Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success

700

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: My future job Global Success bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job

UNIT 5. MY FUTURE JOB 

(Nghề nghiệp của tôi trong tương lai) 

1. firefighter /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ (n) lính cứu hoả

Firefighters are brave.

(Những người lính cứu hoả thật dũng cảm. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 1)

2. reporter /rɪˈpɔːtə(r)/ (n) phóng viên

I want to be a reporter to report the news.

(Tôi muốn trở thành một phóng viên để đưa tin. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 2)

3. gardener /ˈɡɑːdnə(r)/ (n) người làm vườn

Gardeners take care of plants and flowers.

(Những người làm vườn chăm sóc cây và hoa. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 3)

4. writer /ˈraɪtə(r)/ (n) nhà văn

He’s my favourite writer.

(Anh ấy là nhà văn yêu thích của tôi.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 4)

5. teach children / tiːʧ ˈʧɪldrən / (v phr.) dạy trẻ em

I want to be a teacher to teach children.

(Tôi muốn trở thành giáo viên để dạy các em nhỏ. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 5)

6. report the news /rɪˈpɔːt ðə njuːz/ (v phr.) đưa tin

I want to be a reporter to report the news.

(Tôi muốn trở thành một phóng viên để đưa tin.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 6)

7. grow flowers /ɡrəʊ flaʊəz/ (v phr.) trồng hoa

My father enjoys growing flowers.

(Bố tôi thích trồng hoa. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 7)

8. write stories /raɪt/ /ˈstɔːriz/ (v phr.) viết truyện

He loves writing stories for children.

(Anh ấy yêu việc viết những câu chuyện cho các bạn nhỏ. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 8)

9.  interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj) thú vị

That sounds interesting!

(Nghe thú vị thật đó!)

10. dentist /ˈdentɪst/ (n) nha sĩ

You should see the dentist.

(Bạn nên đi khám nha sĩ đi. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 9)

11. survey /ˈsɜːveɪ/ (n) cuộc khảo sát

I did a survey about future job last week.

(Tuần trước tôi đã làm một cuộc khảo sát về nghề nghiệp tương lai. )

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 10)

12. take care of /teɪk ker ɒv/ (v phr.) chăm sóc

My mom always takes care of my when I’m sick.

(Mẹ luôn chăm sóc tôi mỗi khi tôi ốm.)

Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Unit 5: My future job - Global Success (ảnh 11)

Xem thêm các bài Từ vựng Tiếng anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết khác:

...

Đánh giá

0

0 đánh giá