Tailieumoi.vn xin giới thiệu bộ đề thi giữa kì 2 môn Tin học lớp 11 sách Cánh diều năm 2023 – 2024. Tài liệu gồm 4 đề thi có ma trận chuẩn bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên THPT dày dặn kinh nghiệm sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và rèn luyện kĩ năng nhằm đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 Tin học 11. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi giữa học kì 2 Tin học 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết (chỉ từ 20k cho 1 đề thi lẻ bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều có đáp án năm 2024
Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Làm thế nào để di chuyển cả ảnh và khung ảnh (canvas)?
A. Giữ phím Space rồi di chuyển chuột.
B. Lăn con lăn chuột.
C. Sử dụng công cụ Move (di chuyển).
D. Không thể di chuyển cả ảnh và khung ảnh.
Câu 2. Để cắt ảnh, người dùng cần thực hiện các bước nào sau đây?
A. Nháy chuột chọn công cụ Crop (cắt ảnh), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
B. Nháy chuột chọn công cụ Zoom (thu/phóng), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
C. Nháy chuột chọn công cụ Move (di chuyển), kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
D. Nháy chuột chọn công cụ biến đổi ảnh, kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn và nhấn phím enter.
Câu 3. Có mấy cách để thu nhỏ, phóng to ảnh?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Công cụ nào không dùng để tẩy xóa và phục hồi ảnh trong GIMP?
A. Clone.
B. Fit Canvas to Layers.
C. Perspective Clone.
D. healing.
Câu 5. Để lấy mẫu áp dụng cho vùng ảnh cần tẩy xóa, nhấn giữ phím nào khi nháy chuột vào một điểm ảnh.
A. Shift.
B. Ctrl.
C. Alt.
D. Tab.
Câu 6. Để sao chép ảnh từ vùng mẫu sang vùng đích cần thực hiện:
A. 2 bước.
B. 3 bước.
C. 4 bước.
D. 5 bước.
Câu 7. Đuôi tệp của tệp ảnh động khi xuất là gì?
A. .jpg.
B. .png.
C. .gif.
D. .bmp.
Câu 8. Trong trường hợp nội dung hai khung hình liên tiếp không biểu thị hành động của đối tượng, ta nên tạo ảnh động dựa trên điều gì?
A. Hiệu ứng tự thiết kế trong GIMP.
B. Hiệu ứng có sẵn trong GIMP.
C. Tạo dãy khung hình từ ảnh tĩnh.
D. Gắn thời gian cho ảnh động.
Câu 9. Trong GIMP, lệnh nào được sử dụng để tạo dãy khung hình cho ảnh động dựa trên hiệu ứng có sẵn?
A. Filters Animation.
B. File Open As Layers.
C. Filters Animation Optimize.
D. Filters Animation Playback.
Câu 10. Để tăng thời gian hiển thị cho các khung hình ảnh rõ nhất trong ảnh động, ta thực hiện thao tác nào?
A. Nhấp đúp chuột vào tên các khung hình.
B. Tạo dãy khung hình mới.
C. Gắn thời gian cho các khung hình.
D. Thực hiện lệnh Filters\Animation\Optimize.
Câu 11. Để tạo một cảnh video mới, người dùng cần thực hiện thao tác nào?
A. Chọn New Empty Project.
B. Chọn Save Project.
C. Chọn New Scene.
D. Chọn Publish.
Câu 12. Animiz hỗ trợ các loại tệp âm thanh nào?
A. MP3, WAV, WMA, FLAC, APE, ACC.
B. GIF, JPEG, PNG, BMP.
C. MP4, AVI, MKV, MOV.
D. DOCX, XLSX, PPTX, PDF.
Câu 13. Đối tượng nào trong giao diện chỉnh sửa video cho phép thêm văn bản vào dự án?
A. Shape.
B. Image.
C. Text.
D. Sound.
Câu 14. Biên tập hay chỉnh sửa video là gì?
A. Việc điều chỉnh và sắp xếp lại các cảnh, các đối tượng trong video.
B. Công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video.
C. Ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa.
D. Thực hiện các bước nhập ảnh, thêm ảnh, thay đổi thứ tự ảnh.
Câu 15. Thao tác nào sau đây được sử dụng để thêm ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
A. Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng rác ở cuối khung Timeline).
B. Chọn đối tượng Image trên thanh đối tượng, chọn Add local image, chọn ảnh, nhấn Open.
C. Chọn ảnh, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
D. Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Để xóa hiệu ứng, nháy chuột phải vào hiệu ứng muốn xóa, chọn Delete animation
B. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến mất của đối tượng đã được chọn trước đó
C. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None
D. Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện ngẫu nhiên
Câu 17. Mỗi cảnh mới trong dự án video trên Animiz gồm
A. Một hiệu ứng ảnh
B. Một chuỗi các ảnh được sắp xếp theo thứ tự để diễn tả một phần câu chuyện
C. Một hiệu ứng chuyển cảnh
D. Các đối tượng cho cảnh video
Câu 18. Để thay đổi hiệu ứng của ảnh trên Animiz, chọn hiệu ứng muốn thay đổi, nháy chuột phải và chọn:
A. Replace animation, chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
B. Nút , chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
C. mũi tên lên hoặc xuống, chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
D. Nút Add Transition, chọn hiệu ứng rồi chọn OK.
Câu 19. Trong giao diện chỉnh sửa video, thành phần nào chứa các lệnh như sao chép, xoá và các lệnh căn chỉnh đối tượng khác?
A. Thanh bảng chọn.
B. Thanh công cụ điều hướng.
C. Thanh công cụ tiện ích.
D. Thanh đối tượng.
Câu 20. Khung nào trong giao diện chỉnh sửa video biểu thị khung thời gian xuất hiện của các đối tượng trong video?
A. Khung Canvas.
B. Thanh đối tượng.
C. Khung Timeline.
D. Thanh công cụ điều hướng.
Câu 21. Trong giao diện chỉnh sửa video, thành phần nào chứa các lệnh như sao chép, xoá và các lệnh căn chỉnh đối tượng khác?
A. Thanh bảng chọn.
B. Thanh công cụ điều hướng.
C. Thanh công cụ tiện ích.
D. Thanh đối tượng.
Câu 22. Hoạt hình cho phép kể câu chuyện
A. Theo những cách độc đáo.
B. Theo cách đơn giản.
C. Theo cách logic.
D. Theo cách trừu tượng hóa.
Câu 23. Các mục tiêu chỉnh sửa video thường là
A. Xóa hình ảnh hoặc âm thanh.
B. Chọn hình ảnh, âm thanh tốt nhất.
C. Tạo câu chuyện, sự hấp dẫn và cảm xúc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Animiz Animation Maker là phần mềm gì?
A. Phần mềm chụp ảnh.
B. Phần mềm video hoạt hình chuyên nghiệp giúp bạn tạo các bài thuyết trình video hoạt hình, quảng cáo, hướng dẫn, video hoạt hình.
C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.
D. Phần mềm thu âm.
Câu 25. Đâu là cách tạo hình nền trong phân cảnh?
A. Add Transition -> Transition Effects -> OK.
B. Background, chọn -> BG Color -> Chọn màu nền.
C. Text -> Add text.
D. Subtitle -> Entrance Effect -> Exit Effect -> Save.
Câu 26. Chức năng nào để điều chỉnh màu sắc cho bức ảnh?
A. Curves.
B. Blend.
C. Clone.
D. Animation.
Câu 27. Các đối tượng có thể có trong phim hoạt hình là:
A. Các nhân vật, hình nền, các hành động.
B. Các nhân vật, hình nền, các phân cảnh.
C. Các nhân vật, hình nền, các hội thoại và phụ đề.
D. Các nhân vật, hình nền, các phân cảnh, các hành động.
Câu 28. Trong hộp thoại Script-Fu: Blend, ô Max. Blur radius có giá trị 5 có ý nghĩa gì?
A. Độ mờ tối đa giữa hai khung hình là 5.
B. Số lượng khung hình trung gian cho mỗi ảnh tĩnh là 5.
C. Chỉ định nội dung ảnh động có lặp lại 5 lần.
D. Thời gian cho mỗi khung hình là 5 ms.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đối tượng văn bản thường được đưa vào video với những dạng nào? Em hãy nêu các bước thêm văn bản vào video trên Animiz?
Bài 2. (1 điểm) Cắt ảnh là gì? Nêu các bước thực hiện cắt ảnh trong GIMP?
……………………. Hết ………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
5. B |
6. C |
7. C |
8. C |
9. A |
10. C |
11. C |
12. A |
13. C |
14. A |
15. B |
16. D |
17. B |
18. A |
19. D |
20. C |
21. D |
22. A |
23. D |
24. B |
25. B |
26. A |
27. C |
28. A |
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Nội dung |
Điểm |
Bài 1 (2 điểm) |
|
Văn bản là đối tượng được đưa vào video dưới dạng tiêu đề video, giới thiệu mở đầu hoặc kết thúc video, phụ đề hoặc các đoạn dẫn chuyển tiếp chủ đề video. |
0.5 |
Các bước đưa văn bản vào video: - Chọn Text trên thanh đối tượng, chọn Add Text. Trên khung Canvas, nháy chuột vào vị trí muốn chèn văn bản. - Nhập nội dung văn bản và định dạng văn bản. - Chọn khung thời gian xuất hiện, các hiệu ứng cho văn bản ở khung timeline. - Để tạo phụ đề video có thể thực hiện bằng cách: Chọn nút Subtitle ở trên khung timeline, đối tượng Subtitle xuất hiện trên một dòng Timeline, nhấn nút để thêm phụ đề. Tại cửa sổ, nhập phụ đề, phông chữ, cỡ chữ, màu chữ. Chọn Entrace Effect và chọn hiệu ứng xuất hiện, chọn Exit effect chọn hiệu ứng biến mất cho phụ đề. Nhấn Save. |
0.5
0.25 0.25
0.5
|
Bài 2. (1 điểm) |
|
- Cắt ảnh là chọn, giữ lại một phần bức ảnh và loại bỏ phần còn lại. - Các bước thực hiện cắt ảnh: Bước 1: Nháy chuột chọn công cụ Crop, rồi đưa chuột vào cửa sổ ảnh để xác định một vùng ảnh hình chữ nhật cần lấy. Bước 2: Kéo thả chuột trên các ô hình chữ nhật tại các đường biên vùng chọn để điều chỉnh kích thước vùng ảnh cần cắt. Bước 3: Nhấn nút Enter để xóa toàn bộ vùng ảnh bên ngoài vùng đã chọn. |
0.25
0.25
0.25 0.25 |
Đề thi giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023 - 2024
Môn: Tin học lớp 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề số 2)
Đang cập nhật ...