Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Outdoor activities sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 1 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Outdoor activities
Từ vựng Unit 19 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Outdoor |
Trạng từ |
/ˈaʊtˌdɔːr/ |
Ngoài trời |
Playing badminton |
Danh từ |
/pleɪŋ ˈbæd.mɪn.tən/ |
Chơi cầu lông |
Running |
Danh từ |
/ˈrʌn.ɪŋ/ |
Chạy |
Painting |
Danh từ |
/ˈpeɪn.t̬ɪŋ/ |
Tô màu |
Walking |
Danh từ |
/ˈwɑː.kɪŋ/ |
Đi bộ |
Skating |
Danh từ |
/skeɪtɪŋ/ |
Trượt patin |
Cycling |
Danh từ |
/ˈsaɪ.klɪŋ/ |
Đạp xe đạp |
Flying a kite |
Danh từ |
/flaɪŋ ə kaɪt/ |
Thả diều |
Skipping |
Danh từ |
/skɪpɪŋ/ |
Nhảy dây |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 1 trang 58, 59
Tiếng Anh lớp 3 trang 58 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Nhìn kìa! Nam đang chạy. Đúng vậy
b. Nhìn kìa! Lịnh đang vẽ. Đúng vậy
Tiếng Anh lớp 3 trang 58 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và viết)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. She’s playing badminton
b. He’s running
c. He’s painting
d. She’s walking
Hướng dẫn dịch
a. Cô ấy đang chơi cầu lông
b. Anh ấy đang chạy
c. Anh ấy đang vẽ
d. Cô ấy đang đi
Tiếng Anh lớp 3 trang 58 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. He’s playing football
b. She’s running
c. She’s painting
Hướng dẫn dịch
a. Anh ấy đang chơi bóng đá
b. Cô ấy đang chạy
c. Cô ấy đang vẽ
Tiếng Anh lớp 3 trang 59 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2.a
Nội dung bài nghe
1.
A: Is that Mary?
B:Yes, it is.
A: Look! She's playing badminton.
B: Yes, she is.
2.
A: Who's that?
B: It's Nam.
A: Look! He’s running.
B: Yes, he is.
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đó là Mary phải không?
B: Đúng vậy.
Cái nhìn! Cô ấy đang chơi cầu lông.
B: Vâng, cô ấy.
2.
A: Ai vậy?
B: Đó là Nam.
Cái nhìn! Hess đang chạy.
B: Đúng vậy.
Tiếng Anh lớp 3 trang 59 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch
1. He’s playing football
2. She’s painting
3. She’s playing badminton
4. He’s running
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy đang chơi bóng đá
2. Cô ấy đang vẽ tranh
3. Cô ấy đang chơi cầu lông
4. Anh ấy đang chạy
Tiếng Anh lớp 3 trang 59 Bài 6: Let’s sing. (Cùng hát)
Hướng dẫn dịch
Đó là Mary.
Đó là Mary.
Cô ấy đang vẽ.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh.
Đó là Minh.
Đó là Minh.
Anh ấy đang hát.
Anh ấy đang hát một bài hát
Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60, 61
Tiếng Anh lớp 3 trang 60 Bài 1: Look, listen and repeat ( Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Bill ở đâu? Anh ấy đang ở trong công viên.
b. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang trượt patin
Tiếng Anh lớp 3 trang 60 Bài 2: Listen, point and say ( Nghe, chỉ vào tranh và chọ đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. What’s he doing? He’s skating
b. What’s she doing? She’s cycling
c. What’s he doing? He’s flying a kite
d. What’s she doing? She’s skipping
Hướng dẫn dịch
a. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang trượt băng
b. Cô ấy đang làm gì ? Cô ấy đang đạp xe
c. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang thả diều
d.Cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang đi nhảy dây.
Tiếng Anh lớp 3 trang 60 Bài 3: Let’s talk ( Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. What’s he doing? He’s skating
b. What’s she doing? She’s cycling
c. What’s he doing? He’s flying a kite
d. What’s she doing? She’s skipping
Hướng dẫn dịch
a. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang trượt băng
b. Cô ấy đang làm gì ? Cô ấy đang đạp xe
c. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang thả diều
d.Cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang đi nhảy dây.
Tiếng Anh lớp 3 trang 61 Bài 4: Listen and number ( Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.d
2.a
3.b
4.c
Nội dung bài nghe
1. A: What's he doing? B: He's skating.
2. A: What's he doing? B: He's flying a kite.
3. A: What's she doing? B: She's cycling.
4. A: What's she doing? B: She's skipping.
Hướng dẫn dịch
1. A: Anh ấy đang làm gì vậy? B: Anh ấy đang trượt patin.
2. A: Anh ấy đang làm gì vậy? B: Anh ấy đang thả diều.
3. A: Cô ấy đang làm gì vậy? B: Cô ấy đang đạp xe.
4. A: Cô ấy đang làm gì vậy? B: Cô ấy đang nhảy dây
Tiếng Anh lớp 3 trang 61 Bài 5: Look, complete and read ( Nhìn vào tranh, hoàn thành câu và nói)
Đáp án
1. cycling
2. flying
3. skating
4. she/ skipping
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy đang đi xe đạp
2. Anh ấy đang thả diểu
3. A: Anh ấy đang làm gì vậy?
B: Anh ấy đang trượt patin
4. A: Cô ấy đang làm gì vậy?
B: Cô ấy đang nhảy dây
Tiếng Anh lớp 3 trang 61 Bài 6: Let’s play ( Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 3 trang 62, 63
Tiếng Anh lớp 3 trang 62 Bài 1: Listen and repeat ( Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
- Cô ấy đang chơi bóng chuyền
- Anh ấy đang thả diều
Tiếng Anh lớp 3 trang 62 Bài 2: Listen and cirle ( Nghe và khoanh đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.c
2.d
Hướng dẫn dịch
1. Mai đang chơi bóng chuyền
2, Minh đang thả diều
Tiếng Anh lớp 3 trang 62 Bài 3: Let’s chant ( Cùng đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Chơi, chơi, chơi.
Những gì cô ấy làm?
Cô ấy đang chơi bóng chuyền.
Cô ấy đang chơi bóng chuyền.
Bay, bay, bay
Anh ấy đang làm gì vậy?
Anh ấy đang thả diều.
Anh ấy đang thả diều.
Tiếng Anh lớp 3 trang 63 Bài 4: Read and answer ( Đọc và trả lời)
Đáp án
1. They are in the park
2. She is cycling
3. Nam is flying a kite
4. He is playing football with Minh
Hướng dẫn dịch
Mai và bạn của cô ấy đang ở trong công viên. Họ thích thể thao và các trò chơi. Mai đang đi xe đạp. Linh đang chơi cầu lông. Ben đang chơi bóng đá cùng với Minh. Họ đang rất vui ở công viên.
Tiếng Anh lớp 3 trang 63 Bài 5: Let’s write ( Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
Lucy and Nam are my friends. They like sports. Lucy is playing badminton. Nam is playing football. I like sports too. I’m skipping. What are you doing?
Hướng dẫn dịch
Lucy và Nam là bạn của tớ. Họ thích thể thao. Lucy đang chơi cầu lông. Nam đang chơi bóng đá. Tớ cũng thích thể thao. Tớ đang bỏ qua. Bạn đang làm gì đấy?
Tiếng Anh lớp 3 trang 63 Bài 6: Project (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành