20 câu Trắc nghiệm Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông (Kết nối tri thức) có đáp án 2024 – Toán lớp 3

Tải xuống 7 3.6 K 12

Tailieumoi.vn xin giới thiệu Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 3. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán 3 Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông

Phần 1: Trắc nghiệm Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông

Câu 1: Kể tên tất cả các cạnh của hình vuông ABCD.

A. AB, CD, BC, AD

B. AB, BD, DC, CA

C. BA, BC, CA, AD

D. AD, AB, AC, BC

Đáp án: A

Giải thích:

Hình vuông ABCD có các cạnh là: AB, CD, BC, AD.

Câu 2: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Đáp án: B

Giải thích:

Trong các hình đã cho, hình 2 là hình vuông.

Câu 3:

 
Bạn Hải cho rằng: “Hình A không phải là hình tam giác”.
Bạn Đức cho rằng: “Hình B là hình tam giác”.
Hỏi bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?

A. Bạn Hải nói đúng, bạn Đức nói sai.

B. Bạn Đức nói đúng, bạn Hải nói sai.

C. Cả hai bạn đều nói đúng.

D. Cả hai bạn đều nói sai.

Đáp án: C

Giải thích:

Hình A không là hình tam giác. Vậy Hải đúng.
Hình B là hình tam giác. Vậy Đức đúng.
Do vậy cả hai bạn đều đúng.
Vậy đáp án đúng là: Cả hai bạn đều đúng.

Câu 4: Cho hình vẽ.

Nối BC. Tứ giác ABCD có hình dạng nào trong các hình dưới đây?

A. Hình 1

BHình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Đáp án: B

Giải thích:

Hình thu được sau khi nối CB là:

Vậy tứ giác ABCD có hình dạng giống như hình 2.

Câu 5: Lan vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau khi nối các điểm cùng màu, Lan đếm được bao nhiêu hình tứ giác?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 6

Đáp án: D

Giải thích:

Nối các điểm cùng màu, ta có hình vẽ:

Ta đếm được 6 hình tứ giác như sau:

Câu 6: Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

Có 3 hình tứ giác bao gồm:

Câu 7: Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF = 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm.


Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng?

A. 2cm

B. 3cm

C. 4cm

D. 5cm

Đáp án: D

Giải thích:

Đoạn thẳng MN dài là: 

3 + 2 = 5 (cm)
Ta thấy MN > MQ nên MN là chiều dài của hình chữ nhật MNP
Q.
Vậy chiều dài của hình chữ nhật MNP
Q bằng 5cm.

Câu 8: Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu hình chữ nhật ?

A. 3 hình

B. 4 hình

C. 5 hình

D. 6 hình

Đáp án: B

Giải thích:

Các hình chữ nhật có trong hình là:

Vậy trong hình có 4 hình chữ nhật.

Phần 2: Lý thuyết Bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông

1. Hình tam giác, hình tứ giác

Lý thuyết Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông (Kết nối tri thức 2022) hay, chi tiết | Toán lớp 3 (ảnh 1)

2. Hình chữ nhật, hình vuông

Lý thuyết Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông (Kết nối tri thức 2022) hay, chi tiết | Toán lớp 3 (ảnh 2)

Tài liệu có 7 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống