Lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ phần 2 ( và bài tập có đáp án)

Tải xuống 2 1.7 K 68

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Lý thuyết và bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ phần 2 Toán lớp 8, tài liệu bao gồm 2 trang đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải chi tiết và bài tập có đáp án (có lời giải), giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Tài liệu Lý thuyết và bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ phần 2 có đáp án gồm các nội dung chính sau:

A. Lý thuyết

- tóm tắt lý thuyết ngắn gọn.

B. Ví dụ minh họa

- gồm 2 ví dụ minh họa có đáp án và lời giải chi tiết Lý thuyết và bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ phần 2.

C. Bài tập tự luyện

- gồm 2 bài tập tự luyện có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự rèn luyện cách giải các dạng Lý thuyết và bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ phần 2.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Lý thuyết và bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ phần 2 có đáp án (ảnh 1)

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ PHẦN 2

A. LÝ THUYẾT:

4. Lập phương của một tổng: A+B3=A3+3A2B+3AB2+B3

5. Lập phương của một hiệu: AB3=A33A2B+3AB2B3

B. VÍ DỤ MINH HỌA

Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức :

a)A=x2+10x+26 tại x=95                          b)B=x33x2+3x+1 tại x=21

Giải

Tìm cách giải.Quan sát kỹ biểu thức, ta nhận thấy có bóng dáng của hằng đẳng thức. Do vậy chúng ta nên vận dụng đưa về hằng đẳng thức. Sau đó thay số vào để tính, bài toán sẽ đơn giản hơn.

Trình bày lời giải

a) Ta có :

A=x2+10x+26

=x2+10x+25+1=x+52+1

b) Ta có :

B=x33x2+3x+1

=x33x2+3x1+2

=x13+2

Với x=21B=2113+2=8000+2=8002

Ví dụ 2: Thực hiện phép tính:

a) 2x36x2+6x2

b) x3+6x2+12x+8

Giải

a) Ta có: 2x36x2+6x2=2x33x2+3x1.

Áp dụng bất đẳng thức ta được: 2x33x2+3x1=2x13.

b) Ta có: x3+6x2+12x+8=x3+3.2x2+3.22.x+23

Áp dụng bất đẳng thức ta được:  x3+3.2.x2+3.22..x+23=x+23

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Cho ab=7 Tính giá trị biểu thức :

A=a2a+1b2b13abab+1+ab

Hướng dẫn giải – đáp số

Ta có : A=a3+a2b3+b23abab3ab+ab

=a33ababb3+a2+b22ab            

=ab3+ab2=73+72=392            

Bài 2. Tìm hệ số x2 của đa thức sau khi khai triển :

a)A=x22+x+22+x+33+3x+13

b)B=2x12+x22+x32+3x13

Hướng dẫn giải – đáp số

a)A=x24x+4+x2+4x+4+x3+9x2+27x+27+27x3+27x2+9x+1

=28x3+38x2+36x+36     

Vậy hệ số của x2 là 38.

b)B=4x24x+1+x24x+4+x39x2+27x27+27x327x2+9x1=28x331x2+28x23     

Vậy hệ số của x2 là -31.

 

Tài liệu có 2 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống