Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ ĐÔ THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019.
Quốc gia |
Phi-lip-pin |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
Việt Nam |
Dân số (triệu người) |
108,1 |
5,8 |
664 |
965 |
Dân số triệu người (%) |
46,9 |
100.0 |
49.9 |
35.0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, Tổng cục Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân đô thị giữa các quốc gia?
Phương pháp: Kĩ năng nhận xét bảng số liệu
Cách giải:
Tính: Dân số đô = (Tỉ lệ dân đô thị x Dân số): 100 (đơn vị: triệu người)
Kết quả : Dân số đô thị của một số quốc gia năm 2019
Quốc gia |
Phi-lip-pin |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
Việt Nam |
Dân số đô thị (triệu người) |
50,7 |
5,8 |
33,1 |
33,7 |
=> Phi-lip-pin có dân số đô thị cao nhất, thứ 2 là Việt Nam, thứ 3 là Thái Lan và thấp nhất là Xin-ga-po. -> A, B, D sai và C đúng.
Chọn C.
Cho biểu đồ về GDP của các thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 2017
(Số liệu từ Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYÊN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2015 |
2016 |
2018 |
Đường sông |
144227,0 |
201530,7 |
215768.2 |
251904,6 |
Đường biển |
61593 2 |
60800,0 |
64474,4 |
73562.2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA
MỘT SỐ NƯỚC Ở ĐÔNG NAM Á
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi nhận xét sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của hai quốc gia trên?