50 Bài tập Trắc nghiệm Danh từ ghép trong tiếng Anh có đáp án chi tiết 2023

Tải xuống 14 4.3 K 45

Tailieumoi.vn sưu tầm và biên soạn bài tập trắc nghiệm Danh từ ghép trong tiếng Anh có đáp án, gồm 50 bài tập từ cơ bản đến nâng cao mong muốn giúp các em ôn luyện kiến thức đã được học về Danh từ ghép trong tiếng Anh hiệu quả. Mời các bạn đón xem:

Bài tập trắc nghiệm Danh từ ghép trong tiếng Anh

I. Khái niệm 

1. Danh từ đơn là gì?

Danh từ đơn hay còn gọi là danh từ đơn giản (simple noun), loại này chỉ có 1 từ duy nhất.

E.g. 

  • Mouse: Con chuột

  • Blanket: Cái chăn đắp

2. Danh từ ghép là gì?

Danh từ ghép (Compound Nouns) là một danh từ ghép chứa hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau để tạo nên một danh từ riêng, như “keyboard”. Danh từ ghép là một loại từ ghép được sử dụng để chỉ về một người, địa điểm hoặc sự vật. Danh từ ghép có thể được hình thành theo nhiều cách khác nhau, đó là một lý do tại sao việc viết những từ này có thể gây khó khăn.

E.g. 

  • Greenhouse: Nhà kính

  • Check-up: Việc kiểm tra

II. Cách tạo danh từ ghép

Danh từ ghép có cấu tạo phức tạp từ nhiều thành phần khác nhau như danh từ, tính từ và một số từ loại khác. Để tiện hơn trong việc ghi nhớ và học tập, chúng tôi có phân thành một số loại đặc trưng như sau.

Cách 1: Danh từ + danh từ

E.g.

toothpaste

kem đánh răng

bedroom

phòng ngủ

motorcycle

xe mô tô

policeman

cảnh sát

boyfriend

bạn trai

 

 

Cách 2: Tính từ + danh từ

E.g.

bluebird

chim sơn ca

greenhouse

nhà kính

software

phần mềm

redhead

người tóc hoe đỏ

full moon

tuần trăng tròn

black board

bảng đen

quicksilver

thủy ngân

blackbird

chim két

Cách 3: Danh từ + động từ

E.g.

weight-lifting

việc nâng tạ

fruit-picking

việc hái quả

lorry driving

việc lái xe tải

coal-mining

việc khai thác mỏ tha

bird-watching

việc quan sát nhận dạng chim

Cách 4: Danh động từ + danh từ

E.g.

waiting-room

phòng đợi

swimming-pool

bể bơi

washing machine

máy giặt

driving license

bằng lái xe

dining room

phòng ăn

living room

phòng khách

Cấu trúc khác của cụm danh từ

1: Tính từ + động từ 

E.g.

  • whitewash: nước vôi

  • dry-cleaning: giặt khô

2: Động từ + danh từ

E.g.

  • breakfast: bữa sáng

  • step-mother: mẹ kế

3: Trạng từ + động từ 

E.g. Outbreak: sự bùng nổ

4: Danh từ + giới từ / cụm giới từ 

E.g.

  • Passer-by: khách qua đường

  • looker-on: người xem

5: Danh từ + tính từ 

E.g.

  • secretary-general: tổng thư ký, tổng bí thư

  • truckfull: xe đẩy

6: Động từ + giới từ 

E.g.

look-out

người canh gác

take-off

tranh biếm họa

drawback

mặt hạn chế

breakdown

sự suy sụp

7: Giới từ + Danh từ

E.g.

  • underworld: âm phủ

  • underwear: quần áo lót

Một số cách kết hợp khác

1. Khi danh từ thứ hai thuộc về hoặc là một phần của danh từ thứ nhất

E.g.

  • shop window: cửa sổ quầy hàng

  • picture frame: khung hình

  • garden gate: cổng vườn

  • church bell: chuông nhà thờ

  • college library: thư viện đại học

  • gear lever: cần sang số

→ Nhưng những từ chỉ số lượng bên dưới không được dùng theo cách trên:

  • lump: khối cục

  • part: phần, bộ phận

  • piece: miếng, mảnh, mẩu

  • slice: lát, miếng

E.g.

  • a piece of cake: một miếng bánh

2. Danh từ thứ nhất chỉ rõ về nơi chốn của danh từ thứ hai

E.g.

  • city street: đường phố

  • corner shop: tiệm ở góc phố

  • country lane: đường làng

  • street market: chợ trời

3. Danh từ thứ nhất chỉ rõ chất liệu của danh từ thứ hai 

E.g.

steel door

cửa thép

stone wall

tường đá

rope ladder

thang dây

silk shirt

áo sơ mi lụa

gold medal

huy chương vàng

wool

len

wood

gỗ

gold

vàng

Lưu ý: Không áp dụng cách này trong trường hợp khi chúng có các hình thức tính từ, ví dụ như:

  • woolen: bằng len

  • wooden: bằng gỗ

  • golden: bằng vàng

→ Lưu ý ở đây chỉ là dùng theo nghĩa bóng.

  • a golden handshake: một cái bắt tay vàng

  • golden hair: tóc vàng

4. Danh từ thứ nhất cũng có thể là nguồn năng lượng/ nhiên liệu cho danh từ thứ hai hoạt động

E.g.

  • gas fire: lửa ga

  • petrol engine: động cơ xăng

  • oil stove: bếp dầu

→ Danh từ ghép thường thường dùng để nói về nghề nghiệp, các trò tiêu khiển, người luyện tập chung, các môn thể thao và cho các cuộc thi đấu.

E.g.

sheep farm

trại cừu

sheep farmer

chủ trại cừu

pop singer

ca sĩ nhạc pop

wind surfing

môn lướt ván buồm

water skier

môn trượt nước

5. Danh từ thứ nhất chỉ sự thu hẹp phạm vi của danh từ số hai hoặc các danh từ chỉ ủy ban, ban ngành, các cuộc nói chuyện, hội nghị…

E.g.

  • Sales Department: phòng Kinh doanh

  • Human Resources: phòng Hành chính nhân sự

  • coffee cup: tách cà phê

  • escape hatch: cửa thoát hiểm

  • golf club: câu lạc bộ chơi gôn

  • chess board: bàn cờ vua

  • football ground: sân bóng đá

  • telephone bill: hóa đơn tiền điện thoại

  • entry fee: vé vào cửa

  • income tax: thuế thu nhập

  • car insurance: tiền bảo hiểm xe

  • water rates: tiền nước

  • parking fine: tiền phạt đậu xe

  • housing Committee: ủy ban về nhà ở

  • education department: sở giáo dục

  • peace talk (cuộc đàm phán hòa bình

6. Ghép danh động từ với danh từ

E.g.

  • sleeping bag: túi ngủ

  • reading lamp: đèn đọc sách

  • skating rink: sân trượt băng

III. Số nhiều của các danh từ ghép

1. Danh từ thứ nhất số ít, danh từ thứ hai số nhiều

Được áp dụng trong các trường hợp:

  • danh từ + danh từ

  • tính từ + danh từ

  • động từ [Infinitive hoặc Ving] + danh từ

E.g.

Toothbrush (bàn chải đánh răng)

→ Toothbrushes (nhiều bàn chải đánh răng)

Boy-friend (bạn trai)

→ Boy-friends (nhiều bạn trai)

Blackboard (bảng đen)

→ Blackboards (nhiều bảng đen)

Pickpocket (tên móc túi)

→ Pickpockets (những tên móc túi)

Washing machine (máy giặt)

→ Washing machines (nhiều máy giặt)

Ticket collector (người soát vé)

→ Ticket collectors (những người soát vé)

2. Danh từ đầu tiên ở hình thức số nhiều

Áp dụng trong các trường hợp:

  • Danh từ + trạng từ

  • Danh từ + giới từ + danh từ

  • Danh từ + tính từ

E.g.

Looker-on (người xem)

→ Lookers-on (nhiều người xem)

Lady-in-waiting (thi nữ)

→ Ladies-in-waiting (những người thị nữ)

Passer-by (người qua đường)

→ Passers-by (nhiều người qua đường)

3. Một số danh từ biến đổi cả hai thành phần.

Man driver (tài xế nam)

→ Men drivers (nhiều người tài xế nam)

Woman doctor (bà bác sĩ)

→ Women doctors (nhiều bà bác sĩ)

IV. Bài tập Danh từ ghép

1. A mail offering suggestions is a ______.

A. proposal mail

B. propose mail

C. mail proposal

D. mail propose

2. A coat made of wool is a ______.

A. Coated wool

B. coat wool

C. wooled coat

D. wool coat

3. Skirt made of leather is______.

A. Skirt leather

B. leather Skirt 

C. Skirt leather

D. leathers Skirt.

4. This is the ranch in my ______ town.

A. Bother-in-law    

B. brother in law

C. brother’s-in-law

D. brother-in-law’s

5. ______ clothes are always diverse styles and colors.

A. Woman

B. woman’s

C. women’s

D. womens’

6. The cup used to make milk is called ______.

A. Milk-cup

B. tea of milk

C. milkcup

D. Milk’s cup

7. Horses used to compete in horse racing at annual festivals are ______.

A. Race-horse

B. race horses

C. racing horses

D. races horses

8. The person who does housework is ______.

A. Housewife

B. house-wife

C. wife-house

D. house’s wife

9. Our center has a lot of ______.

A. Exercise of book

B. exercise’s book’s

C. exercises-books    

D. exercise-books

10. The complete white haired cat is the ______.

A. Cat white

B. white cat

C. white’s cat

D. cat’s white

11. Can you hear anyone calling you? It was ______ voice.

A. My father

B. my’s father

C. my father of

D. my father’s

12. Our company decided to organize a 7-day tour in Vietnam for all company employees. It will definitely be the most interesting trip I’ve ever attended.

A. 7-days

B. 7 of day

C. 7-day

D. 7 of days

13. When you are away and need someone to look after the house is ______.

A. Home keeping

B. home-keeping

C. keeping’s home

D. house’s keeping

14. I no longer like having long hair because it is too entangled. I am ready to have ______ now.

A. Short-haired

B. short hair

C. hair’s short

D. short’s hair

15. The presentation is perfect with simple languages and smart presentation. I think it is totally ______ to every audience.

A. Easy understand

B. easy-understand

C. understand easy

D. easy’s understand

16. My ______ gave my family a big house in South America and we really enjoyed it.

A. Mother-in-law’s

B. mother in law

C. mother-in-law

D. mother’s in law

17. Because her husband is a lazy, alcoholic, Lan is a ______ woman to look after her children.

A. Hard-working

B. hard work

C. working-hard

D. hard worker

18. John has been a firefighter for many years and he’s truly a ______ person.

A. Lion hearted

B. heart lion

C. heart’s lion

D. lion-hearted

Đáp án:

1.A

2.D

3.B

4.A

5.C

6.C

7.B

8.A

9.D

10.B

11.D

12.C

13.B

14.A

15.B

16.C

17.A

18.D

V. Bài tập vận dụng Danh từ ghép

1. A shoe of leather is a__________

a. leather shoe

b. Shoe leather

c. shoed leather

d. skinned leather

2. This is my________ plantation.

a. mother-in-law

b. mother-in-law's

c. mother-in-law's

d. mother's-in-law

3. ________ shoes are always of various types.

a. Woman'

b. Womans'

c. Women's

d. Womens'

4. Glasses for holding beer are________

a. glass-beer

b. beerglasses

c. glasses of beer

d. beer's glasses

5. A horse which runs races is calleda__________

a. horse race

b. race-horse

c. racing horse

d. races-horse

6. A table used for writing is called__________

a. table- writing

b. a writing

c. a written table

d. a writing table

7. They are__________

a. woman- professors

b. womans- professors

c. women professors

d. women's professors

8. We have got a lot of_______

a. book of exercise

b. exercises-books

c. exercise's book's

d. exercise-books

9. They'd like to spend the week-end at ________

a. their aunt's

b. their aunt

c. their aunt's house

d. their aunt

10. The ________ is long.

a. knife's handle

b. knif's handle

c. knife handle

d. handle of the knife

11. Do you hear any voice? It's________

a. my wife's

b. my wife

c. my wife's voice

d. the voice of my wife

12. That man has two________

a. brother-in-law

b. brothers-in-law

c. brother-ins-law

d. brother-in-laws

13. The________ toys are cheap.

a. child's

b. children's

c. childrens'

d. childrens

14. Next month we have two________ holiday.

a. week

b. weeks

c. weeks'

d. week's

15. We must follow________

a. the will of the dead

b. the dead of will

c. the dead's will

d. the dead will

16. A meeting held during the night is a__________

a. meeting night

b. nightly meeting

c. night- meeting

d. nighty meeting

17. It has belonged to our family. It's the__________

a. families

b. families'

c. family's

d. familys'

18. _______ for instance, might find it hard to laugh at a Russian joke.

a. The French

b. A French

c. A man in France

d. If you were French

19. As he hated________, he decided to desert.

a. the life of army

b. life in the army

c. life of the army

d. the army for life

20. The latest exhibitions, films or plays are only__________

a. by bus a short distance sway

b. a short distance by bus away

c. a short distance away by bus

d. the distance of a short bus away

Đáp án:

1a

2b

3c

4b

5b

6b

7c

8d

9a

10d

11a

12b

13b

14c

15a

16c

17c

18a

19b

20c

Tài liệu có 14 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống