Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024

351

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 – 2025. Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi Giữa học kì 2 Tin học 7. Mời các bạn cùng đón xem:

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024

1. Phạm vi kiến thức

  • Bài 9: Định dạng trang tính, chèn thêm và xóa hàng, cột
  • Bài 10: Sử dụng hàm để tính
  • Bài 11: Tạo bài trình chiếu

2. Câu hỏi ôn tập

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Có thể chọn nhiều hàng để chèn thêm (hoặc xoá) nhiều hàng đồng thời.
B. Có thể chọn nhiều cột để chèn thêm (hoặc xoá) nhiều cột đồng thời.
C. Có thể chọn nhiều hàng hoặc nhiều cột để chèn hoặc xoá đồng thời.
D. Mỗi lần chỉ có thể thực hiện chèn thêm (hoặc xoá) được một cột hoặc một hàng.

Câu 2: Trong khi nhập dữ liệu nếu dữ liệu dài, để dữ liệu không bị che khuất hay tràn sang ô bên phải, em sẽ không dùng cách nào trong các cách dưới đây?

A. Thay đổi độ rộng cột của ô tính đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter.
C. Sử dụng nút lệnh thiết lập xuống dòng Wrap Text.
D. Thay đổi chiều cao hàng của ô tính đó.

Câu 3: Để định dạng cho ô tính, ta sử dụng nhóm lệnh chính nào?

A. Home> Font.
B. Home> Alignment.
C. Home> Cells.
D. Cả A và B.

Câu 4: Khi thực hiện gộp khối ô nếu trong khối ô tính có nhiều ô tính chứa dữ liệu thì ô tính kết quả sẽ lưu giữ:

A. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống dưới và từ trái sang phải.
B. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ dưới lên trên và từ trái sang phải.
C. Dữ liệu của ô tính có dữ liệu đầu tiên tính từ trên xuống dưới và từ phải sang trái.
D. Dữ liệu của tất cả các ô tính của khối ô tính.

Câu 5: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in?

A. Ctrl + A.
B. Ctrl + B.
C. Ctrl + P.
D. Ctrl + C.

Câu 6: Phím tắt để thực hiện in dữ liệu trong bảng tính là gì?

A. Ctrl +A.
B. Alt + A.
C. Alt + P.
D. Ctrl + P.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Định dạng trang tính giúp trang tính đẹp hơn, dễ đọc hơn.
B. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home => Cells.
C. Để định dạng ô tính trước tiên cần chọn ô tính cần định dạng.
D. Để định dạng ô tính ta sử dụng nhóm lệnh Home => Font và Home => Aligment.

Câu 8: Để chọn số bản in, ta thực hiện chỉnh số ở mục nào?

A. Copies.
B. Print Active Sheets.
C. Letter.
D. Không thể chọn số bản in.

Câu 9: Thứ tự các bước định dạng màu nền cho ô tính?

A. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Color; Bấm chọn màu nền thích hợp.
B. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Fill Color; Bấm chọn màu nền thích hợp.
C. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Bấm chọn màu nền thích hợp.
D. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nhấn chuột phải vào nút Fill Color; Bấm chọn màu nền thích hợp.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Định dạng, căn lề dữ liệu ô tính trong phân mình bảng tính tương tự như trong phần mềm soạn thảo văn bản.
B. Nút lệnh Merge & Center vừa gộp các ô tính vừa căn lề giữa cho dữ liệu trong ô kết quả.
C. Nút lệnh Wrap Text để thiết lập xuống dòng khi dữ liệu tràn ô tính.
D. Mặc định các ô tính đã được kẻ đường viền.

Câu 11: Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:

A. Tính tổng các giá trị được chọn.
B. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
C. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
D. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.

Câu 12: Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ sảy ra ở ô tính?

A. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.

Câu 13: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

A. 50
B. 40
C. 30
D. 20

Câu 14: Danh sách đầu vào được đặt vào cặp dấu gì?

A. Dấu nháy đơn
B. Dấu ngoặc đơn
C. Dấu nháy kép
D. Dấu mở ngoặc nhọn

Câu 15: Kết quả của công thức =AVERAGE(2,3,5) là:

A. 3.4
B. 3.3
C. 3.33333…
D. B và C đều đúng

Câu 16: Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng :

A. =Tên hàm[danh sách đầu vào].
B. =Tên hàm(danh sách đầu vào).
C. Cả hai dạng trên.
D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:

A. 10
B. 9
C. 8
D. 12

Câu 18: Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?

A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.

Câu 19: Hàm MIN dùng để:

A. Tính tổng
B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất
D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 20: Tên gọi chung cho các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số được gọi là?

A. Hàm tính trung bình.
B. Hàm tính tổng.
C. Hàm gộp.
D. Hàm xác định giá trị lớn nhất.

Đánh giá

0

0 đánh giá