Chuyên đề Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 2023 hay, chọn lọc

Tải xuống 165 4.1 K 201

Tailieumoi.vn xin giới thiệu chuyên đề Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác thuộc chương trình Toán 11. Chuyên đề gồm 165 trang với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải các dạng bài tập và trên 200 bài tập có lời giải chi tiết từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh ôn luyện kiến thức, nâng cao kĩ năng làm bài tập môn Toán 11.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Chuyên đề Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Phần 1: Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

1. Lý thuyết

a. Hàm số y = sinx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

b. Hàm số y = cosx

- Tập xác định: D = R 

- Tập giá trị: [-1;1]

c. Hàm số y = tanx  

- Tập xác định: D = R \ { Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác + kπ, k ∈ Z}  

- Tập giá trị:R  

d. Hàm số y = cotx

- Tập xác định: D = R \ { kπ, k ∈ Z} 

- Tập giá trị: R  

2. Các dạng bài tập

Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

- Phương pháp giải:

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác  xác định khi g(x) ≠ 0  

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác  xác định khi f(x) ≥ 0

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác  xác định khi g(x) > 0

y = tan[u(x)] xác định khi u(x) ≠ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác+ kπ, k ∈ Z

y = cot[u(x)] xác định khi u(x) ≠ kπ, k ∈ Z

sin x ≠ 0 khi x ≠ kπ (k ∈ Z)   

cos x ≠ 0 khi x ≠ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác+ kπ (k ∈ Z)  

- Ví dụ minh họa: 

Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số sau

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Lời giải

a) Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

Điều kiện xác định: Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Vậy tập xác định của hàm số là Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

b) Điều kiện xác định: 2 - sin x ≥ 0  

⇔ sin x ≤ 2 (đúng ∀x ∈ R ) vì -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R 

Vậy tập xác định của hàm số là D = R.

Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số sau 

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Lời giải

a) Điều kiện xác định: sin x - cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ cos x (*)

+ Trường hợp 1: cosx = 0. Ta có sin2x + cos2x = 1 ⇔ sin2 x = 1 ⇔ sin x = ±1.

Hiển nhiên sin x ≠ cos x

+ Trường hợp 2: cos x ≠ 0. Chia cả hai vế cho cosx

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Vậy tập xác định của hàm số là Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

b) Vì Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Điều kiện xác định: Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác   

Vậy tập xác định của hàm số là  Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Dạng 2. Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác

- Phương pháp giải:

Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm tập giá trị của các hàm số sau:

a) y = 2sin3x – 5

b) y = 2sin2Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

c) y = |cos(3x-2)| + 4

Lời giải

a) Ta có:  

-1 ≤ sin 3x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ -2 ≤ 2sin 3x ≤ 2 ∀x ∈ R 

⇔ -7 ≤ 2sin 3x - 5 ≤ -3 ∀x ∈ R

Vậy tập giá trị: T = [-7;-3].

b) Ta có: Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

Vậy tập giá trị: T = [5;7].

c) Ta có: 0 ≤ |cos(3x - 2)| ≤ 1∀x ∈ R 

⇔ 4 ≤ |cos(3x - 2)| + 4 ≤ 5∀x ∈ R 

Vậy tập giá trị: T = [4;5].  

Ví dụ 2. Tìm tập giác trị của các hàm số sau:  

a) Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

b) y = cos2x + 4sinx +1

Lời giải

a) Điều kiện xác định: sinx +1 ≥ 0 ⇔ sinx ≥ -1∀x ∈ R.

Tập xác định D = R.

Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ 0 ≤ sinx + 1 ≤ 2 ∀x ∈ R  

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Vậy tập giá trị: T = [-2,√2 - 2 ]

b) y = cos2x + 4sinx +1 = 1 - 2sin2x + 4sinx +1 = -2sin2x + 4sinx + 2 = -2(sinx – 1)2 + 4.

Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R   

⇔ -2 ≤ sin x - 1 ≤ 0 ∀x ∈ R  

⇔ 0 ≤ (sin x - 1)2 ≤ 4 ∀x ∈ R  

 ⇔ -8 ≤ -2(sin x - 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ R 

⇔ -4 ≤ -2(sin x - 1)2 + 4 ≤ 4 ∀x ∈ R  .

Vậy tập giá trị: T = [-4;4].

Dạng 3. Tìm m để hàm số lượng giác có tập xác định là R

- Phương pháp giải:

m ≥ f(x) ∀x ∈ [a,b] => m ≥ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

m > f(x) ∀x ∈ [a,b] => m > Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

m ≤ f(x) ∀x ∈ [a,b] => m ≤ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

m < f(x) ∀x ∈ [a,b] => m < Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm m để hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác xác định trên R.

Lời giải

Để hàm số xác định trên R thì sin x + m ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ -sin x∀x ∈ R .

Mà ta có -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R ⇔ -1 ≤ -sin x ≤ 1 ∀x ∈ R 

Nên m ≥ 1

Ví dụ 2. Tìm m để hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác xác định trên R.

Lời giải

Ta có: Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác 

Hàm số xác định trên R khi (sinx – 1)+ m - 1 ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ m  ≥ 1 - (sinx – 1)∀x ∈ R

Ta có:  

-1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ -2 ≤ sin x - 1 ≤ 0 ∀x ∈ R 

⇔ 0 ≤ (sinx – 1)2 ≤ 4 ∀x ∈ R

⇔ -4 ≤ -(sinx – 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ R 

⇔ -3 ≤ 1 - (sinx – 1)2 ≤ 1 ∀x ∈ R

Vậy m ≥ 1

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 2. Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x là

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 3. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là:

A. D = [ -1,+∞)                                          B. D = R

C. D = R \ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác                            D. D = (-∞, -1]

Câu 4. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là:

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 5. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 6. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 7. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 8. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R?

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 9. Tập giá trị của hàm số y = 1 – 2|sin2x| là

A. [1;3]                      B. [-1;1]                     C. [-1;3]                    D. [-1;0]

Câu 10. Tập giá trị của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là

A. [2;3]                      B. [1;2]                      C. [2;4]                      D. [3;4]

Câu 11. Tập giá trị của hàm số y = 2 + sinxcosx có dạng T = [m,M]. Giá trị của m là: 

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 12. Tập giá trị của hàm số y = 2sin3x +1 là

A. [-1;1]                    B. [-5;7]                     C. [0;2]                      D. [-1;3]

Câu 13. Tìm m để hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác xác định trên R.

A. m ∈ (-∞; -1) ∪ (1, +∞)                            B. m ∈ (-∞; -1] ∪ [1, +∞)  

C. m ≠ 1                                                     D. m ∈ [-1;1] 

Câu 14. Hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác có tập xác định R khi và chỉ khi:

A. m > 3                    B. m < -1                   C. m ≥ 3                     D. m ≤ -1

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác có tập xác định là R.

A. Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác             B. Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác               C. Không có m thỏa mãn          D. m ≥ 5 

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

D

B

C

B

C

A

D

B

D

B

D

A

A

B

Phần 2: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

1. Lý thuyết

a) Tính chẵn, lẻ của hàm số:

* Định nghĩa:

- Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu: ∀x ∈ D thì -x ∈ D và f(-x) = f(x).

Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.

- Hàm số y = f(x) với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu: ∀x ∈ D thì -x ∈ D và f(-x) = - f(x).

Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

* Đối với hàm số lượng giác: 

- Hàm số y = sinx là hàm số lẻ trên D = R.

- Hàm số y = cosx là hàm số chẵn trên D = R.

- Hàm số y = tanx là hàm số lẻ trên Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

- Hàm số y = cotx là hàm số lẻ trên D = R\ .

b) Tính tuần hoàn và chu kì của hàm số:

* Định nghĩa:

- Hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T ≠ 0 sao cho với mọi x ∈ D ta có (x + T) ∈ D; (x - T) ∈ D và f(x + T) = f(x).

- Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm tuần hoàn f.

* Đối với hàm số lượng giác:

Hàm số y = sinx; y = cosx tuần hoàn với chu kì 2π.

Hàm số y = tanx; y = cotx tuần hoàn với chu kì π.

2. Các dạng bài tập

Dạng 1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó:

- Nếu D là tập đối xứng (tức là ∀x ∈ D => -x ∈ D ), ta thực hiện tiếp bước 2.

- Nếu D không phải là tập đối xứng (tức là ∃x ∈ D mà -x ∉ D ), ta kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Bước 2: Xác định f(-x), khi đó:

- Nếu f(-x) = f(x) kết luận hàm số là hàm chẵn.

- Nếu f(-x) = - f(x) kết luận hàm số là hàm lẻ.  

- Ngoài ra kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y = f(x) = sinx + tan2x

b) y = f(x) = cos3x + sin22x

c) y = f(x) = cosx + tan2x

Lời giải

a) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D 

Ta có: f(-x) = sin(-x) + tan(-2x) = - sinx – tan2x = - (sinx + tan2x) = -f(x).

Vậy y = sinx + tan2x là hàm số lẻ.

b) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D .

Ta có: f(-x) = cos(-3x) + sin2(-2x) = cos3x + (-sin2x)2 = cos3x + sin22x = f(x).

Vậy y = cos3x + sin22x là hàm số chẵn.

c) Điều kiện xác định: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Tập xác định: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Đặt m = -(k + 1), k ∈ Z khi đó: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác  .

Ta có: f(-x) = cos(-x) + tan(-2x) = cosx – tan2x

Nhận thấy: f(-x) ≠ f(x) và f(-x) ≠ -f(x) 

Vậy f(x) = cosx + tan2x không phải là hàm số chẵn, không phải là hàm số lẻ.

Ví dụ 2: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số:

a) y = f(x) = |x|sinx

b) y = f(x) = cos(2x+1)

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Lời giải

a) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D.

Ta có: f(-x) = |-x|sin(-x) = x.(-sinx) = -x.sinx = -f(x)

Vậy y = |x|sinx là hàm số lẻ.

b) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D

Ta có: f(-x) = cos[2(-x)+1] = cos(-2x+1) = cos(2x-1)

Nhận thấy f(-x) ≠ f(x) và f(-x) ≠ -f(x) 

Vậy hàm số y = cos(2x-1) không phải hàm số chẵn, không phải hàm số lẻ.

c) Tập xác định: D = R là một tập đối xứng. Do đó ∀x ∈ D thì -x ∈ D

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Ta có: f(-x) = cos(-2x) cos3(-x) = cos2xcos3x = f(x)

Vậy hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác là hàm số chẵn.

d) Điều kiện xác định: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác    .

Tập xác định: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác 

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác là hàm số chẵn.

Dạng 2:  Xét tính tuần hoàn, tìm chu kỳ của hàm số lượng giác

Phương pháp giải:

- Xét tính tuần hoàn và chu kì bằng định nghĩa.

- Sử dụng các kết quả sau:

+ Hàm số y = sin(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

+ Hàm số y = cos(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

+ Hàm số y = tan(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

+ Hàm số y = cot(ax + b) là một hàm số tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

+ Nếu hàm số y = f(x) tuần hoàn với chu kì T thì hàm số y = Af(x) (với A khác 0) tuần hoàn với chu kì T.

+ Nếu hàm số y = f(x) tuần hoàn với chu kì T thì hàm số y = f(x) + c (c là hằng số) tuần hoàn với chu kì T.

+ Nếu hàm số y = f1(x); y = f2(x);… y = fn(x) tuần hoàn với chu kì lần lượt là T1; T; … Tn thì hàm số   tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của T1; T2; … Tn.

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số:

a) y = sin2x +1

b) y = -3tanPhương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác 

c) y = cos2x -1

d) y = sin2(2x - 3) + 5

Lời giải

a) Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy hàm số y = sin2x +1 tuần hoàn với chu kì π.

b) Hàm số y = -3tanPhương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn theo chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

c) Ta có: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác   

Hàm số y = cos2x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

Vậy hàm số y = cos2x - 1 tuần hoàn với chu kì π.

d) Ta có: Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Hàm số y = cos(4x+6) tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy hàm số y = sin2(2x-3) + 5 tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Ví dụ 2: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số:

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

c) y = sin4x.cos2x

d) y = sinx + cos(√2x) 

Lời giải

a) Hàm số y = sin3x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác.

Vậy hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác và Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác,  do đó T = 2π.

b) Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của π và 4π,  do đó T = 4π .

c) Ta có: y = sin4x.cos2x   .

Hàm số y = sin6x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Vậy hàm số y = sin4x.cos2x tuần hoàn với chu kì T là bội chung nhỏ nhất của Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác và π,  do đó T = π .

d) Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kì 2π .

Hàm số cos(√2x) tuần hoàn với chu kì Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Giả sử T là bội chung nhỏ nhất của 2π và √2π. Khi đó tồn tại m,n ∈ Z; m,n ≠ 0 sao cho: T = m2π = n√2π

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác (vô lí vì √2 là số vô tỉ, Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác là số hữu tỉ)

Do đó không tồn tại bội chung nhỏ nhất của 2π và √2π. 

Vậy hàm số y = sinx + cos(√2x) không tuần hoàn.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Cho hàm số f(x) = cot2x và g(x) = cos5x chọn mệnh đề đúng

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y = sinx                  B. y = cos2x              C. y = cotx                D. y = tan3x

Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y =  sin2x + cosx    B. y = sinx – sin2x      C. y = cot2x.cosx       D. y = sinx.cos2x

Câu 4. Cho hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số là hàm số lẻ                                 B. Hàm số là hàm số chẵn

C. Hàm số không chẵn không lẻ                   D. Hàm số có tập xác định D = R\

Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

A. sinx.cos3x             B. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác               C.  cosx + sin2x             D. |cot4x 

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác

Câu 8. Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì?

A. 6π                         B. π                           C. 3π                         D. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác 

Câu 9. Hàm số y = sin2x tuần hoàn với chu kì? 

A. 2π                         B. 4π                          C. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                      D.  π  

Câu 10. Hàm số y = tanx + cot4x tuần hoàn với chu kì? 

A. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                       B. 4π                         C. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                        D. π 

Câu 11. Hàm số Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì?

A. 4π                         B. 2π                           C. π                         D. 6π 

Câu 12. Hàm số y = 2cos2(πx) + 1 tuần hoàn với chu kì?

A. 1                           B. 2                            C. 3                           D.   4

Câu 13. Hàm số y = 3sinx.cos3x + 1 tuần hoàn với chu kì:

A.  Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                     B. 2π                         C. Phương pháp Xét tính chẵn, lẻ, chu kì tuần hoàn của hàm số lượng giác                       D. π

Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào nào không tuần hoàn:

A. y = tan22x + 1                                         B. y = sin5x – 4cos7x 

C. y = sinx + sin(x√2)                                  D. y = 3sin2x - √2 

Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y = sin x – x                                            B. y = -2cos3x + 2

C. y = xsin2x                                              D. y = x4 + x2 + 1

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

B

A

A

D

B

B

A

D

D

C

A

D

C

B

Phần 3: Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

1. Lý thuyết

a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên miền D ⊂ R  .

-  Số thực M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

- Số thực m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên D nếu Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

b) Tính bị chặn của hàm số lượng giác:

-1 ≤ sin x ≤ 1∀x ∈ R

-1 ≤ cos x ≤ 1∀x ∈ R  

2. Các dạng bài tập  

Dạng 1. Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác

Phương pháp giải: 

-1 ≤ sin [u(x)] ≤ 1; 0 ≤ sin2[u(x)] ≤ 1; 0 ≤ |sin[u(x)]| ≤ 1

-1 ≤ cos [u(x)] ≤ 1; 0 ≤ cos2[u(x)] ≤ 1; 0 ≤ |cos[u(x)]| ≤ 1

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:

a) y = sin2x + 3

b) y = 4sin2xcos2x +1

c) y = 5 – 3cos23x

Lời giải

a) Ta có: -1 ≤ sin 2x ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ 2 ≤ sin 2x + 3 ≤ 4 ∀x ∈ R

Vậy hàm số y = sin2x + 3 có giá trị lớn nhất là 4 và giá trị nhỏ nhất là 2.

b) y = 4sin2xcos2x +1 = 2sin4x + 1

Ta có: -1 ≤ sin 4x ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ -2 ≤ 2sin 4x ≤ 2 ∀x ∈ R

⇔ -1 ≤ 2sin 4x + 1 ≤ 3 ∀x ∈ R 

Vậy hàm số y = 4sin2xcos2x +1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.

c) Ta có: 0 ≤ cos23x ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ 0 ≤ 3cos23x ≤ 3 ∀x ∈ R

⇔ -3 ≤ -3cos23x ≤ 0 ∀x ∈ R 

⇔ 2 ≤ 5 - 3cos23x ≤ 5 ∀x ∈ R 

Vậy hàm số y = 5 – 3cos23x có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 2.

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:

a) y = Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

b) y = cos2x + 4sinx - 5

c) y = 4|cos(3x-1)| + 1

Lời giải

a) Điều kiện xác định: 2 - sin2x ≥ 0 ⇔ sin 2x ≤ 2 (Luôn đúng với mọi x)

Tập xác định D = R.

Ta có: -1 ≤ sin 2x ≤ 1 ∀x ∈ R 

⇔ -1 ≤ -sin 2x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ 1 ≤ 2 - sin 2x ≤ 3 ∀x ∈ R 

⇔ 1 ≤Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác≤ √3∀x ∈ R

Vậy hàm số y = Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác có giá trị lớn nhất là √3 và giá trị nhỏ nhất là 1.

b) y = cos2x + 4sinx – 5 

= 1 – 2sin2x + 4sinx – 5 

= -2sin2x + 4sinx – 4 

= -2(sin2x – 2sinx + 1) – 2 

= -2(sinx – 1)2 – 2 

Ta có: -1 ≤ sinx ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ -2 ≤ sinx - 1 ≤ 0 ∀x ∈ R  

⇔ 0 ≤ (sinx - 1)2 ≤ 4 ∀x ∈ R  

⇔ -8 ≤ -2(sinx - 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ R

⇔ -10 ≤ -2(sinx - 1)2 - 2 ≤ -2 ∀x ∈ R  

Vậy hàm số y = cos2x + 4sinx – 5 có giá trị lớn nhất là -2 và giá trị nhỏ nhất là -10.

c) Ta có: 0 ≤ |cos(3x-1)| ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ 0 ≤ 4|cos(3x-1)| ≤ 4 ∀x ∈ R

⇔ 1 ≤ 4|cos(3x-1)| + 1≤ 5 ∀x ∈ R 

Vậy hàm số y = 4|cos(3x-1)| + 1 có giá trị lớn nhất là 5 và giá trị nhỏ nhất là 1.

Dạng 2. Hàm số có dạng  y = asinx + bcosx + c (với a, b khác 0)

Phương pháp giải:

Bước 1: Ta đưa hàm số về dạng chỉ chứa sin[u(x)] hoặc cos[u(x)]:

y = asinx + bcosx + c = Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác với α thỏa mãn Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác   

Bước 2: Đánh giá -1 ≤ sin (x + α) ≤ 1 ∀x ∈ R

Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Ví dụ minh họa: 

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

a) y = sin2x - √3cos2x + 1 

b) y = 3sinx + 4cosx + 6

Lời giải

Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Vậy hàm số y = sin2x - √3cos2x + 1 có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.

b) y = 3sinx + 4cosx + 6 = Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

Đặt Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Ta được: y = 5(sinxcosα + cosxsinα) + 6 = 5(sinx + α) + 6

Ta có: -1 ≤ sin (x + α) ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ -5 ≤ 5sin (x + α) ≤ 5 ∀x ∈ R 

⇔ 1 ≤ 5sin (x + α) + 6 ≤ 11 ∀x ∈ R 

Vậy hàm số y = 3sinx + 4cosx + 6 có giá trị lớn nhất là 11 và giá trị nhỏ nhất là 1.

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số √3sin2x + sin2x - cos2x + 1

Lời giải

 y = √3sin2x + sin2x - cos2x + 1 

Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.

Dạng 3: Hàm số có dạng Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

Lý thuyết: Phương trình asinx + bcosx = c có nghiệm khi a2 + b2 ≥ c2 (Lý thuyết có trong phần 7)

Phương pháp giải: 

Bước 1: Điều kiện xác định: a2sinx + b2cosx = c≠ 0

Bước 2: Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác ⇔ ya2sinx + yb2cosx + yc2 = a1sinx + b1cosx + c1

⇔ (ya2 - a1)sinx + (yb2 - b1)cosx = -yc + c1 (*)

Bước 3: Để phương trình (*) có nghiệm x thì (ya2 - a1)2 + (yb2 - b1)2 ≥ (-yc + c1)2 

Tìm đoạn chứa y, sau đó đưa ra kết luận về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Ví dụ minh họa:  

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

Lời giải

Điều kiện xác định: sinx + cosx + 2 ≠ 0  

Ta có:

sinx + cosx + 2

=Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giácPhương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác    .

Do đó sinx + cosx + 2 ≠ 0 ∀x∈ R

Tập xác định: D = R.

Ta có Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

⇔ ysinx + ycosx + 2y = sinx + 2cosx + 1

⇔ (y - 1)sinx + (y - 2)cosx = 1 - 2y (*)

Để phương trình (*) có nghiệm x thì (y - 1)2 + (y - 2)2 ≥ (1 - 2y)2

⇔ y2 - 2y + 1 + y2 - 4y + 4 ≥ 1 - 4y + 4y2

⇔ 2y2 + 2y - 4 ≤ 0

⇔ 2(y - 1)(y + 2) ≤ 0 

Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác   

Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 1 và giá trị nhỏ nhất là -2.

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

Lời giải

Điều kiện xác định: sinx – cosx + 3 ≠ 0 

Ta có: sinx – cosx + 3

 Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác     .

Do đó sinx – cosx + 3 ≠ 0 ∀x ∈ R

Tập xác định: D = R.

Ta có: Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

⇔ ysinx - ycosx + 3y = 2sinx - 2cosx 

⇔ (y - 2)sinx - (y + 2)cosx = - 3y (*)

Để phương trình (*) có nghiệm x thì (y - 2)+ (y + 2)2 ≥ (-3y)2 

⇔ y2 - 4y + 4 + y2 + 4y + 4 ≥ 9y2

⇔ 7y≤ 8 Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác     

Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác và giá trị nhỏ nhất là -Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác .

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=2sin5x – 1

A. min y = -3, max y = 3                              B. min y = -1, max y = 1

C. min y = -1, max y=3                               D. min y = -3, max y = 1

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + cosPhương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

A. min y = -2, max y = 4                              B. min y = 2, max y = 4

C. min y = -2, max y = 3                              D. min y = -1, max y = 4

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

A. max y = 1, min y = 0                               B. max y = 2, min y = 0 

C. max y = 1, min y = -1                              D. max y = 2,  min y = 1

Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác 

A. min y = 2, max y = 5                               B. min y = 1, max y = 4

C. min y = 1,max y = 5                                D. min y = 1, max y = 3

Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  

A. max y = √5, min y = 1                            B. max y = √5 , min y = 2√5     

C. max y = √5, min y = 2                            D. max y = √5 , min y = 3

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

A. min y = 3 + 2√2 , max y = 3 + 2√3               B. min y = 2 + 2√2 , max y = 3 + 2√3

C. min y = 3 - 2√2 , max y = 3 + 2√3                D. min y = 3 + 2√2 , max y = 3 + 3√3

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 – 2cos23x 

A. min y = 1, max y = 2                               B. min y = 1, max y = 3

C. min y = 2, max y = 3                               D. min y = -1, max y = 3

Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – 4sinx + 5

A. max y = 9, min y = 2                               B. max y = 10, min y = 2 

C. max y = 6, min y = 1                               D. max y = 5, min y = 1

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos2x + 4cosx – 2

A. max y = 3, min y = -7                              B. max y = -1, min y = -5 

C. max y = 4, min y = -1                              D. max y = 3,  min y = -5 

Câu 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4cosx + 1

A. max y = 6, min y = -2                              B. max y = 4, min y = -4

C. max y = 6, min y = -4                              D. max y = 6, min y = -1

Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = √3 cosx + sinx + 4

A. min y = 2, max y = 4                               B. min y = 2, max y = 6

C. min y = 4, max y = 6                               D. min y = 2, max y = 8

Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 4sin 6x + 3cos 6x

A. min y = -5, max y = 5                              B. min y = -4, max y = 4

C. min y = -3, max y = 5                              D. min y = -6, max y = 6

Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x + 3sin2x – 4cos2x

A. min y = -3√2 - 1, max y = 3√2 + 1             B. min y = -3√2 - 1, max y = 3√2 - 1 

C. min y = -3√2, max y = 3√2 - 1                   D. min y = -3√2 - 2, max y = 3√2 - 1 

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác là

A. 1                           B. √2    

C. Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác                        D. 2

Câu 15. Gọi M, m lần lượt là giá trị nhỏ nhất của hàm số Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. Giá trị của M+m là:

Phương pháp tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

D

A

D

C

A

A

B

B

D

C

B

A

B

A

B

  •  

Phần 4: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

1. Lý thuyết

a) Phương trình sin x = m 

Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.

Trường hợp 2: |m| ≤ 1 . Phương trình có nghiệm.

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng sin của những góc đặc biệt thì:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

- Các trường hợp đặc biệt:

sin x = 0 ⇔ x = kπ (k ∈ Z)

sin x = 1 ⇔ x = Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản + k2π (k ∈ Z)

sin x = -1 ⇔ x = -Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản + k2π (k ∈ Z)

b) Phương trình cos x = m

Trường hợp 1: |m| > 1. Phương trình vô nghiệm.

Trường hợp 2: |m| ≤ 1 . Phương trình có nghiệm.

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cos của những góc đặc biệt thì:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

- Các trường hợp đặc biệt:

cos x = 0 ⇔ x = Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản + k2π (k ∈ Z)

cos x = 1 ⇔ x = k2π (k ∈ Z)

cos x = -1 ⇔ x = π + kπ (k ∈ Z)

c) Phương trình: tan x = m. Điều kiện: x ≠ Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản + k2π (k ∈ Z)

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:

tan x = m ⇔ tan x = tan α ⇔ x = α + kπ (k ∈ Z)

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng tan của những góc đặc biệt thì:

tan x = m ⇔ x = αrctan m + kπ (k ∈ Z) 

d) Phương trình: cot x = m. Điều kiện: x ≠ kπ(k ∈ Z) 

- Nếu m biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:

cot x = m ⇔ cot x = cot α ⇔ x = α + kπ (k ∈ Z) 

- Nếu m không biểu diễn được dưới dạng cot của những góc đặc biệt thì:

cot x = m ⇔ x = αrccot m + kπ (k ∈ Z) 

e) Chú ý:

Nếu gặp bài toán yêu cầu tìm số đo độ của góc lượng giác sao cho sin (cos, tan, cot) của chúng bằng m.

Ví dụ: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản ta có thể áp dụng các công thức nghiệm nêu trên, lưu ý sử dụng kí hiệu số đo độ trong công thức nghiệm.

Đối với ví dụ trên ta viết: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

chứ không viết Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

2. Phương pháp giải:

Sử dụng công thức nghiệm cơ bản của phương trình lượng giác.

Mở rộng công thức nghiệm, với u(x) và v(x) là hai biểu thức của x.

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

b) 3cos(x+1) = 1

c) tan(3x + 150) = √3

d) Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Lời giải

a) Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản   

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

b) 3cos(x+1) = 1 Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

c) Điều kiện xác định: cos(3x + 150) ≠ 0

⇔ 3x + 15≠ 900 + k180

⇔ 3x ≠ 750 + k180

⇔ x ≠ 250 + k600 (k ∈ Z)

Ta có:  tan(3x + 150) = √3

⇔ tan(3x + 150) = tan600

⇔ 3x + 15= 60+ k180

⇔ x = 15+ k600 (k ∈ Z) (Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x = 15+ k600 (k ∈ Z)

d) Điều kiện xác định: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản   

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

⇔ Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản(Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a) Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

b) cos5x – sinx = 0

c) Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

d) Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Lời giải

a) Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản   

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

b) cos5x – sinx = 0 Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản   

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

c) Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Vậy họ nghiệm của phương trình là Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

d) Điều kiện xác định: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản   

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:

a) (1 + 2cosx)(3 – cosx) = 0

b) (cotx + 1)sin3x = 0 

c) Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

d) tanx.tan2x = 1

Lời giải

a) (1 + 2cosx)(3 – cosx) = 0 Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Vậy họ nghiệm của phương trình là Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

b) Điều kiện xác định: sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ(k ∈ Z) 

Ta có: (cotx + 1)sin3x = 0

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản   

Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bảnPhương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

c) Điều kiện xác định: cos3x - 1 ≠ 0 ⇔ cos3x ≠ 1 ⇔ 3x ≠ k2π ⇔ Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản    .

Ta có: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản   

Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

d) Điều kiện xác định: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản   

tanx.tan2x = 1 (*)

Trường hợp 1: tanx = 0. Thay vào (*) (vô lí).

Trường hợp 2: tanx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ (k ∈ Z)

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Kết hợp với điều kiện xác định ta được họ nghiệm của phương trình là Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

4. Bài tập tự luyện

Câu 1. Họ nghiệm của phương trình Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản là

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 2. Số nghiệm của phương trình: Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản với 0 ≤ x ≤ 2π  là :

A. 0                           B. 2                           C. 1                           D. 3

Câu 3. Các nghiệm phương trình Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản là:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 4. Các nghiệm của phương trình Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản là:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 5. Nghiệm của phương trình 2sinx.cosx = 1 là:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 6. Phương trình Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản có họ nghiệm là:

A. x = k2π,k ∈ Z       B. x = kπ,k ∈ Z          C. x = π + k2π,k ∈ Z          D. x = Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản + kπ,k ∈ Z

Câu 7. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 8. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 9. Giải phương trình Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 10. Nghiệm của phương trình sinx(2cosx - √3) = 0 là:

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 11. Nghiệm của phương trình tanx = cotx

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 12. Nghiệm của phương trình tan3x.cot2x = 1 là

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 13. Phương trình (sinx + 1)(sinx - √2) = 0 có các nghiệm là: 

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 14. Giải phương trình Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản 

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Câu 15. Tìm tổng các nghiệm của phương trình Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản trên [0,π]

Phương pháp giải phương trình lượng giác cơ bản

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

B

C

D

B

A

B

C

D

A

A

D

A

D

D

 

Phần 5: Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

1. Lý thuyết

Nhắc lại công thức nghiệm phương trình lượng giác

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác 

tanx = tan α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z) 

cotx = cot α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z)    

2. Các dạng bài tập

Dạng 1: Phương trình lượng giác sử dụng phân tích đa thức thành nhân tử đưa về phương trình tích

Phương pháp giải:

Sử dụng các biến đổi thích hợp để xuất hiện nhân tử chung như công thức nhân đôi, công thức nhân ba...

- Công thức nhân đôi:

sin2a = 2sina.cosa

cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác 

- Công thức nhân ba: 

sin3a = 3sina – 4sin3a

cos3a = 4cos3a – 3cosa

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) cosx – 2sin2x = 0

b) 6sin4x + 5sin8x = 0

c) cos2x – sin2x = 0

Lời giải

a) cosx – 2sin2x = 0 

⇔ cosx - 2.2.sinxcosx = 0

⇔ cosx(1 - 4sinx) = 0

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác   

Vậy họ nghiệm của phương trình là Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác   

b) 6sin4x + 5sin8x = 0

⇔ 6sin4x + 5.2.sin4xcos4x = 0

⇔ 2sin4x(3 + 5cos4x) = 0

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Vậy họ nghiệm của phương trình là Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

c) cos2x – sin2x = 0

⇔ cos2x – 2sinxcosx = 0

⇔ cosx(cos x - 2sinx) = 0 

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác 

Giải phương trình (*)

Trường hợp 1: cosx = 0. Thay vào (*) ta được sinx = 0

Ta thấy sin2x + cos2x = 02 + 02 = 0 (Vô lí) (Loại).

Trường hợp 2: cosx ≠ 0 Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Chia hai vế của phương trình cho cosx, ta được 

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác(Thỏa mãn)

Vậy họ nghiệm của phương trình là:Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Ví dụ 2: Giải phương trình: sinx.cos3x – sinx + 2cos3x – 2 = 0.

Lời giải

Ta có: sinx.cos3x – sinx + 2cos3x – 2 = 0

⇔ sinx(cos3x - 1) + 2(cos3x - 1) = 0

⇔ (cos3x - 1)(sinx + 2) = 0

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác    .

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Dạng 2: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng

Phương pháp giải: 

- Công thức biến đổi tổng thành tích

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

- Công thức biến đổi tích thành tổng

cosa.cosb = Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác[cos(a + b) + cos(a + b)]

sina.sinb = Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác[cos(a - b) - cos(a + b)]

sina.cosb = Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác[sin(a + b) + sin(a - b)]  

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) sin2x.sin5x = sin3x.sin4x

b) sin5x.cos3x = sin4x.cos2x

Lời giải

a) sin2x.sin5x = sin3x.sin4x

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

b) sin5x.cos3x = sin4x.cos2x

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: 

a) sin3x + sin2x = sinx

b) sinx + sin3x = cos2x + cos4x

Lời giải

a) sin3x + sin2x = sinx

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

 Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác   

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

b) sinx + sin3x = cos2x + cos4x

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác   

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Dạng 3: Sử dụng công thức hạ bậc

Phương pháp giải:

Công thức hạ bậc hai:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Giải phương trình sau: sin2x + sin23x = 2sin22x.

Lời giải

Ta có: sin2x + sin23x = 2sin22x

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Ví dụ 2: Giải phương trình sau: cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2

Lời giải

Ta có: cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Vậy họ nghiệm của phương trình là Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0  thuộc khoảng 0 < x < π  là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 2. Giải phương trình cos2x – sin2x = 0

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 3. Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 2 – 4cosx là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos2x = 0 là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 5. Nghiệm của phương trình cos3x – cos5x = sinx là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 6. Phương trình cos5x.cos3x = cos 4x.cos2x có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây?

A.  sinx = cos x          B.  cosx = 0               C.  cos8x = cos6x            D.  sin8x = cos6x

Câu 7. Phương trình cosx + 3cos2x + cos3x = 0 có nghiệm là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 8. Nghiệm của phương trình cos3x – cos4x + cos5x = 0 là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 9. Phương trình 2sinx + cosx – sin2x – 1 = 0 có nghiệm là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 10. Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin23x – cosx = 0 là :

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 11. Các nghiệm của phương trình sin2x + sin23x = cos2x + cos23x là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 12. Các nghiệm của phương trình Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác (với k ∈ Z ) là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 13. Họ nghiệm của phương trình sin2x + cos24x = 1 là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 14. Họ nghiệm của phương trình cosx.cos7x = cos3x.cos5x là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Câu 15. Phương trình sin23x – cos24x = sin25x – cos26x có các nghiệm là:

Tất tần tật về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

D

B

D

C

C

C

C

B

B

C

D

C

A

B

Phần 6: Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

1. Lý thuyết

Một số dạng phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác 

a. sin2x + b.sinx + c = 0 (a ≠ 0) 

a. cos2x + b.cosx + c = 0 (a ≠ 0) 

a. tan2x + b.tanx + c = 0 (a ≠ 0) 

a. cot2x + b.cotx + c = 0 (a ≠ 0) 

2. Phương pháp giải:

Phương trình dạng

Điều kiện xác định

Cách làm

Điều kiện ẩn phụ (ẩn t)

f(sinx)

 

Đặt t = sinx

-1 ≤ t ≤ 1 

f(cosx)

 

Đặt t = cosx

-1 ≤ t ≤ 1 

f(tanx)

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Đặt t = tanx

 

f(cotx)

x ≠ kπ; k ∈ Z 

Đặt t = cotx

 

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Giải các phương trình: 

a) 2sin2x – 5sinx + 2 = 0

b) 5cos2x – 6cosx + 1 = 0

c) tan2x + 2tanx – 3 = 0

Lời giải

a) Đặt t = sinx với -1 ≤ t ≤ 1

Ta được phương trình: 2t2 – 5t + 2 = 0 

⇔ 2t- 4t - t + 2 = 0 ⇔ (2t - 1)(t - 2) = 0

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải   

Khi đó Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

b) Đặt t = cosx với -1 ≤ t ≤ 1   

Ta được phương trình: 5t2 – 6t + 1 = 0

⇔ 5t2 – 5t - t + 1 = 0 ⇔ (5t - 1)(t - 1) = 0

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Khi đó Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

c) Điều kiện xác định: Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Đặt t = tanx. Ta được phương trình: t2 + 2t – 3 = 0

⇔ t2 + 3t - t – 3 = 0 

⇔ (t + 3)(t - 1) = 0

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Khi đó Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải (Thỏa mãn điều kiện xác định)

Vậy họ nghiệm của phương trình là:Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Ví dụ 2: Giải các phương trình:

a) sin2x + 2cosx + 2 = 0

b) cos2x – 4sinx = 3

c) Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Lời giải

a) sin2x + 2cosx + 2 = 0

⇔ 1 - cos2x + 2cosx + 2 = 0  

⇔ - cos2x + 2cosx + 3 = 0 

Đặt t = cosx với -1 ≤ t ≤ 1 

Ta được phương trình: - t2 + 2t + 3 = 0

⇔ - (t + 1)(t - 3) = 0

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Khi đó cosx = -1 ⇔ x = π + k2π (k ∈ Z) 

Vậy họ nghiệm của phương trình là: x = π + k2π (k ∈ Z)

b) cos2x – 4sinx = 3

⇔ 1 - sin2x - 4sinx - 3 = 0  

⇔ - 2sin2x - 4sinx - 2 = 0 

Đặt t = sinx với -1 ≤ t ≤ 1

Ta được phương trình: -2t2 – 4t – 2 = 0

⇔ -2(t + 1)2 = 0 

⇔ t = -1 (Thỏa mãn)

Khi đó: sinx = -1 ⇔ Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

c) Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

⇔ 2cos2x - cosx + 1 = 0 

Đặt t = cosx với -1 ≤ t ≤ 1  

Ta được phương trình: 2t2 – t + 1 = 0 (*)

Ta có: Δ = (-1)2 - 4.2.1 = -7 < 0. Do đó phương trình (*) vô nghiệm

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Ví dụ 3: Giải các phương trình:

a) tanx + 5cotx = 6

b) Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Lời giải

a) Điều kiện xác định: Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Ta có: tanx + 5cotx = 6 Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Đặt t = tanx. Ta được phương trình: Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải (Điều kiện: t ≠ 0 )

⇔ t2 + 5 = 6t

⇔ t2 - 6t + 5 = 0

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Khi đó Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

b) Điều kiện xác định: sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ; k ∈ Z 

Vì Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải nên Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Thay vào phương trình ta có:Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải 

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Ta được phương trình: 3t2 + t – 2 = 0 Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Khi đó Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải   

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

4. Bài tập tự luyện

Câu 1. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos2x + 3sinx – 3 = 0 thỏa mãn điều kiện Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải là:

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Câu 2. Các họ nghiệm của phương trình cos2x – sinx = 0 là:

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Câu 3. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x + 5sinx – 3 = 0 là:

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Câu 4. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cosx - √2 = 0  là

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Câu 5. Trong [0,2π) , phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Câu 6. Có bao nhiêu nghiệm của phương trình cos4x + 3sin2x + 1 = 0 thuộc khoảng (0,2π) ?

A. 1                           B. 2                           C. 3                           D. 4

Câu 7. Phương trình Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải có các nghiệm là:

A. x = kπ, k∈ Z           B. x = k3π, k∈ Z        C. x = k2π, k∈ Z        D. x = k6π, k∈ Z  

Câu 8. Họ nghiệm của phương trình 3cos4x + 2cos2x – 5 = 0 là: 

A. k2π, k∈ Z              B. Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải + k2π, k∈ Z        C. kπ, k∈ Z                D. -Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải + k2π, k∈ Z

Câu 9. Phương trình tan2x + 5tanx – 6 = 0 có các nghiệm là:

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Câu 10. Một họ nghiệm của phương trình 3tan2x + 2cot2x - 5 = 0 là

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Câu 11. Số nghiệm của phương trình 2tanx – 2cotx – 3 = 0 trong khoảng Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải là :

A. 2                           B. 1                            C. 4                            D. 

Câu 12. Phương trình cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0 có nghiệm là:

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Câu 13. Các nghiệm của phương trình √3tanx + cotx - √3 - 1 = 0 là:

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Câu 14. Số nghiệm của phương trình Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải là:

A. 2                           B. 0                           C. 1                           D. 3

Câu 15. Họ nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0 là:

Các bài toán về phương trình bậc hai của hàm số lượng giác và cách giải

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

C

D

A

C

D

D

C

A

D

D

D

D

B

A

 

Phần 7: Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

1. Lý thuyết

- Phương trình bậc nhất đối với sin và cos có dạng: a.sinx + b.cosx = c (với a; b là các số thực, a; b khác 0).

- Điều kiện có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2 .

2. Các dạng bài tập

Dạng 1: Giải phương trình bậc nhất đối với sin và cos

- Phương pháp giải:

Chia cả hai vế của phương trình cho Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải, ta được:

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

* Đặt Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Khi đó phương trình (*) đưa về dạng 

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải 

 Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải. Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.

* Hoặc đặt Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Khi đó phương trình (*) đưa về dạng 

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải 

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải . Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.

* Phương trình có nghiệm khi Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Chú ý: Các công thức đặc biệt

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau:

a) sin4x + √3cos4x = √2

b) 5sin2x +12cos2x = 13 

c)  sin2x - 2cosxsinx + 1 = 0

Lời giải

a) sin4x + √3cos4x = √2 Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải  (1)

Đặt Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải 

Khi đó (1) Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

b) 5sin2x +12cos2x = 13 Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải  (2)

Đặt Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

c) sin2x - 2cosxsinx + 1 = 0

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải 

⇔ 1 - cos2x - 2sin2x + 2 = 0

⇔ cos2x + 2sin2x = 3 

Ta thấy: 12 + 22 < 32. Vậy phương trình trên vô nghiệm.

Ví dụ 2: Giải các phương trình sau:

a) 3sin3x - √3cos9x = 1 + 4sin33x

b) cos3x - sin5x = √3(cos5x - sin3x)

Lời giải

a) 3sin3x - √3cos9x = 1 + 4sin33x

⇔ 3sin3x - 4sin33x - √3cos9x = 1

⇔ sin9x - √3cos9x = 1

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải 

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải   

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

b) cos3x - sin5x = √3(cos5x - sin3x)

⇔ cos3x - sin5x = √3cos5x - √3sin3x

⇔ cos3x + √3sin3x = √3cos5x + sin5x

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải 

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải   

Vậy họ nghiệm của phương trình là: Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Dạng 2: Tìm điều kiện để phương trình a.sinx + b.cosx = c có chứa tham số m có nghiệm

- Phương pháp giải: 

Điều kiện có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2 

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1: Tìm m để phương trình: (m-1)cosx + 2sinx = m+3  có nghiệm.

Lời giải

Để phương trình có nghiệm: (m-1)2 + 22 ≥ (m + 3)2

⇔ m2 - 2m + 1 + 4 ≥ m2 + 6m + 9

⇔ -8m ≥ 4   

⇔ Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải 

Vậy Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải thì phương trình (m-1)cosx + 2sinx = m+3 có nghiệm.

Ví dụ 2: Tìm m để phương trình: (m-1)sinx + mcosx = m+1  có nghiệm.

Lời giải

Để phương trình có nghiệm: (m-1)2 + m2 ≥ (m + 1)2  

⇔ m2 - 2m + 1 + m≥ m2 + 2m + 1 

⇔ m2 - 4m ≥ 0 

⇔ m (m - 4) ≥ 0 

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải   

Vậy m ≥ 4 hoặc m ≤ 0 thì phương trình (m-1)sinx + mcosx = m+1 có nghiệm.

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Họ nghiệm của phương trình √3sin2x - cos2x + 1 = 0 là:

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 2. Có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0, 2π) của phương trình cos4x – sin4x = 1?

A. 5                           B. 3                            C. 6                            D. 7

Câu 3. Họ nghiệm của phương trình: sin3x - √3cos3x = 2cos5x là:

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos2x - sin2x = √2 + sin2x trên khoảng (0, 2π) 

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 5. Họ nghiệm của phương trình: √3(sin2x + cos5x) = sin5x - cos2x là:

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 6. Các nghiệm của phương trình 1+ sin2x = cos 2x là:

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 7. Số nghiệm thuộc khoảng (0, π) của phương trình sinx(sinx + 2cosx) = 2 là

A. 0                           B. 1                            C. 2                           D. 3

Câu 8. Tổng các nghiệm thuộc khoảng (-π, π) của phương trình sinx + cosx = 2√2sinxcosxlà:

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 9. Họ nghiệm của phương trình: 4(sin4x + cos4x) + √3sin4x = 2 là:

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 10. Họ nghiệm của phương trình:Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải là:

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3sinx – 4cosx = 2m có nghiệm.

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình (m+1)sin2x – sin2x + cos2x = 0 có nghiệm?

A. 12                         B. 13                         C. 11                          D. 10

Câu 13. Phương trình 2sinxcosx + √3cos2x + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:

A. -2 ≤ m < 2            B. -2 ≤ m ≤ 2              C. m ≤ 2                      D. -2 < m ≤ 2   

Câu 14. Tìm m để phương trình (2m-1)cos2x + 2msinxcosx = m – 1 vô nghiệm.

Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải

Câu 15. Gọi M, m lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = √3sin3x - cos3x + 2. Giá trị của M, m là:

A. M = 4; m = 0         B. M = 2; m = -2        C. Các bài toán về phương trình bậc nhất đối với sin và cos và cách giải         D. M = 3; m = 1

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

D

D

D

D

C

C

A

B

D

D

D

A

B

D

A

  •  

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

A. Tóm tắt lý thuyết

1. Hàm số sin

Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx

sin: R -> R

       x \[ \mapsto \]sinx được gọi là hàm số sin,

Kí hiệu y = sinx

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 1)

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 2)

Tính chất:

 Tập xác định \[\mathbb{R}\].

Tập giá trị: [-1;1] ,có nghĩa là -1 \[ \le \]sinx \[ \le \]1, \[\forall \]x \[ \in \]\[\mathbb{R}\] .

Hàm số tuần hoàn với chu kì \[2\pi \] , có nghĩa sin ( x + \[k2\pi \]) với k\[ \in \]\[\mathbb{Z}\].

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \[\left( { - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\] và nghịch biến trên mỗi khoảng \[\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\] , k \[ \in \mathbb{Z}\] .

y = sin x là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1).

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 3)

Một số giá trị đặc biệt

Sin x = 0 \[ \Leftrightarrow x = k\pi (k \in \mathbb{Z})\]

Sin x = 1 \[ \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi (k \in \mathbb{Z})\]

Sin x = - 1 \[ \Leftrightarrow x =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi (k \in \mathbb{Z})\]

2. Hàm số cos

Định nghĩa: Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx

cos: R ® R

       x \[ \mapsto \]cosx được gọi là hàm số cos,

Kí hiệu y = cosx

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 4)

Tính chất:

 Tập xác định \[\mathbb{R}\].

Tập giá trị: [-1;1] ,có nghĩa là -1 \[ \le \]cosx \[ \le \]1, \[\forall \]x \[ \in \]\[\mathbb{R}\] .

Hàm số tuần hoàn với chu kì \[2\pi \] , có nghĩa cos ( x + \[k2\pi \]) = cos x với k\[ \in \]\[\mathbb{Z}\].

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \[\left( { - \pi  + k2\pi ;k2\pi } \right)\] và nghịch biến trên mỗi khoảng \[\left( {k2\pi ;\pi  + k2\pi } \right)\] , k \[ \in \mathbb{Z}\] .

y = cos x là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy là trục đối xứng (Hình 2).

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 5)

Ta có cos x = sin \[\left( {x + \frac{\pi }{2}} \right)\] nên đồ thị của hàm số y = cosx được suy ra từ đồ thị hàm số y = sinx bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx theo vecto \[\overrightarrow u  = \left( { - \frac{\pi }{2};0} \right)\]

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 6) 

Một số giá trị đặc biệt

cos x = 0 \[ \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi (k \in \mathbb{Z})\]

cos x = -1 \[ \Leftrightarrow x = \pi  + k2\pi (k \in \mathbb{Z})\]

cos x = 1 \[ \Leftrightarrow x = k2\pi (k \in \mathbb{Z})\]

3. Hàm số tan x

Định nghĩa: Hàm số tan là hàm số được xác định bởi công thức:

y = \[\frac{{\sin x}}{{\cos x}}(\cos x \ne 0)\]

Kí hiệu y = tanx

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 7)

Tính chất:

 Tập xác định \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Tập giá trị: \[\mathbb{R}\] .

Hàm số tuần hoàn với chu kì \[\pi \] , có nghĩa tan( x + \[k\pi \]) = tan x với k\[ \in \]\[\mathbb{Z}\].

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \[\left( { - \frac{\pi }{2} + k\pi ;\frac{\pi }{2} + k\pi } \right)\]

y = tan x là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng g và nhận mỗi đường thẳng x = \[\frac{\pi }{2} + k\pi \], k\[ \in \]\[\mathbb{Z}\] làm đường tiệm cận (Hình 3).

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 8)

Một số giá trị đặc biệt

tan x = 0 \[ \Leftrightarrow x = k\pi (k \in \mathbb{Z})\]

tan x = 1 \[ \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi (k \in \mathbb{Z})\]

tan x = - 1 \[ \Leftrightarrow x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi (k \in \mathbb{Z})\]

4. Hàm số cot x

Định nghĩa: Hàm số cot là hàm số được xác định bởi công thức:

y = \[\frac{{\cos x}}{{\sin x}}(\sin x \ne 0)\]

Kí hiệu y = cotx

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 9)

Tính chất:

 Tập xác định \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Tập giá trị: \[\mathbb{R}\] .

Hàm số tuần hoàn với chu kì \[\pi \] , có nghĩa cot ( x + \[k\pi \]) = cot x với k\[ \in \]\[\mathbb{Z}\].

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \[\left( {k\pi ;\pi  + k\pi } \right)\]

y = tan x là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng g và nhận mỗi đường thẳng x = \[k\pi \], k\[ \in \]\[\mathbb{Z}\] làm đường tiệm cận (Hình 4).

Chuyên đề hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (ảnh 10)

Một số giá trị đặc biệt

cot x = 0 \[ \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi (k \in \mathbb{Z})\]

cot x = 1 \[ \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{4} + k\pi (k \in \mathbb{Z})\]

cot x = - 1 \[ \Leftrightarrow x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi (k \in \mathbb{Z})\]

Phân dạng bài tập

Dạng 1. Tìm tập xác định

Ghi nhớ

y = \[\frac{{f(x)}}{{g(x)}}\]xác định \[ \Leftrightarrow g(x) \ne 0\]

\[y = \sqrt[{2n}]{{f(x)}},n \in \mathbb{N}*\] xác định \[ \Leftrightarrow f(x) \ge 0\]

\[y = \sin [u(x){\rm{]}}\] xác định \[ \Leftrightarrow u(x)\] xác định

\[y = cos[u(x){\rm{]}}\] xác định \[ \Leftrightarrow u(x)\] xác định

\[y = \tan [u(x){\rm{]}}\] xác định \[ \Leftrightarrow u(x)\] xác định và \[u(x) \ne \frac{\pi }{2}{\rm{ + k}}\pi {\rm{,k}} \in \mathbb{Z}\]

\[y = \cot [u(x){\rm{]}}\] xác định \[ \Leftrightarrow u(x)\] xác định và \[u(x) \ne {\rm{k}}\pi {\rm{,k}} \in \mathbb{Z}\]

Bài tập minh họa:

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y = tan \[\left( {x - \frac{\pi }{6}} \right)\]

Lời giải

Điều kiện: cos \[\left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) \ne 0 \Leftrightarrow x - \frac{\pi }{6} \ne \frac{\pi }{2} + k\pi  \Leftrightarrow x \ne \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \]

TXĐ : \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = cot2 \[\left( {\frac{{2\pi }}{3} - 3x} \right)\]

Lời giải

Điều kiện: sin \[\left( {\frac{{2\pi }}{3} - 3x} \right) \ne 0 \Leftrightarrow \frac{{2\pi }}{3} - 3x \ne k\pi  \Leftrightarrow \frac{{2\pi }}{9} - k\frac{\pi }{3}\]

TXĐ : \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{2\pi }}{9} + k\frac{\pi }{3},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y = \[\frac{{\tan 2x}}{{\sin x + 1}} + \cot \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right)\]

Lời giải

Điều kiện \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sin x \ne  - 1}\\{\sin \left( {3x + \frac{\pi }{6}} \right) \ne 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ne  - \frac{\pi }{2} + k2\pi }\\{x \ne  - \frac{\pi }{{18}} + \frac{{k\pi }}{3}}\end{array}} \right.} \right.\]

TXĐ : \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi , - \frac{\pi }{{18}} + \frac{{k\pi }}{3},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

 

 

Xem thêm
Tài liệu có 165 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống