Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYÊN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2015 |
2016 |
2018 |
Đường sông |
144227,0 |
201530,7 |
215768.2 |
251904,6 |
Đường biển |
61593 2 |
60800,0 |
64474,4 |
73562.2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Phương pháp: Kĩ năng nhận diện biểu đồ
Cách giải: Đề bài yêu cầu : thể hiện tốc độ tăng trưởng -> Biểu đồ thích hợp là biểu đồ đường
Chọn C.
Cho biểu đồ về GDP của các thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 2017
(Số liệu từ Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ ĐÔ THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019.
Quốc gia |
Phi-lip-pin |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
Việt Nam |
Dân số (triệu người) |
108,1 |
5,8 |
664 |
965 |
Dân số triệu người (%) |
46,9 |
100.0 |
49.9 |
35.0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, Tổng cục Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số dân đô thị giữa các quốc gia?
Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA
MỘT SỐ NƯỚC Ở ĐÔNG NAM Á
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi nhận xét sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của hai quốc gia trên?