Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success

148

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms Global Success bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms

UNIT 6. OUR SCHOOL ROOMS

(Những căn phòng trong trường học của chúng ta)

1. music room /ˈmjuː.zɪk ruːm/ (n) phòng nhạc

We learn music in the music room.

(Chúng tôi học âm nhạc ở phòng nhạc. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 1)

2. computer room /kəmˈpjuːtə/ /ruːm/ (n) phòng máy tính

We learn IT in the computer room.

(Chúng tôi học tin học ở phòng máy tính. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 2)

3. library /ˈlaɪbrəri/ (n) thư viện

I like reading books in the library.

(Tôi thích đọc sách ở thư viện. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 3)

4. art room /ɑːt ruːm/ (n) phòng mỹ thuật

We learn art in the art room.

(Chúng tôi học môn mỹ thuật ở phòng mỹ thuật. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 4)

5. ground floor /ɡraʊnd flɔː/ (n) tầng trệt

My room is on the ground floor.

(Phòng của tôi ở tầng trệt. )

6. first floor /ˈsɛkənd flɔːr/ (n) tầng 1

The art room is on the first floor.

(Phòng mỹ thuật ở tầng 1. )

7. second floor /ˈsɛkənd flɔːr/ tầng 2

The art room is on the second floor.

(Phòng mỹ thuật ở tầng 2. )

8.  third floor /θɜːd flɔːr/ tầng 3

The library is on the third floor.

(Thư viện ở tầng 3. )

9. go upstairs /ɡəʊ ˌʌpˈsteəz/ (v phr.) đi lên tầng

Go upstairs and turn left.

(Đi lên tầng và rẽ trái. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 5)

10. go downstairs /ɡəʊ ˌdaʊnˈsteəz/ (v phr.) đi xuống tầng

Go downstairs and turn right.

(Đi xuống tầng và rẽ phải.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 6)

11. go along /gəʊ/ /əˈlɒŋ/  (v phr.) đi dọc theo

Go along the corridor and you will see the art room.

(Đi dọc theo hành lang rồi bạn sẽ thấy phòng mỹ thuật. )

12. go past /ɡəʊ pɑːst/ (v phr.) đi qua

Go past the library and turn right.

(Đi qua thư viện và rẽ phải. )

13. corridor /'kɔridɔ:/ (n) hành lang

Go along the corridor and you will see the art room.

(Đi dọc theo hành lang rồi bạn sẽ thấy phòng mỹ thuật.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 7)

14. turn right /tɜːn/ /raɪt/ (v phr.) rẽ phải

Go past the library and turn right.

(Đi qua thư viện và rẽ phải.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 8)

15. turn left /tɜːn/ /lɛft/ (v phr.) rẽ trái

Go upstairs and turn left.

(Đi lên tầng và rẽ trái.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms - Global Success (ảnh 9)

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:

...

Đánh giá

0

0 đánh giá