Bộ 10 đề thi Học kì 2 Tin học 11 Cánh diều có đáp án năm 2024

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi Học kì 2 môn Tin học lớp 11 sách Cánh diều năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Học kì 2 Tin học 11. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi học kì 2 Tin học 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Cánh diều có đáp án năm 2024

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Cánh diều có đáp án - Đề 1

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Truy vấn dữ liệu KHÔNG giúp thực hiện công việc nào dưới đây?

A. Định dạng theo mẫu và in dữ liệu.

B. Sắp xếp các bản ghi.

C. Chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán, tính tổng điểm, tổng.

D. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước.

Câu 2. Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI

A. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường.

B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể được quản lý.

C. Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý.

D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu.

Câu 3. Phương án nào sau đây KHÔNG thể hiện những thiệt hại khi một tổ chức kinh doanh không thực hiện được việc bảo mật thông tin?

A. Bồi thường cho khách hàng.

B. Mất lợi thế cạnh tranh trên thị trường.

C. Lấy lại uy tín trong kinh doanh.

D. Đối mặt với pháp luật.

Câu 4. Phương án nào sau đây thể hiện các thao tác cập nhật CSDL?

A. Sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu.

B. Thêm, sửa, xóa dữ liệu.

C. Cập nhật, sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu.

D. Thiết kế bảng.

Câu 5. Câu nào trong các câu sau không đúng khi nói về nhà quản trị CSDL

A. Nhà quản trị csdl nên có hiểu biết về các ứng dụng liên quan đến csdl.

B. Công việc của nhà quản trị CSDL là đảm bảo csdl luôn sẵn sàng trong trạng thái tốt nhất và được bảo mật.

C. Nhà quản trị csdl cần sử dụng thành thạo ngôn ngữ truy vấn csdl.

D. Nhà quản trị csdl chỉ cần cho các doanh nghiệp lớn.

Câu 6. Ngôn ngữ phổ biến nhất trong các hệ quản trị CSDL là phương án nào sau đây?

A. PASCAL.      

B. HTML.      

C. PYTHON.      

D. SQL.

Câu 7. Báo cáo được xây dựng dựa trên nguồn dữ liệu là:

A. Biểu mẫu và truy vấn.

B. Bảng và biểu mẫu.

D. Truy vấn và báo cáo.

A. Bảng và truy vấn.

Câu 8. Khi không còn quản lý thông tin hồ sơ của một học sinh, cần thực hiện chức năng nào sau đây của Access?

A. Tạo lập hồ sơ.      

B. Sửa chữa hồ sơ.

C. Xoá hồ sơ.     

D. Thêm hồ sơ mới.

Câu 9. Để tạo biểu mẫu, ta thực hiện lệnh nào?

A. Create -> Create Table.      

B. Create -> Query Wizard.

C. Create -> Report Wizard.      

D. Create -> Form Wizard.

Câu 10. Trong quy trình thiết lập mối quan hệ  hai bảng trong Access, khi kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ, hộp thoại nào xuất hiện?

A. Create Relationship.

B. Delete Relationship.

C. Edit Relationship.

D. Enforce Referential Integrity.

Câu 11. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?

A. Thêm, sửa thuộc tính cho các trường.

B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.

C. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.

D. Thay đổi cấu trúc của bảng.

Câu 12. Biểu mẫu điều hướng trong CSDL Access là gì?

B. Giao diện chỉ hiển thị kết quả xuất ra thông tin, không cho phép sửa đổi dữ liệu.

C. Giao diện cho phép xem và nhập dữ liệu, nhưng không cho phép sửa đổi dữ liệu.

D. Giao diện giúp người dùng tìm kiếm các đối tượng cụ thể đã dành cho họ.

A. Giao diện chứa các nút điều khiển giúp người dùng chuyển đổi  các biểu mẫu và báo cáo khác nhau.

Câu 13. Một số việc khai thác thông tin thường gặp là gì? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết.

B. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo.

C. Thêm, tìm kiếm, sửa, xóa bản ghi.

D. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường.

Câu 14. Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp gì? Hãy chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:

A. Tên tài khoản và mật khẩu.      

B. Số định danh cá nhân.

C. Hình ảnh.      

D. Họ tên người dùng.

Câu 15. Phần nào trong báo cáo chứa các hộp dữ liệu?

A. Report Header.

B. Detail.

C. Page Header.

D. Page Footer.

Câu 16. Trong các phương án sau, phương án nào là câu truy vấn khai thác dữ liệu của SQL?

A. CREATE TABLE ...      

B. SELECT ... WHERE ... FORM ...

C. SELECT ... FORM ... WHERE ...      

D. FORM ... SELECT ... WHERE ...

Câu 17. Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, dữ liệu cần đảm bảo yếu tố nào trong các phương án sau đây?

A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào tương đối đúng.

B. Chỉ cần một vài dữ liệu cần lưu trữ và phải đúng đắn.

C. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn.

D. Dữ liệu nhập vào phải đúng đắn.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?

Mỗi trường (Field)

A. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý.

B. một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL.

C. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý.

D. một kiểu dữ liệu quy định loại giá trị được lưu trong CSDL.

Câu 19. Trong các phát biểu sau về khóa chính, phát biểu nào SAI?

A. Dữ liệu ở trường khóa chính có thể giống nhau các bản ghi.

B. Khóa chính là tập thuộc tính dùng để phân biệt các bản ghi.

C. Dữ liệu ở trường khóa chính không được trùng nhau.

D. Dữ liệu ở trường khóa chính không được để trống.

Câu 20. Mục đích chính của việc gộp nhóm trong báo cáo là gì?

A. Hiển thị đầy đủ các bản ghi.

B. Phân tích số liệu theo loại sách.

C. Thay đổi dữ liệu trong báo cáo.

D. Tổng hợp thông tin tóm tắt theo nhóm.

Câu 21. Trong các câu sau, những câu là phương án SAI?

A. SQL là ngôn ngữ truy vấn thường được dùng trong các hệ CSDL quan hệ.

B. Truy vấn CSDL là một biểu mẫu.

C. Trong câu truy vấn SQL, sau từ khóa FORM là tên của bảng dữ liệu nguồn cho các trích xuất dữ liệu.

D. Có thể dùng các truy vấn để tìm kiếm dữ liệu trong CSDL.

Câu 22. Hệ thống website của sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất đã từng bị điều khiển hiển thị các thông tin sai sự thật. Trong trường hợp này người quản trị hệ csdl cần phải làm gì (trong các lựa chọn bên dưới) để đảm bảo an toàn cho dữ liệu?

A. Chặn hết các truy cập từ thời điểm bị xâm nhập trở về sau.

B. Không cần làm gì, hệ thống tự khôi phục theo cài đặt trước đó.

C. Rà soát, bổ sung, tăng cường các biện pháp bảo mật.

D. Gỡ bỏ rồi cài đặt lại hệ quản trị csdl.

Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?

Mỗi bản ghi (record)

A. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL

B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý

C. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý

D. một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trong CSDL

Câu 24. Không nên dùng CSDL để quản lý hoạt động nào trong các phương án sau:

A. Quản lý tuyển sinh trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10.

B. Quản lý thông tin trong trường học.

C. Quản lý sách trên giá sách cá nhân của học sinh.

D. Quản lý và phục vụ người đọc trong thư viện.

Câu 25. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng,  thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là ĐÚNG?

A. Record/Sort/Sort Ascending.      

B. Edit/ Sort Ascending.

C. Record/Sort/Sort Descending.      

D. Insert/New Record.

Câu 26. Khi truy cập internet, một số website yêu cầu người dùng có đăng kí tài khoản mới được download tài liệu, đăng bài viết…Đây là chức năng gì trong số các chức năng, nhiệm vụ (được liệt kê ở dưới) mà người quản trị csdl đảm nhận?

A. Giám sát truy cập dữ liệu.      

B. Bảo mật thông tin dữ liệu.

C. Phân quyền truy cập dữ liệu.      

D. Tổ chức truy cập dữ liệu.

Câu 27. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức?

A. Bảng dữ liệu Khách Hàng.      

B. Thẻ nhớ chứa các bài hát.

C. Bảng hồ sơ bệnh nhân.      

D. Bảng điểm học sinh.

Câu 28. Chọn phương án đúng nhất: Hệ QTCSDL là phần mềm cho phép thực hiện những việc gì?

A. Tạo lập CSDL, khai thác CSDL.

B. Tạo lập, lưu trữ một CSDL.

C. Thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.

D. Tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Cho CSDL Thư viện của một trường học gồm các bảng sau:

1. Người mượn (Mathe, hoten, ngaysinh, lop);

2. Sách (Masach, tensach, sotrang, tacgia);

3. Mượn sách (Mathe, Masach, ngaymuon, ngaytra)

Câu 1. Xác định kiểu dữ liệu của các trường cho các bảng trên.

Câu 2. Nêu các bước tạo mối liên kết  các bản.

Câu 3. Tạo truy vấn liệt kê để đưa ra họ tên các học sinh đã mượn sách của tác giả “Tô Hoài” vào ngày 08/03/2024.

………………………. Hết ……………………….

 

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC ......

Môn: TIN HỌC - Lớp 11

I. Phần trắc nghiệm

1. A

2. D

3. C

4. B

5. D

6. D

7. D

8. C

9. D

10. C

11. B

12. D

13. B

14. A

15. B

16. C

17. C

18. A

19. A

20. A

21. B

22. C

23. C

24. C

25. A

26. C

27. B

28. D

   

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Nội dung

Điểm

Câu 1 (1 điểm)

- Người mượn (Mathe : short text, hoten: short text, ngaysinh: Date/Time, lop: short text)

- Sách (Masach: short text, tensach: short text, sotrang:number, tacgia: short text)

- Mượn sách (Mathe: short text, Masach: short text, ngaymuon: Date/time, ngaytra: Date/time)

0.25


0.25


0.5

Câu 2 (1 điểm)

 

Các bước tạo mối liên kết  các bảng.

Bước 1.Sau khi đã tạo các bảng, chọn Database tools\Relation ships.

Bước 2. Nháy nút lệnh Show table (Khi không thấy xuất hiện). Nháy đúp chuột lên 3 bảng cần tạo liên kết.

Bước 3. Kéo thả chuột từ Mathe ở bảng mượn sách sang Mathe của bảng người đọc -> đánh dấu hộp kiểm Enforce referential Integrity) chọn Create hay Ok.

- Thực hiện tương tự từ bước 3 với Masach của bảng Mượn sách sang Masach của bảng Sách.

1

Câu 3. (1 điểm)

- Các bước tạo truy vấn liệt kê để đưa ra họ tên các học sinh đã mượn sách của tác giả “Tô Hoài” vào ngày 08/03/2024:

Bước 1. Chọn create/Query Design.

Bước 2: xuất hiện hộp thoại Show table, chọn bảng: Sách nháy nút Add, Mượn sách nháy nút Add, người mượn nháy nút Add. Nháy nút Close.

Bước 3. Nháy đúp vào các trường: Họ tên, tacgia, ngaymuon.

Bước 4. Trên lưới QBE, hàng criteria, trên cột tacgia nhập “Tô Hoài”, hàng ngày mượn nhập “08/03/2024”

Bước 5. Nháy nút Run !.




1

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 Cánh diều có đáp án - Đề 2

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Môn: Tin học lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 2)

Đang cập nhật ...

Đánh giá

0

0 đánh giá