Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 1 môn Tiếng anh lớp 5 Global Success năm 2024 – 2025. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên Tiểu học dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tiếng anh lớp 5. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 5 Global Success có đáp án năm 2024
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 5 Global Success có đáp án - Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề số 1)
Câu 1 : I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others.
Câu 1.1 : 1.
morning
weekend
tonight
Câu 1.2 : 2.
arrive
travel
repeat
Câu 1.3 : 3.
sandwich
balloon
dolphin
Câu 2 : II. Listen and decide each sentence below is True or False.
a -
b -
c -
d -
e -
Câu 3 : III. Choose the correct answer.
Câu 3.1 : 1. I like _____ for a walk in my free time.
go
going
goes
Câu 3.2 : 2. What type of films _______ like watching?
you
you do
do you
Câu 3.3 : 3. I’d like _____ a firefighter.
to be
be
am
Câu 3.4 : 4. I live in the ______. There are a lot of buildings there.
countryside
city
mountains
Câu 3.5 : 5. What’s James ______? - He’s active and friendly.
do
like
does
Câu 4 : IV. Read and choose the correct answers.
My name's Emi. I'm a little girl from Japan. I live in the countryside with my parents. At the weekend, I often water the colourful flowers in our family's garden. I enjoy watching them bloom and grow. I love dolphins because they are clever and friendly. I'd like to visit the ocean and see real dolphins one day. I hope I can make my dream come true.
Câu 4.1 : 1. Where does Emi live?
She lives in the mountains.
She lives in the city.
She lives in the countryside.
Câu 4.2 : 2. What's her favourite animal?
It's a dog.
It's a dolphin.
It's a panda.
Câu 4.3 : 3. What does she do at the weekend?
She waters the flowers.
She visits the ocean.
She goes swimming.
Câu 4.4 : 4. What might be true about Emi?
She didn't see dolphins in the past.
She lives with her parents in Singapore.
She waters the flowers in the garden every day.
Câu 4.5 : 5. What does Emi want to do in the future?
She wants to visit the ocean and see real dolphins.
She wants to visit the ocean and swim with dolphins.
She wants to watch films about dolphins.
Câu 5 : V. Reorder the words to make correct sentences.
1. yourself?/ Can/ tell/ you/ me/ about
2. is/ school subject/ His/ English./ favourite
3. like/ Why/ you/ would/ a teacher?/ to be
4. name/ is/ My/ Hung./ best friend’s
5. is/ My/ very/ and helpful./ clever/ best friend
Câu 1 : I. Choose the word, which has a different stress pattern from the others.
Câu 1.1 : 1.
A. morning /ˈmɔːnɪŋ/: trọng tâm rơi vào âm thứ nhất
B. weekend /ˌwiːkˈɛnd/: trọng tâm rơi vào âm thứ hai
C. tonight /təˈnaɪt/: trọng tâm rơi vào âm thứ nhất
=> Chọn B
Câu 1.2 : 2.
A. arrive /əˈraɪv/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
B. travel /ˈtrævᵊl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
C. repeat /rɪˈpiːt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
=> Chọn B.
Câu 1.3 : 3.
A. sandwich /ˈsænwɪʤ/: trọng tâm rơi vào âm thứ nhất
B. balloon /bəˈluːn/: trọng tâm rơi vào âm thứ hai
C. dolphin /ˈdɒlfɪn/: trọng tâm rơi vào âm thứ nhất
=> Chọn B
Câu 2 : II. Listen and decide each sentence below is True or False.
a - 1
b - 4
c - 5
d - 2
e - 3
Bài nghe:
Lucy is my best friend. She is 11 years old and lives in a flat in the Sun Street. In her free time, Lucy likes playing with her cat, Luna. She also enjoys playing the violin. Her favorite food is a sandwich. Lucy is very helpful. She always helps her mother to cook dinner in the afternoon. At the weekend, Lucy and I often go for a walk together around the lake.
Tạm dịch:
Lucy là người bạn thân nhât của tớ. Cô ấy 11 tuổi và sống trong một căn hộ ở phố Sun. Khi rảnh rỗi, Lucy thích chơi với chú mèo của mình, Luna. Cô ấy cũng thích chơi đàn vĩ cầm. Món ăn yêu thích của cô là bánh sandwich. Lucy rấthay giúp đỡ người khác. Cô ấy luôn giúp mẹ nấu bữa tối vào mỗi buổi chiều. Vào cuối tuần, Lucy và tớ thường cùng nhau đi
Câu 3 : III. Choose the correct answer.
Câu 3.1 :
1. like + V-ing: thích làm gì
=> Chọn B
I like going for a walk in my free time.
(Tôi thích đi dạo trong thời gian rảnh.)
Câu 3.2 :
2. Trong câu hỏi thì lúc nào trợ động từ cũng đứng trước chủ ngữ.
What type of films do you like watching?
(Bạn thích xem thể loại phim nào?)
=> Chọn C
Câu 3.3 :
3. would like (’d like) + to V
I’d like to be a firefighter.
(Tôi muốn trở thành một người lính cứu hoả.)
=> Chọn A
Câu 3.4 :
4. countryside (n): vùng quê
city (n): thành phố
mountains (n): vùng núi
I live in the city. There are a lot of buildings there.
(Tôi sống ở thành phố. Có rất nhiều toà nhà ở đây.)
=> Chọn B
Câu 3.5 :
5. Cấu trúc hỏi về tính cách của ai đó: What + to be + S + like?
What’s James like? - He’s active and friendly.
(James là người như thế nào? - Anh ấy rất năng động và thân thiện.)
=> Chọn B
Câu 4 : IV. Read and choose the correct answers.
Câu 4.1 :
1. Where does Emi live?
(Emi sống ở đâu?)
A. She lives in the mountains.
(Cô ấy sống ở vùng núi.)
B. She lives in the city.
(Cô ấy sống ở thành phố.)
C. She lives in the countryside.
(Cô ấy sống ở nông thôn.)
=> Chọn C
Thông tin: I live in the countryside with my parents.
(Tôi sống ở nông thôn với bố mẹ tôi.)
Câu 4.2 :
2. What's her favourite animal?
(Con vật yêu thích của cô ấy là gì?)
A. It's a dog.
(Một chú cún.)
B. It's a dolphin.
(Một chú cá heo.)
C. It's a panda.
(Một chú gấu trúc.)
=> Chọn B
Thông tin: I love dolphins because they are clever and friendly.
(Tôi yêu cá heo vì chúng thông minh và thân thiện.)
Câu 4.3 :
3. What does she do at the weekend?
(Cô ấy làm gì vào cuối tuần?)
A. She waters the flowers.
(Cô ấy tưới hoa.)
B. She visits the ocean.
(Cô ấy đi biển.)
C. She goes swimming.
(Cô ấy đi bơi.)
=> Chọn A
Thông tin: At the weekend, I often water the colourful flowers in our family's garden.
(Vào cuối tuần, tôi thường tưới những bông hoa đầy màu sắc trong khu vườn của gia đình.)
Câu 4.4 :
4. What might be true about Emi?
(Điều gì có thể đúng về Emi?)
A. She didn't see dolphins in the past.
(Cô ấy chưa từng nhìn thấy cá heo trước đây.)
B. She lives with her parents in Singapore.
(Cô ấy sống với bố mẹ ở Singapore.)
C. She waters the flowers in the garden every day.
(Cô ấy tưới hoa trong vườn hàng ngày.)
=> Chọn A
Thông tin: I'd like to visit the ocean and see real dolphins one day.
(Tôi muốn đến thăm đại dương và nhìn thấy những chú cá heo thực sự vào một ngày nào đó.)
Câu 4.5 :
5. What does Emi want to do in the future?
(Tương lai Emi muốn làm gì?)
A. She wants to visit the ocean and see real dolphins.
(Cô ấy muốn đi thăm đại dương và xem cá heo thật.)
B. She wants to visit the ocean and swim with dolphins.
(Cô ấy muốn đi thăm biển và bơi cùng cá heo.)
C. She wants to watch films about dolphins.
(Cô ấy muốn xem phim về cá heo.)
=> Chọn A
Thông tin: I'd like to visit the ocean and see real dolphins one day.
(Tôi muốn đến thăm đại dương và nhìn thấy những chú cá heo thực sự vào một ngày nào đó.)
Bài dịch:
Tên tôi là Emi. Tôi là một cô bé đến từ Nhật Bản. Tôi sống ở nông thôn với bố mẹ tôi. Vào cuối tuần, tôi thường tưới những bông hoa đầy màu sắc trong khu vườn của gia đình. Tôi thích xem chúng nở hoa và lớn lên. Tôi yêu cá heo vì chúng thông minh và thân thiện. Đôi khi, tôi tưởng tượng mình đang bơi cùng các bạn ấy dưới đại dương. Tôi muốn đến thăm đại dương và nhìn thấy những chú cá heo thực sự vào một ngày nào đó. Tôi hy vọng tôi có thể biến giấc mơ của mình thành hiện thực.
Câu 5 : V. Reorder the words to make correct sentences.
1. yourself?/ Can/ tell/ you/ me/ about
=> Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể kể cho tôi nghe về bản thân bạn được không?)
2. is/ school subject/ His/ English./ favourite
3. like/ Why/ you/ would/ a teacher?/ to be
=> Why would you like to be a teacher?
(Tại sao bạn muốn trở thành một giáo viên?)
4. name/ is/ My/ Hung./ best friend’s
=> My best friend’s name is Hung.
(Bạn thân của tôi tên là Hùng.)
5. is/ My/ very/ and helpful./ clever/ best friend
=> My best friend is very lever and helpful.
(Bạn thân của tôi rất thông minh và hay giúp đỡ người khác.)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng anh lớp 5 Global Success có đáp án - Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5
(Bộ sách: Global Success)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề số 2)
I. Listen to the sounds and circle the correct words. (2 points)
II. Listen and tick (✓) the correct pictures. (3 points)
III. Circle the correct answers. (2 points)
1. |
What do you do on Mondays? A. I listen to music. B. I do housework. C. I study at school. |
|
2. |
What time is it? A. It’s ten fifteen. B. It’s ten o’clock. C. It’s ten forty-five. |
|
3. |
What do you want to drink? A. I want some water. B. I want some juice. C. I want some grapes. |
|
4. |
Can he cook? A. Yes, I can. B. Yes, he can’t. C. Yes, he can. |
IV. Fill in the blanks. (3 points)
My name’s An. I’m (1) _____________ years old. I’m in Class 5G. I live in a small town in (2) _____________. I’m tall. I have big eyes and long hair. My favourite subject is English. In my free time, I like playing the (3) _____________. My favourite colour is pink. My favourite food is (4) ____________.
ANSWER KEY
I.
Audio script:
Example: /w/ /w/
1. /j/ /j/
2. /ʌ/ /ʌ/
3. /iə/ /iə/
4. /dʒ/ /dʒ/
Key:
1. B 2. C
3. A 4. B
II.
Audio script:
Example: – What time is it?
– It’s nine forty-five.
1. – What’s your favourite food?
– It’s chips.
2. – What do you want to eat?
– I want some chips.
3. My dad is a doctor.
4. – What nationality are you?
– I’m American.
Key:
1. C 2. C
3. A 4. C
III.
1. A 2. A
3. B 4. C
IV.
(1) ten (2) Vietnam
(3) guitar (4) pizza