Ừm, ừ
Hmm yeah, yeah
Ôi chúa ơi thật điên rồ (ôi chúa ơi)
Oh gosh 난리야 (oh gosh)
Đúng rồi, tôi hơi tâm trạng
맞아 난 좀 기분파
Này, tôi đã nhanh chóng yêu lần nữa
헤 금방 또 사랑에 빠져
(Vâng vâng vâng vâng)
(Yeah yeah yeah yeah)
Tôi chỉ thích những thứ mới lấp lánh.
새것만 좋아해요 반짝거리죠
Tất cả chúng ta đều làm điều đó, phải không?
다들 그렇잖아요 맞죠?
Ú òa!
Peek-a-boo!
Vì chỉ yêu khi khiến trái tim rung động
설렐 때만 사랑이니까
(La la la la la)
(La la la la la)
Hãy hét lên với tất cả bạn bè của tôi, bạn đúng là một vấn đề!
내 친구 모두 소리쳐 넌 정말 문제야!
Tôi ổn, ổn, ổn, ổn, ổn, ổn
I'm fine, fine, fine, fine, fine, fine
Nhìn trộm-nhìn-à-boo
Peek-peek-a-peek-a-boo
Nhìn trộm-nhìn-à-boo
Peek-peek-a-peek-a-boo
Heh, một con cáo phấn khích, đó là tôi.
흥, 흥이 난 여우 그, 그런 나라구
Nhìn trộm-nhìn-à-boo
Peek-peek-a-peek-a-boo
Tôi nói một, hai, ba!
I said one, two, three!
chơi lại trò chơi
play the game again
Hãy nhấn nút, nhanh như kung fu
버튼을 눌러보자 쿵푸만큼 빨리
Đừng ngạc nhiên nếu tôi đổi ý vào giữa ban ngày
중간에 내 맘 변해도 놀라지 말기
Bạn không bị thu hút bởi nó à?
혹시 끌리지 않니?
Vậy xin lỗi nhé
그럼 excuse me
Bây giờ hãy gọi cho tôi, chúng ta hãy cùng nhau đi chơi cả đêm nữa nhé.
자 전화해요 밤새 또 놀러 가요 함께
Khởi động lại một trò chơi!
Restart a game!
Hãy lao đi và lăn đi, Blanca!
돌진해 롤링해 블랑카!
Tối nay cũng vậy (đi thôi!)
오늘 저녁도 (let's go!)
Sân chơi đông đúc
놀이터는 붐비고
Không có thời gian để buồn chán
지루해질 틈조차 없죠
(Yeah yeah yeah)
(Yeah, yeah, yeah)
Xoay quanh (ồ) tất cả đều giống nhau
빙글빙글 돌아요 (oh) 다들 똑같죠
Ôi cuối cùng chúng ta cũng đã chạm mắt nhau
오 마침내 마주친 눈빛
Ú òa!
Peek-a-boo!
Có phải là mới không, có phải là tình yêu không?
새로워요 사랑인가요
(La la la la la)
(La la la la la)
Tất cả bạn bè của tôi hét lên, bạn (tất cả bạn bè của tôi hét lên, bạn) mới là vấn đề thực sự!
내 친구 모두 소리쳐 넌 (모두 소리쳐 넌) 정말 문제야!
Tôi ổn, ổn, ổn, ổn, ổn, ổn
I'm fine, fine, fine, fine, fine, fine
(Ma boo-boo-boo, ú òa-boo-boo-boo-boo)
(Ma boo-boo-boo, peek-a-boo-boo-boo-boo)
Nhìn trộm-nhìn-à-boo
Peek-peek-a-peek-a-boo
Nhìn trộm-nhìn-à-boo
Peek-peek-a-peek-a-boo
Nhìn trộm-nhìn-à-boo
Peek-peek-a-peek-a-boo
Người gắn thẻ đã được quyết định là bạn
술래는 너로 정해졌어
Sẽ rất vui đấy, tôi sẽ tham gia cùng bạn (peek-peek-a-peek-a-boo)
재밌을 거야 끼워 줄게 (peek-peek-a-peek-a-boo)
Mặt trăng đó sẽ chạm vào phòng tập thể dục trong rừng
저 달이 정글짐에 걸릴
Chúng ta sẽ chơi cho đến khi thời cơ đến (peek-peek-a-peek-a-boo)
시간까지 노는 거야 (peek-peek-a-peek-a-boo)
Ú òa!
Peek-a-boo!
Thật kỳ lạ, bạn thật khác biệt
이상해 어라 넌 좀 달라
Tôi có thể dừng trò chơi này và gặp lại bạn
이런 게임 멈추고 너를 다시 보게 돼
Tôi không sợ, tôi có một câu chuyện mới
무섭지 않아 난 새로운 얘기가
Bởi vì tôi chỉ cảm thấy nó đang mở ra (vâng, vâng, vâng, vâng, vâng, vâng)
펼쳐질 거라는 걸 방금 느꼈으니까 (yeah, yeah, yeah, yeah, yeah, yeah)
Nhìn trộm-nhìn-à-boo
Peek-peek-a-peek-a-boo
Nhìn trộm-nhìn-à-boo
Peek-peek-a-peek-a-boo
(La la la la la)
(La la la la la)
Heh, một con cáo phấn khích, đó là tôi.
흥, 흥이 난 여우 그, 그런 나라구
(La la ú òa)
(La la peek-a-boo)
Peek-peek-a-peek-a-boo (na, na, na)
Peek-peek-a-peek-a-boo (na, na, na)
Người gắn thẻ đã được quyết định là bạn
술래는 너로 정해졌어
Sẽ rất thú vị. Tôi sẽ thêm nó cho bạn.
재밌을 거야 끼워 줄게
Mặt trăng đó sẽ chạm vào phòng tập thể dục trong rừng
저 달이 정글짐에 걸릴
Chơi cho đến lúc (na, na, na, na)
시간까지 노는 거야 (na, na, na, na)
(Nhìn-nhìn-nhìn-a-boo)
(Peek-peek-a-peek-a-boo)
Người gắn thẻ đã được quyết định là bạn
술래는 너로 정해졌어
Sẽ rất vui đấy, tôi thích bạn (peek-peek-a-peek-a-boo)
재밌을 거야 네가 좋아 (peek-peek-a-peek-a-boo)
Mặt trăng đó sẽ chạm vào phòng tập thể dục trong rừng
저 달이 정글짐에 걸릴
Đã đến lúc rồi, nhưng hãy chơi nhiều hơn nữa nhé!
시간이지만 더 놀자!
(tuyệt)
(yeah, yeah)
(Nhìn-nhìn-nhìn-a-boo)
(Peek-peek-a-peek-a-boo)
Ú òa
Peek-a-boo
Ú òa
Peek-a-boo
Ú òa
Peek-a-boo