Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities Global Success bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 5 dễ dàng hơn.
Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 9: Our outdoor activities
UNIT 9. OUR OUTDOORACTIVITIES
(Những hoạt động ngoài trời của chúng tớ)
1. theatre /ˈθɪətə(r)/ (n) nhà hát
I went to the theatre last week.
(Tuần trước tôi đã đến nhà hát. )
2. aquarium /əˈkweəriəm/ (n) thuỷ cung
They went to the aquarium to watch the fish.
(Họ đã đến thuỷ cung để ngắm cá. )
3. campsite /ˈkæmpsaɪt/ (n) khu cắm trại
They were at the campsite.
(Họ đã ở khu cắm trại. )
4. funfair /ˈfʌnfeə(r)/ (n) lễ hội
I played games at the funfair.
(Tôi đã chơi trò chơi ở lễ hội.)
5. listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ (v phr.) nghe nhạc
I love listening to music.
(Tôi thích nghe nhạc . )
6. watch the fish /wɒʧ ðə fɪʃ/ (v phr.) ngắm cá
They went to the aquarium to watch the fish.
(Họ đã đến thuỷ cung để ngắm cá.)
7. dance around the campfire /dɑːns əˈraʊnd ðə ˈkæmpˌfaɪə/ (v phr.) nhảy xung quanh lửa trại
They sang and danced around the campfire.
(Họ hát và nhảy xung quanh lửa trại. )
8. play chess /pleɪ tʃes/ (v phr.) chơi cờ
Do you like playing chess?
(Bạn có thích chơi cờ không? )
9. jog /dʒɒɡ/ (v) chạy bộ
I often jog in the park.
(Tôi thường chạy bộ trong công viên. )
10. ride horses /raɪd ˈhɔːsɪz/ (v phr.) cưỡi ngựa
They don’t know how to ride horses.
(Họ không biết cưỡi ngựa. )
11. wonderful /ˈwʌndəfl/ (adj) tuyệt vời
The movie was wonderful!
(Bộ phim rất hay!)
Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:
...