Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề)

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề), tài liệu bao gồm 8 trang, tuyển chọn Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

ĐỀ LỚP 6 
MÔN TOÁN
Đề 1
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Câu 1:

a) Tính giá trị của biểu thức:  32,5 + 28,3 × 2,7 -108,91)×2014

b) Tính nhanh: 12+56+1112+1920+2930+4142+5556+7172+8990
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
a)  227: (11-x ) +23 = 75

b) (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) +...+ (x +100) = 5550 
Câu 3 (2,5 điểm). Lúc 6 giờ sáng, một ườ đ xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau 2 giờ, một ườ k đ xe m y từ B đến A với vận tốc 35km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 118km. Hỏ đến mấy giờ người đó gặp nhau?
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho đoạn  AE bằng 23×AB. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD bằng 13×AC. Nối B với D, nối E với D. Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác AED bằng 4cm2
Câu 5 (1,5 điểm).Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng ? Tính tổng độ dài các đoạn thẳng đó ? ( Biết rằng đoạn thẳng lớn nhất được chia thành 6 đoạn thẳng mỗi đoạn thẳng đó có độ dài 1 cm )

ĐÁP ÁN
Câu 1 a) (32,5+28,3×2,7-108,91)×2014
= (32,5+76,41-108,41)×2014
= (108,91 - 108,91)×2014
= 0×2014= 0
b) 12+5 6 +1112+1920+2930+4142+5556+7172+8990

1-12+1-16+1-112+....+1-190= 9- (1-12+12-13+13-14+....+19-110)=8110

Câu 2: 

a) 227:(11-x)+23=75227: (11-x)=111511-x = 307x=477

b) (x +1) + (x + 2) + (x + 3) +...+ (x +100)=5550 

3 Sau 2 giờ người đi xe đạp đi được doan đường là: 12×2=24 (km)
Lúc đó 2 người còn cách nhau là: 118-24=94 (km)
Sau đó mỗi giờ 2 người gần nhau thêm là: 12+35=47 (km)
Thời gian từ khi người thứ 2 đi đến lúc gặp nhau là 94 : 47 = 2h
Vậy thờ điểm hai người gặp nhau là: 6+2+2=10h
Đáp số: hai người gặp nhau lúc 10 giờ

Câu 4: Vì tam giác AED và tam giác AEC chung đỉnh E mà cạnh đáy AD = 13AC nên: 

Diện tích tam giác AED = 13diện tích tam giác AEC

Vì tam giác AEC và tam giác ABC chung đỉnh C mà cạnh đáy AE = 23AB nên 

Diện tích tam giác AEC = 23×Diện tích tam giác ABC

Vậy: Diện tích tam giác AED = 13×23×Diện tích tam giác ABC = 29×Diện tích tam giác ABC

Hay: Diện tích tam giác ABC = 92×Diện tích tam giác AED = 92×4=18 cm2
Câu 5:  Có 6 đoạn thẳng dài 1cm.
Có 5 đoạn thẳng dài 2cm.
Có  4 đoạn thẳng dài 3cm.
Có 3 đ0ạn thẳng dài 4cm.
Có 2 đoạn thẳng dài 5cm.
Có 1 đoạn thẳng dài 6cm.
Vậy tổng độ dài các đoạn thẳng đó là: 6×1+5×2+4×3+3×4+2×5+1×6 = 56 (cm)

Đề 2
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 7354,36 + 259,09                                      b) 567,39 – 15,38
c) 125,7 x 23                                                   d) 978,75: 25 
Bài 2: (2,5 điểm): Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất (nếu có th )
a) 50% +712-12 
b) 2014 x 65 + 2014 x 45 - 2014 x 10
c) 125 - 25 : 3 x 12
d) (2013 ×2014 + 2014 x 2015+ 2015 x 2016) x (1+13-113)
e) 17,75 + 16,25 + 14,75  + 13,25 + ...4,25 + 2,75 + 1.25 )
Bài 3: (1,5 điểm)Một ô tô đ từ đ đ m A lúc 5 giờ p út và đế đ đ m B lúc 10 giờ 5 phút. Dọ đường ô tô nghỉ mất 30 phút . Tính độ dài quãng đường AB? Biết rằ Ô tô đi với vận tốc 40 km/giờ. 

Bài 4: (3,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy đ m M sao cho DM = 13DC. Biết AD = 15cm; AB = 24cm. Tính:
a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

b) Diện tích hình tam giác AMC.
c) Tính tỉ số phần trăm diện tích của hình tam giác ADM và hình thang ABCM.
Bài 5: (1,0 điểm) Tính nhanh: A= 14+18+116+132+164+1128+1256+1512

Đáp án

Câu 1: a.7613,45 
b.552,01 
c.2891,1 
d.39,15

Câu 2: a) 712
b) 201400
c) 25
d) 0
e) [(17,75 - 1,25) : 1,5 + 1] x ( 17,75 + 1,25) :2 = 114

Câu 3: Thờ ô tô đ à 
10 giờ 5 phút - 5 giờ 5 phút - 30 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dà quã đường AB là:
4,5 x 40 = 180 km

Câu 4: Vẽ hình đúng
a) (15+24)x 2 = 78cm
b) 15 x 16 : 2 = 120 cm2
c) 60: 300 x100% = 20% 

Câu 5: A= 255512

Đề 3
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1. (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 1 viết tất cả các số có ba chữ số sao cho:
a) Số đó chia hết cho 9.
b) Số đó chia hết cho cả 2, 3 và 9.
Câu 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 189 + 424 + 511 + 276 + 55                         b)18.58+18.38+78
Câu 3. (2 điểm) Tìm x:

a)100 – 7 . (x – 5 ) = 58                                        b) x + 13=726.136
Câu 4. (2.5 điểm) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ ,xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏ quãng đường AB dài bao nhiêu km ?

Câu 5. (1 điểm) Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 12cm và 8cm. Tính diện tích tam giác vuông đó.
Câu 6. (0,5 điểm) Tính tổng: S=12.5+15.8+18.11+111.14+...197.100


Đáp án
Câu 1. (2 điểm) a) 621, 612, 216, 261, 162, 126
b) 612, 216, 162, 126
Câu 2. (2 điểm) 

a. 1455

b. 1

Câu 3. (2 điểm) a. x = 8                                               b. x=14

Câu 4. (2.5 điểm)
- Tính được quãng đường AC dài 72,75 km 
- Tính được quãng đường BC dài 50,25 km 
- Tính được quãng đường  AB dài 123km 
Câu 5. (1 điểm) Tính được diện tích tam giác vuông : 36 cm2

Câu 6. (0,5 điểm) S = 49300

Xem thêm
Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề) (trang 1)
Trang 1
Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề) (trang 2)
Trang 2
Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề) (trang 3)
Trang 3
Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề) (trang 4)
Trang 4
Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề) (trang 5)
Trang 5
Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề) (trang 6)
Trang 6
Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề) (trang 7)
Trang 7
Bộ đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán có đáp án năm 2021 (3 đề) (trang 8)
Trang 8
Tài liệu có 8 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống