Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 4 - Family and Friends Chân trời sáng tạo

2.1 K

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Review 4 sách Family and Friends Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Tiếng anh lớp 3 Review 4

1 (trang 88 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Write “There’s” or “There are” (Viết “There’s” hoặc “There are”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 3 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

1. There are two boys.

2. There’s a bed.

3. There are two pillows on the bed.

4. There’s a blanket on the bed.

5. There are drawers.

6. There’s a door.

Hướng dẫn dịch:

1. Có hai cậu bé.

2. Có một cái giường.

3. Có hai cái gối trên giường.

4. Có một tấm chăn trên giường.

5. Có ngăn kéo.

6. Có một cánh cửa.

2 (trang 88 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read the words. Write them in the correct boxes (Đọc các từ. Viết chúng vào các ô đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 3 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 3 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

- numbers: twenty, twelve, eighteen, fifteen

- museum: gift shop, audio guide

- school things: computer, chairs, board, tables, posters

Hướng dẫn dịch:

- số: hai mươi, mười hai, mười tám, mười lăm

- bảo tàng: cửa hàng quà tặng, hướng dẫn âm thanh

- đồ dùng học tập: máy tính, ghế, bảng, bảng, áp phích

3 (trang 89 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and write the numbers (Đọc và viết các số)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 3 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 3 – Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

1. Ô tô số mười bốn.

2. Chuyến tàu số mười chín.

3. Con búp bê là số mười bảy.

4. Con diều có số mười hai.

4 (trang 89 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Write about your classroom. Use the words in the box (Viết về lớp học của bạn. Sử dụng các từ trong hộp)

(Học sinh tự thực hành) 

Đánh giá

0

0 đánh giá