Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 17 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys
Từ vựng Unit 17 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Toy |
Danh từ |
/tɔɪ/ |
Đồ chơi |
Car |
Danh từ |
/kɑːr/ |
Xe ô tô |
Kite |
Danh từ |
/kaɪt/ |
Diều |
Train |
Danh từ |
/treɪn/ |
Tàu hỏa |
Plane |
Danh từ |
/pleɪn/ |
Máy bay |
Truck |
Danh từ |
/trʌk/ |
Xe tải |
Bus |
Danh từ |
/bʌs/ |
Xe buýt |
Ship |
Danh từ |
/ʃɪp/ |
Tàu |
Teddy bears |
Danh từ |
/ˈted.i ber/ |
Gấu bông |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 1 trang 46, 47
Tiếng Anh lớp 3 trang 46 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
A: Anh trai tớ có một chiếc ô tô đồ chơi.
B: Ồ, tớ thích ô tô.
b.
B: Chị tớ có hai con búp bê?
A: Ồ, tớ thích búp bê
Tiếng Anh lớp 3 trang 46 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. He has a car
b. She has a kite
c. He has trains
d. She has planes
Hướng dẫn dịch
a.Anh ấy có một chiếc xe ô tô
b. Cô ấy có một con diều
c. Anh ấy có xe lửa
d. Cô ấy có máy bay
Tiếng Anh lớp 3 trang 46 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. He has a car
b. She has a kite
c. He has trains
d. She has planes
Hướng dẫn dịch
a. Anh ấy có một chiếc xe ô tô
b. Cô ấy có một con diều
c. Anh ấy có xe lửa
d. Cô ấy có máy bay
Tiếng Anh lớp 3 trang 47 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.d
3.c
4.a
Nội dung bài nghe
1. She has a kite
2. She has two trains
3. She has two planes
4. She has a car
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy có một con diều
2. Cô ấy có hai chiếc tàu hỏa
3. Cô ấy có hai chiếc máy bay
4. Cô ấy có một chiếc ô tô
Tiếng Anh lớp 3 trang 47 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và nói)
Đáp án
1. car
2. kite
3. He has
4. has two
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy có một cái ô tô
2. Cô ấy có một con diều.
3. Anh ấy có ba chiếc máy bay
4. Cô ấy có hai chiếu tàu
Tiếng Anh lớp 3 trang 47 Bài 6: Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Đồ chơi của họ
Một con diều và một chiếc xe hơi.
Một con diều và một chiếc xe hơi.
Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.
Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.
Xe lửa và máy bay.
Xe lửa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 2 trang 48, 49
Tiếng Anh lớp 3 trang 48 Bài 1: Look, listen and repeat (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Lucy và Mary có hai con búp bê. Đúng vậy
b. Họ có ba chiếc ô tô. Đúng vậy
Tiếng Anh lớp 3 trang 48 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. They have trucks
b. They have buses
c. They have ships
d. They have teddy bears
Hướng dẫn dịch
a. Họ có xe tải
b. Họ có xe buýt
c. Họ có tàu
d. Họ có gấu bông
Tiếng Anh lớp 3 trang 48 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. They have trucks
b. They have buses
c. They have ships
d. They have teddy bears
Hướng dẫn dịch
a. Họ có xe tải
b. Họ có xe buýt
c. Họ có tàu
d. Họ có gấu bông
Tiếng Anh lớp 3 trang 49 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
Nội dung bài nghe
1. Ben and Bill are my friends. They have three buses
2. Lucy and Mary are my friends. They have two teddy bears
Hướng dẫn dịch
1, Ben và Bill là bạn tớ. Họ có ba chiếc xe buýt
2. Lucy và Mary là bạn tớ. Họ có hai con gấu bông.
Tiếng Anh lớp 3 trang 49 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc )
Đáp án
1. buses
2. two ships.
3. three dolls
4. have two teddy bears
Hướng dẫn dịch
1. Họ có hai chiếc xe buýt
2. Họ có hai con thuyền.
3. Lucy và Mary có ba con búp bê
4. Họ có hai con gấu bộng
Tiếng Anh lớp 3 trang 49 Bài 6: Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 3 trang 50, 51
Tiếng Anh lớp 3 trang 50 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và nói lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
- Cô ấy có một cái diều
- Anh ấy có một đồ chơi
Tiếng Anh lớp 3 trang 50 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.c
2.b
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy có một đồ chơi.
2. Anh ấy có một cái diều.
Tiếng Anh lớp 3 trang 50 Bài 3: Let’s chant. (Đọc theo)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Diều, diều, diều.
Ben có một con diều.
Anh ấy có một con diều.
Xe đạp, xe đạp, xe đạp.
Mary có một chiếc xe đạp.
Cô ấy có một chiếc xe đạp.
Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi.
Ben và Mary có đồ chơi.
Họ có đồ chơi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 51 Bài 4: Read and circle a,b or c. (Đọc và khoanh tròn đáp án đúng a,b hoặc c)
Đáp án - c
Hướng dẫn dịch
Linh và Lucy là bạn của tớ. Họ thích đồ chơi. Họ có rất nhiều đồ chơi. Họ có một tàu hỏa, một xe tải và ba chiếc thuyền. Họ cũng có hai cái máy bay nữa. Bạn có bao nhiêu đồ chơi?
Tiếng Anh lớp 3 trang 51 Bài 5: Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
Lucy is my friend. She has a doll. Linda is my friend. She has a teddy bear. Lan and Nam are my friends. They have three trains.
Hướng dẫn dịch
Lucy là bạn của tôi. Cô ấy có một con búp bê. Linda là bạn của tôi. Cô ấy có một con gấu bông. Lan và Nam là bạn của tôi. Họ có chiếc tàu hỏa.
Tiếng Anh lớp 3 trang 51 Bài 6: Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành