Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 5 trang 36 Lesson one sách Family and Friends Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:
Giải SBT Tiếng anh lớp 3 Unit 5 trang 36 Lesson one
1 (trang 36 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Listen. Put a check (V) or a cross (X) (Nghe. Đặt một dấu tích (V) hoặc một dấu chéo (X))
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
Thanh: I'm Thanh. I like meat, carrots, and rice. I don't like yogurt or bread.
Na: My name is Na. I like bread, carrots, and rice. I also like yogurt. I don't like meat.
Hướng dẫn dịch:
Thanh: Tớ là Thanh. Tớ thích thịt, cà rốt và cơm. Tớ không thích sữa chua hay bánh mì.
Na: Tên tớ là Na. Tớ thích bánh mì, cà rốt và cơm. Tớ cũng thích sữa chua. Tớ không thích thịt.
2 (trang 36 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look at the table, read, and write words from the box (Nhìn vào bảng, đọc và viết các từ từ hộp)
Đáp án:
1. rice |
2. yogurt |
3. bread |
4. carrots |
5. rice |
6. meat |
Hướng dẫn dịch:
Thanh: Tớ thích thịt, cơm và cà rốt. Tớ không thích sữa chua hay bánh mì.
Na: Tớ thích bánh mì, cà rốt và cơm. Tớ cũng thích sữa chua. Tớ không thích thịt.
3 (trang 36 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Draw your favorite food (Vẽ món ăn yêu thích của em)
(Học sinh tự thực hành)