Bộ 10 đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 3 iLearn Smart Start có đáp án

290

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng anh lớp 3 sách iLearn Smart Start năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 2 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên TH dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi học kì 2 Tiếng anh 3. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 3 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 iLearn Smart Start

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Năm học 2024 - 2025

Thời gian làm bài: ... phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Choose the odd one out.

1. A. ball B. small C. kite
2. A. car B. boat C. monster
3. A.  What B. Can C. Where
4. A. sunny B. skiing C. swimming
5. A. bakery B. supermarket C. go

II. Fill the blanks. 

go; going; shopping; park; get; 

1. Where are you _______?

2. How do I ____ to the lake?

3. _____ straight.

4. She is _______ at the market.

5. I am going to the _______

III. Choose the best answer

1. Anna and Peter are ______________.

A. cycling

B. skate

C. flies kites

2. ____________ are they playing football?

- In the park

A. How

B. What

C. Where

3. Her father is ____________ the living room.

A. at

B. in

C. on

4. ____________ notebooks are there in your bag?

A. Where

B. Do

C. How many

5. __________ Hana eating a banana?

A. Do

B. Are

C. Is

IV. Put the words in order. 

1. eat/ Can/ ice-cream/ I/ an/ ?

___________________________

2. can/ What/ see/ I/ ?

___________________________

3. here/ are/ Yes./ you/ .

___________________________

4. on/ It/ the/ is/ Wall street/ ./

___________________________

5. is/ weather/ How/ the/ ?

___________________________

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out.

1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - C;

Giải thích chi tiết

1. B nghĩa là nhỏ, còn lại chỉ đồ vật

2. C nghĩa là quái vật, còn lại chỉ phương tiện

3. B nghĩa là có thể, còn lại là từ để hỏi dạng Wh-question

4. C nghĩa là bơi, còn lại chỉ hiện tượng thời tiết

5. C nghĩa là đi, còn lại chỉ địa điểm

II. Fill the blanks.

1. Where are you ___gong____?

2. How do I __get__ to the lake?

3. __Go___ straight.

4. She is ____shopping___ at the market.

5. I am going to the ___park____

III. Choose the best answer

1. A

2. C

3. B

4. C

5. C

IV. Put the words in order.

1 - Can I eat an ice-cream?

2 - What can I see?

3 - Yes. Here you are.

4 - It is on the Wal street.

5 - How is the weather?

Đề thi học kì 2 Tiếng anh lớp 3 iLearn Smart Start có đáp án - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 iLearn Smart Start

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Năm học 2024 - 2025

Thời gian làm bài: ... phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Read and match

Questions ( Câu hỏi)

Answers (Trả lời)

1. What’s this?

a. May I have eggs?

2. What do you want to eat?

b. No, thank you

3. Can I eat a cookie?

c. It’s Tom’s monster

4. Would you like some pizza?

d. It’s on the chair

5. Where’s the helicopter?

e. Yes, you can

6. Where’s are you going?

f. Go straight

7. Where’s the zoo?

g. She’s shopping at the market

8. How do I get to the lake?

h. I’m going to the park

9. What’s Mom doing?

i. It’s sunny

10. How’ s the weather?

j. It’s on Water Street

II. Read and write

Mai's house

There are five rooms in my house. There's one kitchen and one big living room. There's a small bathroom. There are three bedrooms. My bedroom is small. There are a lot of toys in my house. There are two toy cars in the living room. There's a small ball in the kitchen. There are five teddy bears in my bedroom. There's one yellow kite in my bedroom, too.

1. There are ……………. rooms in Mai's house.

2. There are three …………………….

3. Mai's bedroom is ………………

4. There are …………teddy bears in the bedroom.

III. Circle “True” or “False”

Sharing food

Lucy: "Tom, let's eat! Here, have some pizza. And you don't have a drink. Here, have some smoothie ."

Tom: "Oh, you don't have a drink, Lucy. Here, have a soya milk. And you don't have any food. Here, have some fish balls. It's nice to share.

Lucy says:

1. Have some fries.  True  False
2. Have some smoothie  True  False

Tom says:

3. Have a sandwich.  True  False
4. It's nice to share.  True  False

IV. Reorder the words.

1. and / thunder / There's / lightning

……………………………………………………………..

2. the /Can / go / we / park?/ to

…………………………………………………………………

3. some /Would / chicken?/like / you

…………………………………………………………….

4. in/ Put /box. /soccer / the / ball / the

…………………………………………………………

5. can / What / eat? / I

…………………………………………………………………………

6. Where / going? / you / are

………………………………………………………………………

7. to/ I'm / bakery. / the / going

………………………………………………………………..

Đánh giá

0

0 đánh giá