Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Khoa học lớp 5 trang 102, 103 Bài 60: Sự nuôi dạy con của một số loài thú chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Khoa học 5. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Khoa học lớp 5 trang 102, 103 Bài 60: Sự nuôi dạy con của một số loài thú
Vở bài tập Khoa học lớp 5 trang 102 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1.1. Loài hổ (cọp) có tập tính sinh sống như thế nào?
a. Theo bầy, đàn.
b. Từng đôi.
c. Đơn độc.
1.2. Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
a. Mùa đông và mùa xuân.
b. Mùa hạ và mùa thu.
c. Mùa thu và mùa đông.
d. Mùa xuân và mùa hạ.
1.3. Hổ thường đẻ mỗi lứa mấy con?
a. 1 con.
b. Từ 2 đến 4 con.
c. Nhiều hơn 4 con.
1.4. Hổ là loài thú ăn gì?
a. Ăn cỏ.
b. Ăn thịt.
c. Ăn tạp.
1.5. Hổ mẹ dạy hổ con săn mồi khi nào?
a. Khi hổ con mới được sinh ra.
b. Khi hổ con được một tháng tuổi.
c. Khi hổ con được hai tháng tuổi.
d. Khi hổ con được ba tháng tuổi.
1.6. Khi nào hổ con có thể sống độc lập?
a. Từ hai tháng đến một năm tuổi.
b. Từ một năm đến một năm rưỡi tuổi.
c. Từ một năm rưỡi đến hai năm tuổi.
d. Từ hai năm đến hai năm rưỡi tuổi.
Trả lời:
Câu hỏi |
1.1 |
1.2 |
1.3 |
Đáp án |
c |
d |
b |
Câu hỏi |
1.4 |
1.5 |
1.6 |
Đáp án |
b |
c |
c |
Vở bài tập Khoa học lớp 5 trang 103 Câu 2: Vì sao hổ mẹ không rời con suốt tuần đầu sau khi sinh?
Trả lời:
Vì hổ con lúc mới sinh rất yếu ớt nên hổ mẹ phải ấp ủ, bảo vệ chúng suốt tuần đầu.
Vở bài tập Khoa học lớp 5 trang 103 Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
3.1. Loài hươu có tập tính sống như thế nào?
a. Theo bầy, đàn.
b. Từng đôi.
c. Đơn độc.
3.2. Hươu thường đẻ mỗi lứa mấy con?
a. 1 con.
b. Từ 2 đến 4 con.
c. Nhiều hơn 4 con.
3.3. Hươu là loài thú ăn gì?
a. Ăn cỏ, lá cây.
b. Ăn thịt.
c. Ăn tạp.
3.4. Hươu mẹ dạy hươu con tập chạy khi nào?
a. Khi hươu con mới được sinh ra.
b. Khi hươu con được khoảng 10 ngày tuổi.
c. Khi hươu con được khoảng 20 ngày tuổi.
3.5. Tại sao hươu mẹ lại dạy hươu con tập chạy?
a. Để kiếm ăn.
b. Để chạy trốn, không cho kẻ thù đuổi bắt và ăn thịt.
Trả lời:
Câu hỏi |
3.1 |
3.2 |
3.3 |
3.4 |
3.5 |
Đáp án |
a |
a |
a |
c |
b |