Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 3 Unit 11 từ đó học tốt môn Tiếng anh lớp 3.
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family
Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh lớp 3
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Family |
Danh từ |
/ˈfæm.əl.i/ |
Gia đình |
Father |
Danh từ |
/ˈfɑː.ðɚ/ |
Bố |
Mother |
Danh từ |
/ˈmʌð.ɚ/ |
Mẹ |
Sister |
Danh từ |
/ˈsɪs.tɚ/ |
Chị gái/ em gái |
Brother |
Danh từ |
/ˈbrʌð.ɚ/ |
Anh trai/ em trai |
Eleven |
Danh từ |
/əˈlev.ən/ |
Số mười một |
Twelve |
Danh từ |
/twelv/ |
Số mười hai |
Fourteen |
Danh từ |
/ˌfɔːrˈtiːn/ |
Số mười bốn |
Eighteen |
Danh từ |
/ˌeɪˈtiːn/ |
Số mười tám |
Nineteen |
Danh từ |
/ˌnaɪnˈtiːn/ |
Số mười chín |
Photo |
Danh từ |
/ˈfoʊ.t̬oʊ/ |
Bức ảnh |
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6, 7
Tiếng Anh lớp 3 trang 6 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Mary: Ai vậy?
Lucy: Đây là chị gái tớ
b.
Nam: Ai kia?
Mai: Đó là anh trai tớ
Tiếng Anh lớp 3 trang 6 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1. Who’s that? It’s my mother.
2. Who’s this? It’s my father.
3. Who’s this? It’s my brother.
4. Who’s that? It’s my sister.
Hướng dẫn dịch
1.Kia là ai? Đó là mẹ tôi.
2. Đây là ai ? Đó là cha tôi.
3. Đây là ai? Đó là anh trai của tôi.
4. Kia là ai? Đó là em gái của tôi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 6 Bài 3: Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Hướng dẫn làm bài
1. Who’s that? It’s my mother.
2. Who’s this? It’s my father.
3. Who’s this? It’s my brother.
4. Who’s that? It’s my sister.
Hướng dẫn dịch
1.Kia là ai? Đó là mẹ tôi.
2. Đây là ai ? Đó là cha tôi.
3. Đây là ai? Đó là anh trai của tôi.
4. Kia là ai? Đó là em gái của tôi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 7 Bài 4: Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2.b
Nội dung bài nghe
1.
A: Who’s this?
B: It’s my father.
2.
A: Who’s that?
B: It’s my sister
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây là ai?
B: Đó là cha tôi.
2.
A:Kia là ai?
B: Đó là em gái của tôi
Tiếng Anh lớp 3 trang 7 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)
Đáp án
1. mother
2. father
3. sister
4. brother
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây à ai?
B: Đây là mẹ tớ.
2.
A: Kia là ai?
B: Kia là bố tớ.
3.
A: Đây là ai?
B: Đây là em gái tớ
4.
A: Kia là ai?
B: Kia là anh trai tớ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Bài 6: Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Gia đình của tớ
Đây là ai?
Đây là anh trai tớ.
Đây là ai?
Đây là em gái tớ.
Anh trai và em gái
Kia là ai
Đây là mẹ tớ
Kia là ai
Kia là bố tớ
Bố mẹ tớ
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 2 trang 8, 9
Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
A: Đây là chị gái tớ.
B: Cô ấy bao nhiêu tuổi vậy?
A: Chị ấy 13 tuổi.
b.
A: Anh trai cậu bao nhiêu tuổi vậy
B: Anh ấy 12 tuổi.
A: Cậu chắc chứ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 8 Bài 2: Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
a. How old is she? She’s twelve
b. How old is he? He’s fourteen.
c. How old is she? She’s eighteen.
d. How old is he? He’s nineteen.
Hướng dẫn dịch
a. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy mười hai tuổi
b. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy mười bốn tuổi.
c. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy mười tám tuổi.
d. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy mười chín tuổi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 9 Bài 4: Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.a
2.d
3.b
4.c
Nội dung bài nghe
1.
A: How old is she?
B: She's thirteen.
2.
A: How old is your brother?
B: He's twenty.
3.
A: How old is your sister?
B: She's eighteen.
4.
A: How old is he?
B: He's fourteen.
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?
B: Cô ấy mười ba tuổi.
2.
A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy hai mươi.
3.
A: Em gái của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Cô ấy mười tám tuổi.
4.
A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy mười bốn tuổi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 9 Bài 5: Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)
Đáp án
2. twelve
3. old/ eighteen
4. How old/ fifteen
Hướng dẫn dịch
1. Chị gái của cậu bao nhiêu tuổi vậy? Chị ý mười một tuổi.
2. Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi? Anh mình mười hai tuổi.
3. Chị gái của cậu bao nhiêu tuổi? Chị mình mười tám tuổi.
4. Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi? Anh trai mình mười lăm tuổi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 9 Bài 6: Let’s play. (Cùng nhau chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 3 trang 10, 11
Tiếng Anh lớp 3 trang 10 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
- Anh của cậu bao nhiêu tuổi vậy?
- Bạn chắc chứ?
Tiếng Anh lớp 3 trang 10 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1-a
2-a
Hướng dẫn dịch
1. Tớ 10 tuổi
2. Bạn chắc chứ?
Tiếng Anh lớp 3 trang 10 Bài 3: Let’s chant. (Cùng nhau đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi?
Anh tớ 16 tuổi, anh tớ 16 tuổi.
Bạn chắc chứ?
Bạn chắc chứ?
Chị gái cậu bao nhiêu tuổi?
Chị mình mười lăm tuổi. Chị mình mười lăm tuổi.
Bạn chắc chứ?
Bạn chắc chứ?
Tiếng Anh lớp 3 trang 11 Bài 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)
Đáp án
1. my
2. sister
3. old
4. I’m
Hướng dẫn dịch
Nhìn vào bức tranh này. Đây là anh tớ. Anh ấy 17 tuổi. Đây là chị gái tớ. Chị tớ 20 tuổi. Và còn đây là tớ. Tớ 8 tuổi.
Tiếng Anh lớp 3 trang 11 Bài 5: Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
My name is Linh. I’m ten years old. My brother is Lan.
She is fifteen years old
Hướng dẫn dịch
Tớ tên là Linh. Tớ mười tuổi. Anh trai tớ là Lan.
Cô ấy mười lăm tuổi
Tiếng Anh lớp 3 trang 11 Bài 6: Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành