Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng anh lớp 5 iLearn Smart Start năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tiếng anh lớp 5. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 5 iLearn Smart Start có đáp án năm 2024
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 5 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5
(Bộ sách: iLearn Smart Start)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề số 1)
Câu 1 : Choose the word whose stress parten is different from the rest.
Câu 1.1 : 1.
learning
Christmas
afraid
Câu 1.2 : 2.
using
important
Geography
Câu 1.3 : 3.
chidlren
delicious
twenty
Câu 2 : Listen and choose the correct answer.
Câu 2.1 : 1. Which subject does Emma like?
History
Science
Ethics
Câu 2.2 : 2. Which subject does Bill like?
Math
Geography
History
Câu 2.3 : 3. Which subject does Mai like?
Geography
I.T.
Science
Câu 2.4 : 4. Which subject does Nick like?
Vietnamese
Ethics
I.T.
Câu 3 : Listen and choose the correct answer.
Choose the correct answer.
Câu 3.1 : 1. Which _____ do you like?
– Like Music. It’s interesting.
food
color
subject
Câu 3.2 : 2. Why do you like History?
– ______ like reading stories about events in the past.
So
Because
What
Câu 3.3 : 3. ______ your favorite holiday?
What’s
What
Whats
Câu 3.4 : 4. My English classes start _______ 7 o’clock.
on
in
at
Câu 3.5 : 5. What do people do to _______ Lunar New Year?
celebrate
blow up
solve
Read and compete. Use the given words.
Câu 5 : Recorrect the given words to make correct sentences.
1. does/ Why/ Ethics?/ like/ she
2. use/ in/ always/ computers/ I/ class./ I.T.
3. people/ Lunar New Year?/ What/ do/ celebrate/ do/ to
4. your/ start?/ class/ What time/ does/ Vietnamese
5. the/ you/ blow up/ Could/ balloons?/ the
Câu 1 : Choose the word whose stress parten is different from the rest.
Câu 1.1 : 1.
Đáp án: C
A. learning /ˈlɜːnɪŋ/: trọng âm rơi vào âm thứ nhất
B. Christmas /ˈkrɪsməs/: trọng âm rơi vào âm thứ nhất
C. afraid /əˈfreɪd/: trọng âm rơi vào âm thứ hai
Câu 1.2 : 2.
Đáp án: A
A. using /ˈjuːzɪŋ/: trọng âm rơi vào âm thứ nhất
B. important /ɪmˈpɔːtᵊnt/: trọng âm rơi vào âm thứ hai
C. Geography /ʤiˈɒɡrəfi/: trọng âm rơi vào âm thứ hai
Câu 1.3 : 3.
Đáp án: B
A. children /ˈʧɪldrən/: trọng âm rơi vào âm thứ nhất
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/: trọng âm rơi vào âm thứ hai
C. twenty /ˈtwɛnti/: trọng âm rơi vào âm thứ nhất
Câu 2 :
Câu 2.1 : 1. Which subject does Emma like?
(Emma thích môn học nào?)
A. History (n): môn lịch sử
B. Science (n): môn khoa học
C. Ethics (n): môn đạo đức
=> Chọn B
Câu 2.2 : 2. Which subject does Bill like?
(Bill thích môn học nào?)
A. Math (n): môn toán
B. Geography (n): môn địa lý
C. History (n): môn lịch sử
=> Chọn C
Câu 2.3 : 3. Which subject does Mai like?
(Mai thích môn học nào?)
A. Geography (n): môn địa lý
B. I.T. (n): môn tin học
C. Science (n): môn khoa học
=> Chọn B
Câu 2.4 : 4. Which subject does Nick like?
(Nick thích môn học nào?)
A. Vietnamese (n): môn tiếng Việt
B. Ethics (n): môn đạo đức
C. I.T. (n): môn tin học
=> Chọn A
Bài nghe:
1. Hi Emma, do you like school?
Yes, I do. School is really fun.
Great! Which subject do you like, Emma?
I like science. It's exciting.
Cool! I like science too.
2. Hi Bill, how are you today?
I'm well.
Today is Monday. We have math. Do you like math, Bill?
No, I don't. It's not fun.
Which subject do you like?
I like history.
Yeah, history is great.
3. Geography. Is this your notebook, Mai?
Ah, yes it is.
Do you like geography?
No, I don't. Geography is boring.
Which subject do you like?
I like IT. IT is really fun.
4. Which subject do you like, Nick?
I like Vietnamese.
Cool! What is this?
It's a Vietnamese letter.
Wow! It looks nice. Can you speak some Vietnamese?
Of course. Xin chào. Cám ơn bạn.
Tạm dịch:
1. Xin chào Emma, bạn có thích trường học không?
Tớ có. Đến trường thật là vui.
Tuyệt vời! Bạn thích môn học nào, Emma?
Tôi thích khoa học. Thật thú vị.
Tuyệt! Tôi cũng thích khoa học.
2. Xin chào Bill, hôm nay bạn thế nào?
Tôi ổn.
Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có môn toán. Bạn có thích toán không, Bill?
Không đâu. Nó chả hay chút nào.
Thế bạn thích môn học nào?
Tôi thích lịch sử.
Ừa, lịch sử thật hay.
3. Địa lý à. Đây có phải cuốn sổ của bạn không, Mai?
À, đúng rồi.
Bạn có thích môn địa lý không?
Không. Địa lý thật nhàm chán.
Thế Bạn thích môn học nào?
Tôi thích môn tin học. Môn tin học thực sự rất thú vị.
4. Bạn thích môn học nào, Nick?
Tôi thích tiếng Việt.
Hay quá! Đây là gì vậy?
Đó là một chữ cái trong tiếng Việt.
Ồ! Nó trông tuyệt đấy. Bạn có thể nói được chút tiếng Việt không?
Tất nhiên rồi. Xin chào. Cám ơn bạn.
Câu 3 :
Câu 3.1 : 1.
Đáp án: C
A. food (n): đồ ăn
B. color (n): màu sắc
C. subject (n): môn học
Which subject do you like? – Like Music. It’s interesting.
(Bạn thích môn học nào? - Tớ thích môn âm nhạc. Nó thật thú vị.)
Câu 3.2 : 2.
Đáp án: B
A. So: Vì vậy
B. Because: bởi vì
C. What: cái gì
Why do you like History? – Because like reading stories about events in the past.
(Tại sao bạn lại thích môn lịch sử. Bởi vì tôi thích đọc những câu chuyện về các sự kiện trong quá khứ.)
Câu 3.3 : 3.
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi dịp đặc biệt yêu thích của ai đó là gì: What’s your favorite holiday?
What’s your favorite holiday?
(Lễ hội yêu thích của bạn là gì?)
Câu 3.4 : 4.
Đáp án: C
at + giờ giấc
My English classes start at 7 o’clock.
(Lớp học tiếng Anh của tôi bắt đầu lúc 7 giờ.)
Câu 3.5 : 5.
Đáp án: A
A. celebrate (v): kỉ niệm, chào mừng
B. blow up (v.phr): thổi
D. solve (v): giải quyết
What do people do to celebrate Lunar New Year?
(Mọi người làm gì để đón Tết Nguyên Đán?)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
I'm Maya. I'm from India. There are many festivals and holidays in a year in India. My favorite holiday is New Year’s Eve. I like wearing a beautiful dress to look pretty on that special night. We love singing, dancing, playing games, and having parties that night. My family and I often watch fireworks from our house. Every year, my sisters make a cake for the party. My dad puts up colored paper, and my brothers invite friends. To me, New Year's Eve is exciting and I can spend time with my family. I love it.
Tạm dịch:
Tôi là Maya. Tôi đến từ Ấn Độ. Có rất nhiều lễ hội và ngày lễ trong một năm ở Ấn Độ. Ngày lễ yêu thích của tôi là đêm giao thừa. Tôi thích mặc một chiếc váy đẹp để trông xinh xắn trong đêm đặc biệt đó. Chúng tôi thích ca hát, nhảy múa, chơi trò chơi và tổ chức tiệc tối hôm đó. Gia đình tôi và tôi thường xem pháo hoa từ nhà của chúng tôi. Năm nào các chị của tôi cũng làm bánh cho bữa tiệc. Bố tôi dán giấy màu, và các anh tôi mời bạn bè. Đối với tôi, đêm giao thừa thật thú vị và tôi có thể dành thời gian cho gia đình. Tôi yêu nó.
Câu 5 : Recorrect the given words to make correct sentences.
1. does/ Why/ Ethics?/ like/ she
=> Why does she like Ethics?
(Tại sao cô ấy lại thích môn Đạo Đức?)
2. use/ in/ always/ computers/ I/ class./ I.T.
=> I always use computers in I.T. class.
(Tôi luôn dùng máy vi tính trong lớp Tin học.)
3. people/ Lunar New Year?/ What/ do/ celebrate/ do/ to
=> What do people do to celebrate Lunar New Year?
(Mọi người làm gì trong dịp Tế Nguyên Đán?)
4. your/ start?/ class/ What time/ does/ Vietnamese
=> What time does your Vietnamese class start?
(Lớp tiếng Việt của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)
5. the/ you/ blow up/ Could/ balloons?/ the
=> Could you blow up the balloons?
(Bạn thổi những quả bóng bay được không?)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 5 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5
(Bộ sách: iLearn Smart Start)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề số 2)
I. Look at the pictures and complete the words/ phrases.
1. sc_ _ _ _ _ |
2. H_ll_ _ _ _n |
3. t_ _-th_ _ _ _ |
4. w_ _ _ _ f_ _ _w_ _ _ _ |
5. a_ _ _ _s |
II. Circle the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. often B. science C. paper D. present
2. A. language B. geography C. give D. gym
3. A. geography B. watch C. past D. always
4. A. Christmas B. children C. watch D. teacher
5. A. problem B. history C. costume D. clock
III. Read and circle the correct answers.
1. My favorite holiday is _______. Kids usually get lucky money from their parents and grandparents on this occasion.
A. Lunar New Year
B. Christmas
C. Children’s Day
2. A: Which subject _______ you like? – B: I like math.
A. does
B. do
C. is
3. I love _______ fireworks because they’re so beautiful.
A. buying
B. watching
C. wrapping
4. Mai always solves problems in _______ class.
A. math
B. ethics
C. art
5. _______ you put up a Christmas tree? – Yes, sure.
A. Are
B. Do
C. Could
IV. Read and write Yes or No.
Hi. I'm Nam. Today is December 22nd. It's Christmas time. This is my favorite holiday. I like it because I often get lots of presents on that day. Right now, my family is busy decorating the house to celebrate Christmas. My dad is putting up colored paper, and my brother is blowing up the balloons. They want to make the house look beautiful. My sister is writing cards to invite friends to our Christmas party. I'm so excited about this special day.
1. Nam likes Christmas because he gets a lot of presents on that day. _______
2. Now his father is blowing up the balloons. _______
3. Nam's brother is putting up colored paper. _______
4. His father and brother want to make the house look beautiful. _______
5. Nam's sister is writing cards to invite friends. _______
V. Rearrange the words to make the meaningful sentences.
1. your/ time/ does/ What/ history/ start/ ?/ class/
→ ________________________________________________________?
2. of/ I/ get/ presents/ lots/ on/ Day/ ./ usually/ Children’s/
→ ________________________________________________________.
3. on/ Day/ is/ Teachers’/ twentieth/ ./ November/
→ ________________________________________________________.
4. New/ When/ party/ ’s/ the/ ?/ Year’s/ Eve
→ ________________________________________________________?
5. do/ Why/ Vietnamese/ ?/ like/ you/
→ ________________________________________________________?
ĐÁP ÁN:
I.
1. science
2. Halloween
3. two-thirty
4. watch fireworks
5. always
II.
1. D |
2. C |
3. A |
4. A |
5. B |
III.
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
5. C |
IV.
1. Yes |
2. No |
3. No |
4. Yes |
5. Yes |
V.
1. What time does your history class start?
2. I usually get lots of presents on Children’s Day.
3. Teachers’ Day is on November twentieth.
4. When’s the New Year’s Eve party?
5. Why do you like Vietnamese?