Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 18 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing
Từ vựng Unit 18 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Writing |
Danh từ |
/ˈraɪ.t̬ɪŋ/ |
Viết |
Dancing |
Danh từ |
/dænsɪŋ/ |
Nhảy |
Singing |
Danh từ |
/ˈsɪŋ.ɪŋ/ |
Hát |
Reading |
Danh từ |
/ˈriː.dɪŋ/ |
Đọc |
Playing basketball |
Danh từ |
/pleɪŋ ˈbæs.kət.bɑːl/ |
Chơi bóng rổ |
Drawing a picture |
Danh từ |
/ˈdrɑː.ɪŋ ə ˈpɪk.tʃɚ/ |
Vẽ tranh |
Watching TV |
Danh từ |
/wɑːtʃɪŋ tiːˈviː/ |
Xem ti vi |
Listening to music |
Danh từ |
/ˈlɪs.ənɪŋ tuː ˈmjuː.zɪk/ |
Nghe nhạc |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 1 trang 52, 53
Tiếng Anh lớp 3 trang 52 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Con đang ở đâu đó Linh? Con đang ở trong phòng.
b. Mẹ, con đang nhảy. Vui vẻ nhé
Tiếng Anh lớp 3 trang 52 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a.I’m writing
b. I’m dancing
c. I’m singing
d. I’m reading
Hướng dẫn dịch
a. Tớ đang viết
b. Tớ đang nhảy
c. Tớ đang hát
d. Tớ đang đọc
Tiếng Anh lớp 3 trang 52 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. I’m writing
b. I’m dancing
c. I’m singing
d. I’m reading
Hướng dẫn dịch
a. Tớ đang viết
b. Tớ đang nhảy
c. Tớ đang hát
d. Tớ đang đọc
Tiếng Anh lớp 3 trang 53 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.b
Nội dung bài nghe
1. A: Where are you, Mary? B: I’m here in my room. I’m reading.
2. A: Where are you, Nam? B: I'm here. I'm dancing.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đang ở đâu, Mary? B: Tớ đang ở đây trong phòng của tớ. Tớ đang đọc.
2. A: Where are you, Nam? B: Tớ ở đây. Tớ đang khiêu vũ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 53 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)
Đáp án
1. dancing
2. reading
3. singing
4. writing
Hướng dẫn dịch
1. Tớ đang nhảy
2. Tớ đang đọc sách
3. Tớ đang hát
4. Tớ đang viết
Tiếng Anh lớp 3 trang 53 Bài 6: Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 2 trang 54, 55
Tiếng Anh lớp 3 trang 54 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. A: Xin chào.
B: Chào Lucy. Cậu đang làm gì đấy?
A: Mình đang hát.
b.
A: Chào Ben. Cậu đang làm gì đấy?
B: Tớ đang xem TV
Tiếng Anh lớp 3 trang 54 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1. What are you doing? I’m playing basketball.
2. What are you doing? I’m drawing a picture.
3. What are you doing? I’m watching TV.
4. What are you doing? I’m listening to music.
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang chơi bóng rổ.
2. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang vẽ một bức tranh.
3. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang xem tivi.
4. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang nghe nhạc.
Tiếng Anh lớp 3 trang 54 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
1. What are you doing? I’m playing basketball.
2. What are you doing? I’m drawing a picture.
3. What are you doing? I’m watching TV.
4. What are you doing? I’m listening to music.
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang chơi bóng rổ.
2. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang vẽ một bức tranh.
3. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang xem tivi.
4. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang nghe nhạc.
Tiếng Anh lớp 3 trang 55 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.c
2.b
3.a
4.d
Nội dung bài nghe
1. A: What are you doing? B: I'm watching TV.
2. A: What are you doing? B: I'm drawing a picture.
3. A: What are you doing? B: I'm playing basketball.
4. A: What are you doing? B: I'm listening to music.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang xem TV.
2. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang vẽ một bức tranh.
3. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang chơi bóng rổ.
4. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang nghe nhạc.
Tiếng Anh lớp 3 trang 55 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đáp án)
Đáp án
1. listening
2. watching
3. doing/ drawing
4. are/ playing
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang nghe nhạc
2. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang xem TV
3. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang vẽ một bức tranh.
4. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang chơi bóng rổ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 55 Bài 6: Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Bạn đang làm gì đấy?
Tớ đang lắng nghe. Tớ đang nghe nhạc.
Bạn đang làm gì đấy?
Tớ đang vẽ. Tớ đang vẽ một bức tranh.
Bạn đang làm gì đấy?
Tớ đang xem. Tớ đang xem tivi.
Bạn đang làm gì đấy?
Tớ đang chơi. Tớ đang chơi bóng rổ.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 3 trang 56, 57
Tiếng Anh lớp 3 trang 56 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
- Chúng tớ nghe nhạc vào giờ ra chơi
- Tớ đang hát bài hát ưa thích của mình
Tiếng Anh lớp 3 trang 56 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2. a
Hướng dẫn dịch
1. Tớ nghe nhạc trong giờ giải lao
2. Tớ đang hát một bài hát
Tiếng Anh lớp 3 trang 56 Bài 3: Let’s chant (Cùng đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Mọi người nghe đây!
Đứng lên!
Đếm tới mười,
và hát với tớ.
Không! Không! Không!
Tớ đang đọc một cuốn sách
Không! Không! Không!
Tớ đang vẽ một đoàn tàu.
Tiếng Anh lớp 3 trang 57 Bài 4: Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1-b
2-a
3-c
Hướng dẫn dịch
1. Tớ tên là Linh. Tớ đang ở thư viện. Tớ đang đọc sách.
2. Tên của tớ là Minh. Tớ đang ở phòng âm nhạc. Tớ đang nghe nhạc.
4. Tên của tớ là Lucy. Tớ đang ở phòng mỹ thuật. Tớ đang vẽ một con cá vàng
Tiếng Anh lớp 3 trang 57 Bài 5: Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
My name is Linh. I’m in the art room. I’m drawing a picture. I like drawing. What about you?
Hướng dẫn dịch
Tên của tớ là Linh. Tớ đang phòng mỹ thuật. Tớ đang vẽ một bức tranh. Tớ thích vẽ. Cậu thì sao
Tiếng Anh lớp 3 trang 57 Bài 6: Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành