Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Communication Language focus: Present simple and present continuous sách Friend plus Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 7. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 7 Unit 2: Communication Language focus: Present simple and present continuous
Đáp án:
1. Is |
2. Are |
3. listening |
4. am |
5. is |
6. are |
7. 'm not |
8. isn't |
9. aren't |
|
1. Mum/ paint / a picture ?
2. Eva / read / a magazine ?
3. Freddie and Ellen / bake / cakes ?
4. Ricky and Will / sit / on the sofa?
5. Will / make / a video of Ricky ?
6. Eva and Mum / have a conversation ?
Đáp án:
1. Is Mum painting a picture? Yes, she is.
2. Is Eva reading a magazine? No, she isn't.
3. Are Freddie and Ellen baking cakes? Yes, they are.
4. Are Ricky and Will sitting on the sofa? No, they aren't.
5. Is Will making a video of Ricky? Yes, he is.
6. Are Eva and Mum having a conversation? No, they aren't.
Hướng dẫn dịch:
1. Bức tranh vẽ Mẹ có phải là bức tranh không? Đúng vậy.
2. Eva có đang đọc tạp chí không? Không, cô ấy không.
3. Freddie và Ellen có đang nướng bánh không? Đúng vậy.
4. Có phải Ricky và Will đang ngồi trên ghế sofa không? Không, không phải vậy.
5. Will có làm video về Ricky không? Đúng vậy.
6. Eva và mẹ có đang trò chuyện không? Không, không phải vậy.
Đáp án:
1. are playing |
2. get up |
3. do; have |
4. don't go |
5. isn't doing |
6. Is; baking |
Hướng dẫn dịch:
1. Lukas và Vadim hiện đang chơi bóng rổ ở trung tâm thể thao. Đó là một trận đấu rất quan trọng.
2. Tôi luôn thức dậy lúc 7 giờ sáng.
3. Bạn ăn tối lúc mấy giờ mỗi tối?
4. Chúng tôi không đi học trong những ngày nghỉ.
5. Anh trai tôi lại sử dụng điện thoại di động! Anh ấy không làm bài tập về nhà.
6. Rachel đâu? Cô ấy đang nướng bánh trong bếp à?
1. what / you / do / now?
2. what / your mum / often do / at the weekend ?
3. where / you / usually do / your homework ?
4. what / your best friend / do / at the moment ?
5. where / your friends / go / after school every day ?
6. where / you / sit / right now?
Đáp án:
1. What are you doing now?
2. What does your mum often do at the weekend?
3. Where do you usually do your homework?
4. What is your best friend doing at the moment?
5. Where do your friends go after school every day?
6. Where are you sitting right now?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang làm gì bây giờ?
2. Mẹ của bạn thường làm gì vào cuối tuần?
3. Bạn thường làm bài tập ở đâu?
4. Bạn thân của bạn đang làm gì vào lúc này?
5. Bạn bè của bạn đi đâu sau giờ học hàng ngày?
6. Hiện tại bạn đang ngồi ở đâu?