt.

Con vẹt đang đếm.

Họ có thể nhìn thấy một con công.

Con công đang nhảy múa.

Họ có thể nhìn thấy một con công.

Con công đang nhảy múa.

Tiếng Anh lớp 3 trang 69 Bài 4: Read and tick True or False. (Đọc và đánh dấu True hoặc False)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1-True

2-False

3-True

4-True

Hướng dẫn dịch

Linh và mẹ ở vườn bách thú. Họ có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một chú  khỉ đang đu cây. Một con hổ đang trèo lên cây. Một con voi đang vẽ. Một con công đang nhảy múa. Linh và mẹ rất yêu thích các con vật ở sở thú.

Tiếng Anh lớp 3 trang 69 Bài 5: Let’s write. (Cùng viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

My friends and I are at the zoo. We can see many animals. A monkey is swinging. A peacock is dancing. We love the animals at the zoo.

Hướng dẫn dịch

Bạn tớ và tớ đang ở sở thú. Chúng ta có thể thấy rất nhiều loại động vật. Một chú khỉ đang đu cây. Một con công đang nhảy múa. Chúng tớ yêu thích các loài động vật ở sở thú

Tiếng Anh lớp 3 trang 69 Bài 6: Project. (Dự án)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Đánh giá

0

0 đánh giá