Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 14 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom
Từ vựng Unit 14 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Desk |
Danh từ |
/desk/ |
Bàn |
Bed |
Danh từ |
/bed/ |
Giường |
Door |
Danh từ |
/dɔːr/ |
Cửa |
Window |
Danh từ |
/ˈwɪn.doʊ/ |
Cửa số |
Big |
Tính từ |
/bɪɡ/ |
To lớn |
Small |
Tính từ |
/smɑːl/ |
Nhỏ bé |
New |
Tính từ |
/njuː/ |
Mới |
Old |
Tính từ |
/oʊld/ |
Cũ, già |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 1 trang 24, 25
Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Mai: Đây là phòng ngủ của tớ. Có một cái giường trong phòng ngủ của tớ
b. Mai: Có hai cái ghế ở phòng ngủ của tớ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. There’s a desk in the room
b. There’s a bed in the room
c. There are two doors in the room
d. There are two windows in the room
Hướng dẫn dịch
a.Có một cái bàn trong phòng
b. Có một cái giường trong phòng
c. Có hai cánh cửa trong phòng
d. Có hai cửa sổ trong phòng
Tiếng Anh lớp 3 trang 24 Bài 3: Let’s talk . (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. There’s a desk in the room
b. There’s a bed in the room
c. There are two doors in the room
d. There are two windows in the room
Hướng dẫn dịch
a.Có một cái bàn trong phòng
b. Có một cái giường trong phòng
c. Có hai cánh cửa trong phòng
d. Có hai cửa sổ trong phòng
Tiếng Anh lớp 3 trang 25 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2.b
Nội dung bài nghe
1. This is my bedroom. There’s a bed in the room
2. This is my bedroom. There are two windows in the room
Hướng dẫn dịch
1. Đây là phòng ngủ của tớ. Có một chiếc giường ở phòng ngủ
2. Đây là phòng ngủ của tớ. Có hai của sổ ở trong phòng.
Tiếng Anh lớp 3 trang 25 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành và nói)
Đáp án
1. bed
2. desks
3. lamps
4. two windows
Hướng dẫn dịch
1. Có một chiếc giường ở phòng ngủ.
2. Có một cái bàn ở phòng khách
2. Có hai đèn ở nhà tắm
4. Có hai cửa sổ ở nhà bếp
Tiếng Anh lớp 3 trang 25 Bài 6: Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26, 27
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Tiếng Anh lớp 3 trang 26 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Hướng dẫn dịch
a. Mai: Đây là phòng ngủ của tớ. Cái cửa này thì lớn
b. Và nhìn kìa. Của số này thì nhỏ
Tiếng Anh lớp 3 trang 26 Bài 3: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. The door is big
b. The door is small
c. The chairs are new
d. The chairs are old.
Hướng dẫn dịch
a. Cánh cửa thì lớn.
b. Cánh của thì nhỏ
c. Cái ghế này thì mới
d. Cái ghế này thì cũ
Tiếng Anh lớp 3 trang 26 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)
Đáp án
a. The door is big
b. The windows are small
c. The chairs are new
d. The table is old
Hướng dẫn dịch
1. Cánh cửa thì lớn
2. Cửa sổ thì nhỏ
c. Cái ghế thì mới
d. Cái bàn thì cũ
Tiếng Anh lớp 3 trang 27 Bài 4: Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
3.c
4.d
Nội dung bài nghe
1. There's a bed in my bedroom. It's small.
2. There's a bed in my bedroom. It's big.
3. There are two chairs in my bedroom. They're big.
4. There are two chairs in my bedroom. They're small.
Hướng dẫn dịch
1. Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó thì nhỏ.
2. Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó thì to
3. Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng thì lớn.
4. Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng thì nhỏ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 27 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành và đọc)
Đáp án
1. bed
2. two lamps
3. big
4. small
Hướng dẫn dịch
1. Có một chiếc giường ở trong phòng ngủ. Nó thì mới
2. Có hai chiếc đèn ở trong phòng. Nó thì cũ
3. Có một chiếc cửa ở trong phòng. Nó thì lớn.
4. Có hai cái cửa sổ ở trong phòng. Nó thì nhỏ
Tiếng Anh lớp 3 trang 27 Bài 6: Let’s sing . ( Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Có một cái giường trong phòng ngủ của tôi.
Nó mới. Nó mới.
Giường còn mới.
Có hai cửa sổ trong phòng ngủ của tôi.
Chúng nhỏ. Chúng nhỏ.
Các cửa sổ nhỏ.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 3 trang 28, 29
Tiếng Anh lớp 3 trang 28 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
- Có một chiếc giường trong phòng
- Cái của thì lớn
Tiếng Anh lớp 3 trang 28 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.c
Hướng dẫn dịch
1. Cái cửa ở kia
2. Cái phòng thì lớn
Tiếng Anh lớp 3 trang 28 Bài 3: Let’s chant. (Cùng đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Một cánh cửa trong phòng ngủ.
Có một cánh cửa trong phòng ngủ.
Cửa lớn.
Phòng ngủ cũng lớn.
Cửa ra vào trong phòng khách.
Có hai cửa trong phòng khách.
Các cửa nhỏ.
Phòng khách cũng nhỏ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 29 Bài 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành chỗ trống)
Đáp án
1. desk
2. chairs
3. big
4. small
Hướng dẫn dịch
Đây là phòng ngủ của tôi. Nó thì to.Có một cái giường. Có bàn làm việc. Có hai cái ghế. Có hai cửa sổ. Chiếc giường lớn. Bàn làm việc đã cũ. Những chiếc ghế thì mới. Cửa sổ nhỏ
Tiếng Anh lớp 3 trang 29 Bài 5: Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
This is my bedroom. It’s big.
There is a bed. It’s small
There are two chairs. They are new
Hướng dẫn dịch
Đây là phòng ngủ của tớ. Nó thì to.
Có một cái giường. Nó thì nhỏ
Có hai cái ghế. Chúng thì mới
Tiếng Anh lớp 3 trang 29 Bài 6: Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
This is my bedroom. It’s big. There is a bed in my bedroom. It’s big. There is a chair. It’s is new. There is a big window
Hướng dẫn dịch
Đây là phòng ngủ của tớ. Nó thì lớn. Có một cái giường ở trong phòng ngủ. Nó thì lớn. Có một cái ghế. Nó thì mới. Có một cái của số lớn