Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022

Tải xuống 47 4.3 K 143

Tài liệu Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 tổng hợp từ đề thi môn Toán học 4 của các trường THCS trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi học kì 1 Toán học lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 1)

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tìm x biết x : 3 = 4873

A.   14609

B. 14619 

C. 14629 

D. 14639

Câu 2. Kết quả phép tính (47028 + 36720) + 43256 là:

A.   127004 

B. 40492   

C. 53564

D. 32948

Câu 3. Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 45000 đồng. Như vậy số tiền còn lại bằng 3/5 số tiền đã tiêu. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?

A. 27000 đồng

B. 36000đồng

C. 72000đồng

D. 10000 đồng

Câu 4. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 × 4 là:

A.   Chia, nhân, cộng

C. Nhân, chia, cộng

B.  Cộng, chia, nhân

D. Cộng, nhân, chia

Câu 5. Tìm x biết: 10 × x + x + 5 = 115

A.  10 

B. 11 

C. 12 

D. 13

Câu 6. Hai số có hiệu là 1536. Nếu thêm vào số trừ 264 đơn vị thì hiệu mới là:

A. 1800

B. 2064

C. 1008     

D. 1272

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tìm x

a. 1200 × 3 - ( 17 + x) = 36 

b. 9 × ( x + 5 ) = 729

Câu 2 (2 điểm): Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?

Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m².Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm.

Câu 4 (1 điểm): Tính nhanh

(145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 – 143 × 2 ) + 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27

............................................

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 2)

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín”

A.   57600900

B. 57600009   

C. 57609000

D, 57060009

Câu 2. Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:

A.   5 tấn 15kg = 515kg. 

C. 75km 6m = 75 006m.

B.     giờ = 12 phút.

D. 4 phút 25 giây = 255 giây.

Câu 3. Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:

A. 16 em

B. 35 em.

C. 70 em.

D. 41 em.

Câu 4. So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b  khác 0 và M=(a:a+4018);   N=(4020b:b)

A. MN

C.  M = N 

D. Không so sánh được.

Câu 5. Cho a,b,c  là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức c+a-b là:

A. 187 

 B. 98 

C. 197

D. 99

Câu 6. Hình vẽ trên có bao nhiêu góc nhọn?

Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (19 đề) (ảnh 3)

           A. 7 góc nhọn.

           B. 8 góc nhọn.

           C. 9 góc nhọn.

           D. 10 góc nhọn.

II. Tự luận: Giải các bài toán sau:

Câu 1. Với m=6;n=1086;p=4. Hãy tính giá trị của biểu thức:

a)  p+m x n= 

b) p+n:m=

 

Câu 2. Điền dấu so sánh (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm:

7 phút 10 giây………. 420 giây

3 giờ 45 phút ………… 225 phút

2 kg 5hg………..  tạ

2 tạ 4 yến ………..  tấn

67km 5dam ………. 6705m 

hm ………… 97km

Câu 3. Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2 tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lo-gam đỗ?

Câu 4. Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:

 1282+20053546+4218454+995

.........................................................

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1.  Số nào ứng với cách đọc sau:

 Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi.

A.  8900420

B.   8904420     

C.  8942000

Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số  356 238  là

A. 50.

B. 5000. 

C. 50 000.

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512  là

A. 72 125.

B. 72 416.

C. 72 512.

Câu 4: 2 tấn 35kg = …kg

A. 2 035

B. 235.

C. 2 350.              

Câu 5: 2 giờ 20 phút =…phút

A. 120

B. 140.

C. 104.

Câu 6. Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là:

A. 20

B. 30.

C. 90.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đăt tính rồi tính

4327 + 2856

7535 – 3245

245 x 3

25745 : 5   

Câu 2. Điền dấu > ; < ; =

a)  2 tấn 3 tạ………23 tạ

b)   ngày……20 giờ

c)  200 năm ……1 thế kỉ

d) 3 giờ 20 phút…..200 phút

 

Câu 3. Tính thuận tiện:

                           64 + 45 + 36 + 55

Câu 4. Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?  

………………………..

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm).  Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số 45 317 đọc là:

A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy

B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy

C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm  bảy mươi bảy

Câu 2:   Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:

A. 23 910

B. 23 000 910

C. 230 910 000

D. 230 910 010

Câu 3:  Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:

A. 34                        

B. 54                                

C. 27                         

D. 36

Câu 4:  6 tạ   + 2 tạ 8kg =…kg   

A.  88                        

B. 808                           

C. 880                   

D. 8080

Câu 5:  Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy? 

A. Thế kỉ IX

B. Thế kỉ X

C. Thế kỉ XI   

D. Thế kỉ XII

Câu 6:  Hình bên có 

Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (19 đề) (ảnh 2)

A.   Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn

B.    Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn

C.    Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn 

D.   Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 137 052 + 28 456

b/ 596 178  - 344 695         

Câu 2:  Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.

Câu 3: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.

Câu 10:  Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.

…………………………………

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 5)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh vào ý trả lời đúng

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?

A. 9

B. 900

C. 90 000

D. 900 000

Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 600 257 

B. 602 507

C. 602 057

D. 620 507

Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII

B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XX

D. thế kỉ XXI

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3

A. 155                           

B. 305                 

C. 807                 

D. 145

Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

a. 58……. = 580 tạ

b. 5 yến 8kg  =  …….  kg

Câu 6: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

A. 12kg

B. 9kg

C. 48kg

D. 21kg

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 457

6 992 508 – 22 384

429 089 x 5 

143 263 : 9

Câu 2: Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135

a, 59 487 + (a : b)

b, a x b - c  

c, c + a x b

Câu 3: Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.

a, Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

b, Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 4: Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010

………………………

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 6)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Câu 1.   Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:

A. 40000 

B. 4000 

C. 400 

D. 400000

Câu 2.  Năm 1984 thuộc thế kỉ:

A. XVIII

B. XIX

C. XX   

 D. XVII

Câu 3 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg

A. 585 

B. 5850 

C. 5085 

D. 5805

Câu 4. Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73

A. 40 

B. 42

C. 44 

D.  46

Câu 5. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.

A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.

B. Góc tù lớn hơn góc vuông.

C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.

D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

Câu 6. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó.

A. 36 m2

B. 360 m2

C. 3600 m2

D. 120 m2

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính và tính.

56897 + 28896

586 x 6

78652 – 4689

726 : 6

Câu 2. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156

Câu 3. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Câu 4. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.

……………………………….

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán học lớp 4

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:

A. 31 m2 50 dm2

B. 31 m2 05 dm2            

C. 3 m2 15 dm2

D. 31 m2 15 dm2.           

Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?

A. 1 chữ số

B. 2 chữ số

C. 3 chữ số

D. 4 chữ số

Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:

A. Tăng thêm 8 m

B. Tăng thêm 4 m

C. Giảm 4m

D. Không thay đổi.

Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:

A. Tăng thêm 8 m

B. Tăng thêm 4 m

C. Giảm 4m

D. Không thay đổi.

Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích của tấm vải đó là:

A. 34 686 cm2

B. 36 846 cm2

C. 38 466 cm2

D. 36 864cm2

Câu 6:  Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:

360  ×  (18    12)  =  360.....  18    360......12 

A.                  

B.                      

C.                       

D. 

Câu 7:  Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?

Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 1)

Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).

A. 15 xe

B. 17 xe 

C. 16 xe

D. 18 xe

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

         a)  2307  ×  301     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................                                     b)  876532  :  217     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................

Câu 2: Tính nhanh:

        a)  20  ×  1801  ×  5    =........................................     =........................................     =........................................                              b)  41  ×  9  +  9  ×  59    =........................................     =.......................................     =........................................

                                              

Câu 3: Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó?

Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán học lớp 4

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 8)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:

A. 1530   

B. 15030

C. 1503.              

Câu 2: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?

Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 6)

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:

A. 5

B. 5000

C. 50 000             

Câu 4: Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:

Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

Câu 5:  Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?

A. 20 bao

B. 60 bao

C. 80 bao

Câu 6:  Giá trị của biểu thức  là:

A. 7500

B. 1090 

C. 1900

Câu 7:  Phép chia 1740 : 70 có số dư là:

A. 6

B. 60 

C. 130

Câu 8:  Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 55

B. 45

C. 28

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a) 37965 - 5286

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

b) 42156 - 4278

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

c) 537 x 204

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

d) 15980 : 34

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

Câu 2 (2,0 điểm) : Tìm Y:

a) Y - 4628 = 14536

.........................................

.........................................

.........................................

b) Y : 207 = 406

.........................................

.........................................

.........................................

         

Câu 3: Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? (3 điểm).

Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán học lớp 4

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 9)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 4 điểm )

Câu 1 :

a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:

A. 636

B. 6360

C. 6036

D. 60360.

b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là:

A. 868

B. 968

C. 886

D. 986

Câu 2 : Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?

A. 95 và 11

B. 95 và 101

C. 95 và 110

D. 95 và 111

Câu 3 :

a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:

A. 4

B. 40

C. 400

D. 0

b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là :

A. 6

B. 60

C. 600

D. 6000

Câu 4 : Với m = 95, giá trị của biểu thức có giá trị là:

A. 142

B. 190

C. 109

D. 1090

Câu 5 :

a) Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em (không kể tài xế).

A. 15 xe

B. 16 xe

C. 17 xe

D. 18 xe

b) Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là :

A. 248

B. 1070

C. 783

D. 822

Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Câu 1 (1,0 điểm) : Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Hình A có ……góc vuông, ……góc tù.

Hình B có …… góc nhọn.

Hình …… không có góc vuông.

Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 2 (1,0 điểm) : Đặt tính rồi tính:

a) 1264 x 503

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

b) 8008 : 22

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

Câu 3 (1,0 điểm) : Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống :

138cm2 Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) 13dm2 8cm2

300dm2 Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) 2m2 99dm2

Câu 4 (1,0 điểm) : Tìm Y:

a) Y x 59 = 8968

.........................................

.........................................

.........................................

b) Y : 23 = 158

.........................................

.........................................

.........................................

Câu 5 (2,0 điểm) : Một đội công nhân sửa đường . Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?

Bài giải

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán học lớp 4

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 10)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)

Phần I: (4 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.

Câu 1 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:

A. 2590

B. 259

C. 2509

D. 25090.

Câu 2 : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:

A. 22 x 11 = 221m

B. 22 : 11 = 2m

C. 22 x 11 = 242m

D. 22 - 11 = 11m

Câu 3 : Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :

(36 x 12) : 4 = (36......4).......12

A. Phép nhân và phép chia

B. Phép chia và phép nhân

C. Phép nhân và phép cộng

D. Phép chia và phép cộng

Câu 4 : Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:

A. 1

B. 10

C. 100

D. 0

Câu 5 : Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:

A. Nhiều góc vuông

B. 2 góc vuông

C. 1 góc vuông

D. 4 góc vuông

Câu 6 : Thương của phép chia 37 396 : 53 có:

A. 1 chữ số

B. 2 chữ số

C. 3 chữ số

D. 4 chữ số

Câu 7 : Giá trị của biểu thức 136 x 11 - 11 x 36 là:

A. 0

B. 11000

C. 110

D. 1100

Câu 8 : Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:

A. 2941 m2

B. 2194 m2

C. 2491 m2

D. 2994 m2

Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Câu 1 :

a) Đặt tính rồi tính:

a) 2405 x 302

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

b) 11086 : 482

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

b) Tính giá trị biểu thức: 20000 - 777 : 21 x 66

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Câu 2 : Tìm x:

a) 45 601 : x = 601

.........................................

.........................................

.........................................

b) x x 35 = 25 x 49

.........................................

.........................................

.........................................

Câu 3 : Tính nhanh:

a) 25 x 9101 x 4

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

b) 99 x 55 + 55

.........................................

.........................................

.........................................

.........................................

Câu 4 : Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2 ?

Bài giải

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 - Đề 11

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Toán học lớp 4

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 11)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)

Câu 1: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:

360  ×  (18    12)  =  360.....  18    360......12 

A.                     

B.                     

C.                       

D. 

Câu 2: Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau?

Bộ Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 7)

Câu 3: Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:

A. 4

B. 40

C. 400

D. 0

Câu 4: Cho biểu thức :10  ×    =  10 . Số cần điền vào ô trống là:

A. 10

B. 1

C. 0

D. 5

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = …… m2 …… dm2 ” là:

 A. 1 m2 25 dm2

B. 12 m2 5 dm2              

C. 10 m2 25 dm2

D. 12 m2 50 dm2.  

Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:

A. Tăng thêm 4 m

B. Tăng thêm 8 m

C. Giảm 4m

D. Không thay đổi.

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

         a)  1076  ×  204     ..................................     .................................     ..................................     ..................................     ..................................                                   

Câu 2: Tính bằng hai cách: (2 điểm)

         a)  (15  ×  24)  :  6                                     b)  72  :  (9  ×  8)     

          Cách 1 :                                             Cách 1 :      

                  

          Cách 2 :                                             Cách 2 :

                  

Câu 3: Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m, người ta đã dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch cần để lát kín nền phòng học đó? (3 điểm)

Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Câu 4: Tính nhanh (1 điểm)

           

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

Xem thêm
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 1)
Trang 1
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 2)
Trang 2
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 3)
Trang 3
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 4)
Trang 4
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 5)
Trang 5
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 6)
Trang 6
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 7)
Trang 7
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 8)
Trang 8
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 9)
Trang 9
Bộ 20 đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2022 (trang 10)
Trang 10
Tài liệu có 47 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

5

1 đánh giá

1
Tải xuống