Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Jobs sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 12 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: Jobs
Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Job |
Danh từ |
/dʒɑːb/ |
Nghề nghiệp |
Doctor |
Danh từ |
/ˈdɑːk.tɚ/ |
Bác sĩ |
Driver |
Danh từ |
/ˈdraɪ.vɚ/ |
Lái xe |
Teacher |
Danh từ |
/ˈtiː.tʃɚ/ |
Giáo viên |
Worker |
Danh từ |
/ˈwɝː.kɚ/ |
Công nhân |
Cook |
Danh từ |
/kʊk/ |
Đầu bếp |
Farmer |
Danh từ |
/ˈfɑːr.mɚ/ |
Nông dân |
Singer |
Danh từ |
/ˈsɪŋ.ɚ/ |
Ca sĩ |
Nurse |
Danh từ |
/nɝːs/ |
Y tá |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 1 trang 12, 13
Tiếng Anh lớp 3 trang 12 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
1.
Minh: Đây là chị tớ
Lucy: Chị ý làm nghề gì vậy?
Minh: Chị ý là bác sĩ
2.
Lucy: Đây là anh của tớ.
Minh: Anh cậu làm nghề gì vậy?
Lucy: Anh tớ là bác sĩ
Tiếng Anh lớp 3 trang 12 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. What’s her job? She’s a doctor
b. What’s his job? He’s a driver
c. What’s her job? She’s a nurse
d. What’s his job? He’s a worker
Hướng dẫn dịch
a. Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là một bác sĩ
b. Công việc của anh ấy là gì? Anh ấy là một người lái xe
c. Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là một y tá
d. Công việc của anh ấy là gì? Anh ấy là một công nhân
Tiếng Anh lớp 3 trang 12 Bài 3: Let’s talk (Cùng nhau nói)
Hướng dẫn làm bài
a. What’s her job? She’s a doctor
b. What’s his job? He’s a driver
c. What’s her job? She’s a nurse
d. What’s his job? He’s a worker
Hướng dẫn dịch
a. Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là một bác sĩ
b. Công việc của anh ấy là gì? Anh ấy là một người lái xe
c. Công việc của cô ấy là gì? Cô ấy là một y tá
d. Công việc của anh ấy là gì? Anh ấy là một công nhân
Tiếng Anh lớp 3 trang 13 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2.b
Nội dung bài nghe
1.
A: This’s my father.
B: What’s his job?
A: He’s a teacher.
2.
A: This is my mother.
B: What’s her job?
A: She’s a driver
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây là cha tôi.
B: Công việc của anh ấy là gì?
A: Anh ấy là một giáo viên.
2.
A: Đây là mẹ tôi.
B: Công việc của cô ấy là gì?
A: Cô ấy là tài xế
Tiếng Anh lớp 3 trang 13 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)
Đáp án
1. a doctor
2. a teacher
3. a worker
4. a driver
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy là bác sĩ
2. Anh ấy là giáo viên
3.
A: Cô ấy làm nghề gì?
B: Cô ấy làm công nhân
4.
A: Anh ấy làm nghề gì?
B: Anh ấy làm lái xe
Tiếng Anh lớp 3 trang 13 Bài 6: Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Mẹ tớ và bố tớ
Ai đây? Ai đây?
Đây là mẹ tớ. Đây là mẹ tớ
Nghề của mẹ cậu là gì vậy?
Mẹ tớ làm công nhân. Mẹ tớ làm công nhân.
Ai kia? Ai kia?
Đây là bố tớ. Đây là bố tớ
Nghề của bố cậu là gì vậy?
Bố tớ làm lái xe. Mẹ tớ làm lái xe.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 14, 15
Tiếng Anh lớp 3 trang 14 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Bill: Cô ấy là công nhân à?
Linh: Đúng vậy
b.
Bill: Anh ấy là bác sĩ à?
Linh: Không phải. Anh ấy là y tá.
Tiếng Anh lớp 3 trang 14 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a.Is he a cook? Yes, he is
b. Is he a farmer? Yes, he is
c. Is she a cook? No, she isn’t. She’s a singer
d. Is she a farmer? No, she isn’t. She’s a nurse
Hướng dẫn dịch
a. Anh ấy có phải là một đầu bếp không? Vâng, anh ấy là
b. Anh ta là một nông dân có phải không? Vâng, anh ấy là
c. Cô ấy là một đầu bếp có phải không? Không, cô ấy không phải vậy. Cô ấy là ca sĩ
d. Cô ấy là một nông dâ có phải không ? Không, cô ấy không phải vậy. Cô ấy là một y tá
Tiếng Anh lớp 3 trang 14 Bài 3: Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a.Is she a cook? Yes, she is
b. Is he a farmer? No, he isn’t. He’s a singer
c. Is she a cook? No, she isn’t. She’s a doctor
d. Is he a farmer? Yes, he is
Hướng dẫn dịch
a. Cô ấy có phải là một đầu bếp không? Đúng vậy
b. Anh ấy là nông dân phải không? Không, không phải. Anh ấy là một ca sĩ
c. Cô ấy là một đầu bếp? Không, cô ấy không phải. Cô ấy là một bác sĩ
d. Anh ta là một nông dân? Đúng vậy
Tiếng Anh lớp 3 trang 15 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2.b
3.a
4.c
Nội dung bài nghe
1 . A: Is she a farmer? B: Yes, she is.
2. A: Is your mother a wok? B: Yes, she is.
3. A: Is your mother a doctor? B: No, she isn't. She's a nurse.
4. A: Is she a teacher? B: No, she isn't. She's a singer.
Hướng dẫn dịch
1. A: Cô ấy có phải là nông dân không? B: Vâng, cô ấy.
2. A: Mẹ của bạn có phải là một wok không? B: Vâng, cô ấy.
3. A: Mẹ của bạn có phải là bác sĩ không? B: Không, cô ấy không. Cô ấy là một y tá.
4. A: Cô ấy có phải là giáo viên không? B: Không, cô ấy không. Cô ấy là ca sĩ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 15 Bài 5: Look, complete and read ( Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)
Đáp án
1. Yes, she is
2. No, he isn’t. He’s a singer.
3. Yes, she is.
4. No, he isn’t. He’s a farmer
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cô ấy là một y tá à?
B: Đúng vậy
2.
A: Anh ấy là một lái xe à?
B: Không. Anh ấy là một ca sĩ
3.
A: Cô ấy là một đầu bếp à?
B: Đúng vậy
4. A: Ông ấy là một ca sĩ à?
B: Không. Ông ấy là một nông dân
Tiếng Anh lớp 3 trang 15 Bài 6: Let’s play (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 3 trang 16, 17
Tiếng Anh lớp 3 trang 16 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
1. Mẹ tớ là giáo viên.
2. Bố tớ là bác sĩ
Tiếng Anh lớp 3 trang 16 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2. b
Hướng dẫn dịch
1. Mẹ tớ là giáo biên
2. Bố cậu là bác sĩ à?
Tiếng Anh lớp 3 trang 16 Bài 3: Let’s chant. (Cùng đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Mẹ tớ, mẹ tớ
Kia là mẹ tớ
Bác sĩ, bác sĩ
Mẹ tớ là bác sĩ
Bố tớ, bố tớ
Kia là bố tớ
Nông dân, nông dân
Bố tớ là nông dân
Tiếng Anh lớp 3 trang 17 Bài 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành bảng sau)
Đáp án
1. cook
2. pupil
3. nurse
4. driver
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tớ tên là Minh. Đây là gia đình tớ, Mẹ tớ là bác sĩ. Bố tớ là đầu bếp. Chị tớ là học sinh. Tớ cũng là học sinh.
Xin chào tớ tên là Mary. Đây là gia đình tớ. Mẹ tớ là y tá. Bố tớ là lái xe. Anh trai tớ là học sinh. Tớ cũng là học sinh.
Tiếng Anh lớp 3 trang 17 Bài 5: Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
This is photo of my family. My mother is a farmer. My father is a farmer, too. I am a pupil
Hướng dẫn dịch
Đây là ảnh gia đình tớ. Mẹ tớ là nông dân. Bố tớ cũng vậy. Tớ là học sinh
Tiếng Anh lớp 3 trang 17 Bài 6: Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
This is my family. My mother is a teacher. My father is a worker. I’m a pupil
Hướng dẫn dịch
Đây là gia đình tớ. Mẹ tớ là giáo viên. Bố tớ là công nhân. Tớ là học sinh.