25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12

Tải xuống 28 1.7 K 19

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ bài tập Trắc nghiệm Số phức và các phép toán trên tập số phức Toán lớp 12, tài liệu bao gồm 28 trang, tuyển chọn 87 câu hỏi trắc nghiệm từ nhận biết, thông hiểu đến vận dụng, đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm Số phức và các phép toán trên tập số phức có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Bài tập trắc nghiệm Số phức và các phép toán trên tập số phức (ảnh 1)

Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án – Toán 12

Câu 1: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 1 - 2i . Tìm khẳng định sai

A. z1 + z2 = 3 + i    B. z1 - z2 = 1 + 5i

C. z1.z2 = 8 - i    D.z1. z2 = 8 + i

Tổng của z1 và z2 là z1 + z2 = (2 + 1) + (3 - 2)i = 3 + i

Hiệu của z1 và z2 là z1 - z2 = (2 - 1) + (3 + 2)i = 1 + 5i

Tích của z1 và z2 là z1. z2 = (2 + 3i)(1 - 2i) = 2 - 4i + 3i - 6i2 = 2 - i + 6 = 8 - i

Vậy chọn đáp án D.

Câu 2: Cho hai số phức z1= - 3 + 4i, z2 = 4 - 3i . Môđun của số phức z = z1 + z2 + z1. z2 là

A. 27   B. √27   C. √677   D. 677.

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó z = z1 + z2 + z1. z2 = 1 + i + 25i = 1 + 26i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án C.

Câu 3: Tìm các số thực x, y sao cho: (1 - 2i)x + (1 + 2i)y = 1 + i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Ta có

(1 - 2i)x + (1 + 2i)y = 1 + i <=> (x + y) + (2y - 2x)i = 1 + i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án A.

Câu 4: Phần thực và phần ảo của số phức z = (3 + 4i)(4 - 3i) + (2 - i)(3 + 2i) là

A. 32 và 8i   B.32 và 8    C. 18 và -14   D. 32 và -8

Ta có

z = (12 - 9i + 16i - 12i2) + (6 + 4i - 3i - 2i2) = (12 + 7i + 12) + (6 + i + 2) = 32 + 8i

Chọn đáp án B.

Câu 5: Cho các số phức z1 = -1 + i, z2 = 1 - 2i, z3 = 1 + 2i . Giá trị của biểu thức T = |z1z2 + z2z3 + z3z1| là

B. 1   B. √13   C. 5   D. 13.

Ta có:

z2z3 = (1 - 2i)(1 + 2i) = 1 - 4i2 = 5

z1z2 + z1z3 = z1(z2 + z3) = (-1 + i)(1 - 2i + 1 + 2i) = -2 + 2i

Suy ra

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án B.

Câu 6: Tổng của hai số phức z1 = 1 - 2i, z2 = 2 - 3i là

A. 2 + 5i   B. 2 – 5i    C. 1 + 5i   D. 1 – 5i.

Tổng của hai số phức z1 = 1 - 2i, z2 = 1 - 3i là z = (1 + 1) + (-2 - 3)i = 2 - 5i.

Câu 7: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 2 - 4i . Hiệu z1 - z2 bằng

A. 2 + 7i   B. 2 – i   C. 7i   D. – 7i.

Hiệu của hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 2 - 4i là z = (2 - 2) + (3 -(-4))i = 7i

Câu 8: Tích của hai số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 2 - 3i là

A. 6 – 6i    B. 12   C. – 5i    D. 12 – 5i.

Tích của hai số phức z1 = 3 + 2i, z2 = 2 - 3i là:

z = (3 + 2i)(2 - 3i) = 6 - 9i + 4i - 6i2 = 6 - 5i + 6 = 12 - 5i

Câu 9: Số phức z = (1 + i)2 bằng

A. 2i   B. 1 + 3i    C. – 2i    D. 0.

Ta có: z = (1 + i)2 = 1 + 2i + i2 = 1 + 2i - 1 = 2i

Câu 10: Số phức z = (1 - i)3 bằng

A. 1 + i   B. – 2 – 2i    C. – 2 + 2i    D. 4 + 4i

Ta có:

z = (1 - i)3 = 1 - 3i + 3i2 - i3

= 1 - 3i - 3.(-1) - i2i = 1 - 3i - 3 + i = -2 - 2i

Câu 11: Môđun của tổng hai số phức z1 = 3 - 4i và z2 = 4 + 3i là

A. 5√2   B. 8   C. 10    D. 50.

Ta có: z1 + z2 = (3 + 4) + (-4 + 3)i = 7 - i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 12: Cho z = -1 + 3i . Số phức w = iz + 2z bằng

A. 1 + 5i   B. 1 + 7i   C. – 1 + 5i    D. – 1 + 7i

Ta có: z = -1 + 3i => z = -1 - 3i => iz = - i - 3i2 = 3 - i

Suy ra: w = 2z + z = 3 - i + 2(-1 + 3i) = 1 + 5i

Câu 13: Cho z = 1 + 2i . Phần thực và phần ảo của số phức w = 2z + z là

A. 3 và 2    B. 3 và 2i    C. 1 và 6    D. 1 và 6i

Ta có: w = 2z + z = 2(1 + 2i) + (1 - 2i) = 3 + 2i

Vậy phần thực của w là 3, phần ảo của w là 2

Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i)z + iz = 2i . Khi đó tích z.iz bằng

A. – 2    B. 2    C. – 2i    D. 2i.

Đặt z = a + bi(a, b ∈ R).

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra z = 1 + i. Vậy z.z = |z|2 = 12 + 12 = 2

Câu 15: Môđun của số phức z thỏa mãn 2z + 3(1 - i)iz = 1 - 9i là

A. 5    B. 13     C. √5    D. √13

Đặt z = a + bi (a, b ∈ R). Ta có: z = a - bi và (1 - i)z = (1 - i)(a - bi) = a - bi - ai + bi2 = a - b - (a + b)i Do đó 2z + 3(1 - i)z = 1 - 9i <=> 2(a + bi) + 3[a - b - (a + b)i] = 1 - 9i

<=> (5a - 3b) - (3a + b)i = 1 - 9i

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra z = 2 + 3i. Vậy:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Câu 16: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1 + z2| = 1 . Khi đó |z1 - z2| bằng

A. 0    B. 1   C. 2   D. √3

Cách 1: Đặt z1 = a1 + b 1i, z2 = a2 + b2i (a1, a2, b1, b2 ∈ R). Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Cách 2: Ta có: |z1| = |z2| = 1 => z1z1 = z2z2 = 1

|z1| + |z2| = 1

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy |z1| - |z2| = √3

Câu 17: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1 - 2i| = 2 là

A. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 2

B. Đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 4

C. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 2

D. Đường tròn tâm I(-1; 2) bán kính R = 4

Đặt z = a + bi(a, b ∈ R). Ta có: z + 1 - 2i = (a + 1) + (b - 2)i. Do đó:

|z + 1 - 2i| = 2 <=> (a + 1)2 + (b - 2)2 = 4

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(-1 ;2), bán kính R = 2

Câu 18. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Môđun của số phức z là một số âm.

B. Môđun của số phức z là một số thực.

C. Môđun của số phức z=a+biz=a2+b2.

D. Môđun của số phức z là một số thực không âm.

Câu 19. Cho số phức z=54i. Môđun của số phức z  là

A. 3.                           B. 41.                   

C. 1.                          D. 9.

Câu 20. Cho số phức z=54i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là

A. 5;4.                        B. 5;4.                

C. 5;4.                     D. 5;4.

Câu 21. Cho số phức z=6+7i. Số phức liên hợp của  z là

A. z¯=6+7i.                     B. z¯=67i.          

C. z¯=6+7i.                  D. z¯=67i.

Câu 22. Các số thực x,y thỏa mãn: 3x+y+5xi=2y1+xyi là

A. x;y=17;47.                B. x;y=27;47.

C. x;y=17;47.                   D. x;y=17;47.

Câu 23. Cho hai số phức z1=1+2i và z2=23i. Khẳng định  nào sau đây là khẳng định Sai?

A. z2z1=4575i.          B. 5z11z2=1+i.

C. z1¯+z1.z2¯=9+i.          D. z1.z2=65.

Câu 24. Cho hai số phức z1=1+2i và z2=23i. Phần ảo của số phức w=3z12z2 là

A. 12.                         B. 11.                      

C. 1.                          D. 12i.

Câu 25. Cho số phức z=43i. Phần thực, phần ảo của số phức z¯ lần lượt là

A. 4; -3.                     B. -4; 3 .                  

C. 4; 3.                      D. -4; -3.

 

Xem thêm
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 1)
Trang 1
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 2)
Trang 2
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 3)
Trang 3
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 4)
Trang 4
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 5)
Trang 5
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 6)
Trang 6
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 7)
Trang 7
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 8)
Trang 8
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 9)
Trang 9
25 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ và nhân số phức có đáp án 2023 – Toán 12 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 28 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống