Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn 12 Thì trong tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về 12 Thì trong tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết hiệu quả. Mời các bạn đón xem:
1. Bảng tóm tắt ngắn gọn các thì trong tiếng anh
2. Simple present - Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả những hành động, sự kiện xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại, những sự thật hiển nhiên, thói quen, sở thích, hay mệnh lệnh, yêu cầu.
Công thức thì hiện tại đơn được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + V(s/es) + O |
Phủ định | S + do/does + not + V + O |
Nghi vấn | Do/Does + S + V + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + do/does + S + V + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every day, every week, every month, every year, on Mondays, in the morning, ….
3. Present Continuous
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, những hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và chưa kết thúc, hoặc những hành động lặp đi lặp lại và gây khó chịu.
Công thức thì hiện tại tiếp diễn được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + am/is/are + V-ing + O |
Phủ định | S + am/is/are + not + V-ing + O |
Nghi vấn | Am/Is/Are + S + V-ing + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + am/is/are + S + V-ing + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at the moment, currently, today, this week, look!, listen!
4. Present Perfect - Hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành được dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra và có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại, những hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại, hoặc những kinh nghiệm của bản thân.
Công thức thì hiện tại hoàn thành được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + have/has + V3/ed + O |
Phủ định | S + have/has + not + V3/ed + O |
Nghi vấn | Have/Has + S + V3/ed + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + have/has + S + V3/ed + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: already, yet, just, ever, never, so far, up to now, recently, for, since.
5. Present Perfect Continuous - Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và vẫn tiếp tục diễn ra cho đến hiện tại, nhấn mạnh vào khoảng thời gian diễn ra hành động.
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + have/has + been + V-ing + O |
Phủ định | S + have/has + not + been + V-ing + O |
Nghi vấn | Have/Has + S + been + V-ing + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + have/has + S + been + V-ing + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: for, since, all day, all morning, how long, lately, recently.
6. Past Simple - Quá khứ đơn
Quá khứ đơn được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Công thức thì quá khứ đơn được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + V2/ed + O |
Phủ định | S + did + not + V + O |
Nghi vấn | Did + S + V + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + did + S + V + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last night/week/month/year, ago, in 1990, when I was a child.
7. Past Continuous - Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ hoặc hành động kéo dài trong quá khứ trước khi có hành động khác xảy ra.
Công thức thì quá khứ tiếp diễn được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + was/were + V-ing + O |
Phủ định | S + was/were + not + V-ing + O |
Nghi vấn | Was/Were + S + V-ing + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + was/were + S + V-ing + O? |
Ví dụ:
8. Past Perfect - Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành được dùng để diễn tả hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Công thức thì quá khứ hoàn thành được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + had + V3/ed + O |
Phủ định | S + had + not + V3/ed + O |
Nghi vấn | Had + S + V3/ed + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + had + S + V3/ed + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: before, after, by the time, as soon as, when.
9. Past Perfect Continuous - Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, kéo dài và hoàn thành trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + had + been + V-ing + O |
Phủ định | S + had + not + been + V-ing + O |
Nghi vấn | Had + S + been + V-ing + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + had + S + been + V-ing + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: for, since, before, until then.
10. Future Simple - Tương lai đơn
Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà không có kế hoạch hay dự định trước.
Công thức thì tương lai đơn được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + will + V + O |
Phủ định | S + will + not + V + O |
Nghi vấn | Will + S + V + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + will + S + V + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next week/month/year, in the future, soon, later.
11. Future Continuous - Tương lai tiếp diễn
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Công thức thì tương lai tiếp diễn được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + will + be + V-ing + O |
Phủ định | S + will + not + be + V-ing + O |
Nghi vấn | Will + S + be + V-ing + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + will + S + be + V-ing + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: at this time tomorrow, at this time next year, soon.
12. Future Perfect - Tương lai hoàn thành
Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
Công thức thì tương lai hoàn thành được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + will + have + V3/ed + O |
Phủ định | S + will + not + have + V3/ed + O |
Nghi vấn | Will + S + have + V3/ed + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + will + S + have + V3/ed + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: by the time, by next week/month/year, by then.
13. Future Perfect Continuous - Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến một thời điểm xác định trong tương lai.
Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được tóm tắt ngắn gọn như sau:
THỂ | CÔNG THỨC |
Khẳng định | S + will + have + been + V-ing + O |
Phủ định | S + will + not + have + been + V-ing + O |
Nghi vấn | Will + S + have + been + V-ing + O? |
Câu hỏi Wh- | Wh- + will + S + have + been + V-ing + O? |
Ví dụ:
Dấu hiệu nhận biết: for, since, by the time.