163 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Chương 3 có đáp án 2023: Cacbon - Silic

Tải xuống 39 2.2 K 20

Tailieumoi.vn xin giới thiệu tài liệu đầy đủ, chi tiết. Giúp các em ôn luyện, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Hóa học 11 sắp tới.

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chương 3 có đáp án: Cacbon - Silic

Trắc nghiệm Cacbon có đáp án – Hóa học lớp 11

Bài 1: Kim cương được sử dụng làm mũi khoan, dao cắt thủy tinh và bột mài vì kim cương là chất có độ cứng rất lớn. Tính chất trên một phần là do tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể

A. nguyên tử điển hình.

B. kim loại điển hình.

C. ion điển hình.

D. phân tử điển hình.

 

Đáp án: A

Bài 2: Tủ lạnh dùng lâu ngày thường có mùi hôi. Để khử mùi người ta thường cho vào tủ lạnh một mẩu than gỗ. Than gỗ lại có khả năng khử mùi hôi là vì

A. than gỗ có tính khử mạnh.

B. than gỗ xúc tác cho quá trình chuyển hóa các chất khí có mùi hôi thành chất không mùi.

C. than gỗ có khả năng phản ứng với các khí có mùi tạo thành chất không mùi.

D. than gỗ có khả năng hấp phụ các khí có mùi hôi.

 

Đáp án: D

Bài 3: Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất khác nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, … là do nguyên nhân nào dưới đây ?

A. Kim cương là kim loại còn than chì là phi kim.

B. Chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau.

C. Chúng có cấu tạo mạng tinh thể khác nhau.

D. Kim cương cứng còn than chì mềm

 

Đáp án: C

Bài 4: Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây ?

A. 2C + Ca → CaC2.

B. C + 2H2 → CH4.

C. C + CO2 → 2CO.

D. 3C + 4Al → Al4C3.

 

Đáp án: C

Bài 5: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?

A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.

D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.

 

Đáp án: D

Bài 6: Đốt cháy hết m gam than (C) trong V lít oxi thu được 2,24 lít hỗn hợp X gồm 2 khí. Tỉ khối của X so với oxi bằng 1,25. Các thể tích đo được (đktc). Giá trị của m là

A. 1,2 và 1,96.   B. 1,5 và 1,792.

C. 1,2 và 2,016.   D. 1,5 và 2,8.

 

Đáp án: A

C + O2 → CO (x mol) + CO2 (y mol)

x + y = 0,1  nC = 0,1  m = 1,2 gam

28x + 44y = 32. 1,25(x + y)  x = 0,025; y = 0,075 (mol)

Bảo toàn nguyên tố O:

Bài 7: Cho m gam than (C) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm 2 khí (đktc) (NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 1,2.   B. 6.   C. 2,5.   D. 3.

 

Đáp án: A

C (x) + 4HNO3 → CO2 (x) + 4NO2 (4x mol) + 2H2O

5x = 0,5  x = 0,1  m = 1,2 gam

Bài 8: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ?

A. Than hoạt tính dễ cháy.

B. Than hoạt tính có cấu trúc lớp.

C. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao.

D. Than hoạt tính có khả năng hòa tan tốt trong nhiều dung môi.

 

Đáp án: C

Bài 9: Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì ?

A. Chì.

B. Than đá.

C. Than chì.

D. Than vô định hình.

 

Đáp án: C

Bài 10: Câu nào sau đây đúng ? Trong các phản ứng hóa học

A. cacbon chỉ thể hiện tính khử.

B. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.

C. cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.

D. cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử

 

Đáp án: D

 

Bài 11: phản ứng nào trong các phản ứng sau đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa ?

A. C + O2 → CO2   B. C + 2CuO → 2Cu + CO2

C. 3C + 4Al → Al4C3   D. C + H2O → CO + H2

 

Đáp án: C

Bài 12: Chất nào sau đây không phải dạng thủ hình của cacbon ?

A. than chì   B. thạch anh

C. kim cương   D. cacbon vô định hình

 

Đáp án: B

Bài 13: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hóa học chính của loại đá nào sau đây ?

A. đá đỏ.   B. đá vôi.   C. đá mài.   D. đá tổ ong.

 

Đáp án: B

Bài 14: Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc , H2SO4 đặc, KclO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó cacbon đóng vai trò chất khử là

A. 6.   B. 4.   C. 7.   D. 5.

 

Đáp án: A

Bài 15: Nhận định nào sau đây sai ?

A. Cacbon monoxit không tạo ra muối và là một chất khử mạnh.

B. Ở nhiệt độ cao cacbon có thể khử được tất cả cac oxit kim loại giải phóng kim loại.

C. than gỗ được dùng để chế thuốc súng, thuốc pháo, chất hấp phụ.

D. than muội được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy.

 

Đáp án: B

Trắc nghiệm Cacbon và hợp chất có đáp án – Hóa học lớp 11

Câu 1: Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

            A. ns2np2.                    B. ns2np3.                    C. ns2np4.                    D. ns2np5.

Câu 2: Kim cương và than chì là các dạng

            A. Đồng hình của cacbon.                               B. Đồng vị của cacbon.   

C. Thù hình của cacbon.                                   D. Đồng phân của cacbon.

Câu 3: Kim cương và than chì được gọi là 2 dạng thù hình của cacbon vì

A. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.        B. Đều là đơn chất của nguyên tố cacbon.

C. Có tính chất vật lí tương tự nhau.               D. Có tính chất hóa học tương tự nhau.

Câu 4: Câu nào đúng trong các câu sau đây?

A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.

C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.

D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.

Câu 5: Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính

A.  Tính khử.                                                    B. Tính oxi hóa. 

C. Vừa khử vừa oxi hóa.                                 D. Không thể hiện tính khử và oxi hóa.

Câu 6: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng

            A. C + O2 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 1)  CO2.                                                        B. C + 2CuO 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 2)  2Cu + CO2.

            C. 3C + 4Al 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 3)  Al4C3.                                                D. C + H2100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 4)  CO + H2.

Câu 7: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng

            A. 2C + Ca 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 5)  CaC2.                               C. C + 2H2 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 7)  CH4.

            B. C + CO2 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 6)  2CO.                                D. 3C + 4Al 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 8)  Al4C3.

Câu 8: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?

A. CO2.                       B. CO.                         C. SO2.                        D. NO2.

Câu 9: Cho phản ứng: 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 9)

Các chất X và Y là

            A. CO và NO.             B. CO2 và NO2.           C. CO2 và NO.            D. CO và NO2.

Câu 10: Cho hơi nước qua cacbon nóng đỏ thu được khí

A. CO2 và H2.             B. CO và H2.               C. CO và CO2.            D. CO, CO2 và H2.

Câu 11: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

            A. Na2O, NaOH, HCl.                                    C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.

            B. Al, HNO3 đặc, KClO3.                               D. NH4Cl, KOH, AgNO3.

Câu 12: Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh dày?

A. Than chì.                B. Than cốc.                C. Than gỗ.                 D. Than muội.

Câu 13: Loại than nào sau đây không có trong tự nhiên?

            A. Than chì.                B. Than antraxit.        C. Than nâu.               D. Than cốc.

Câu 14: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào?

A. CuO và MnO2.       B. CuO và MgO.         C. CuO và CaO.          D. Than hoạt tính.

Câu 15: Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là vì:

A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.

B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.

C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.

D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.

Câu 16: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?

A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.

C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc.

D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.

Câu 17: Cho các phát biểu sau:

(1) Cacbon nằm ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn.

(2) Cấu hình electron của nguyên tử cacbon là 1s2 2s2 2p2.

(3) Cacbon là nguyên tử kim loại.

(4) Nguyên tử cacbon có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. Ngoài ra, trong một số hợp chất nguyên tử cacbon còn có cộng hoá trị hai.

(5) Các số oxi hoá của cacbon là -4, 0, +2 và +4.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            B. 5.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 18: Cho các chất: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) H2SOđặc; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

            A. 12.                          B. 9.                            C. 11.                          D. 10.

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

(1) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh, làm bột mài.

(2) Than chì được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế chất bôi trơn, làm bút chì đen.

(3) Than cốc được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng.

(4) Than gỗ được dùng để chế thuốc súng đen, thuốc pháo, ... Loại than có khả năng hấp phụ mạnh được gọi là than hoạt tính. Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hoá chất.

(5) Than muội được dùng làm chất độn trong cao su, để sản xuất mực in, xi đánh giầy, ...

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            B. 5.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(1) Kim cương nhân tạo được điều chế từ than chì, bằng cách nung than chì ở 3000 oC, dưới áp suất 70 đến 100 nghìn atmotphe.

(2) Than chì nhân tạo được điều chế bằng cách nung than cốc ở 2500 - 3000 oC trong lò điện, không có mặt không khí.

(3) Than cốc được điều chế bằng cách nung than mỡ ở 1000 - 1250 oC trong lò điện, không có mặt không khí.

(4) Than mỏ được khai thác trực tiếp từ các vỉa than nằm ở các độ sâu khác nhau dưới mặt đất.

(5) Than gỗ được tạo nên khi đốt gỗ trong điều kiện thiếu không khí.

(6) Than muội được tạo nên khi nhiệt phân metan có chất xúc tác: CH4  C + 2H2.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            B. 5.                            C. 6.                            D. 3.

Câu 19: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng mặt nạ phòng độc có chứa

A. đồng(II) oxit và mangan oxit.                    B. đồng(II) oxit và magie oxit.  

            C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.                  D. than hoạt tính.

Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng:

            A. CO là oxit axit.                                          B. CO là oxit trung tính.        

C. CO là oxit bazơ.                                         D. CO là oxit lưỡng tính.

Câu 21: Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với O2?

            A. Phản ứng thu nhiệt.                                    C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.

            B. Phản ứng tỏa nhiệt.                                    D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.

Câu 22: Khí CO có thể khử được cặp chất

A. Fe2O3, CuO.           B. MgO, Al2O3.          C. CaO, SiO2.             D. ZnO, Al2O3.

Câu 23: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

A. CO   +   FeO 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 10)  CO2   +   Fe.              B. CO   +  CuO  100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 12)  CO2 + Cu.                                      

C. 3CO   +  Al2O3 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 13)  2Al  + 3CO2.         D. 2CO   +   O2 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 14)  2CO2.

Câu 24: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được gồm:

A. Al và Cu.                                                    B. Cu, Al và Mg.       

C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO.                              D. Cu, Fe, Al và MgO.

Câu 25: Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng dư, thu được hỗn hợp rắn X. Chất rắn X gồm:

A. Cu, Al, MgO và Pb.                                   B. Pb, Cu, Al và Al.   

C. Cu, Pb, MgO và Al2O3.                             D. Al, Pb, Mg và CuO.

Câu 26: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm: Al2O3, CuO, MgO, và Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn là

            A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.                                 B. Al, Fe, Cu, Mg.

C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.                                    D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.                   

Câu 27: Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là

            A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn.                           B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn.

            C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn.                              D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn.

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng

            A. 2C + O2 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 15)  2CO2.                              B. C + H2100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 16)  CO + H2.

            C. HCOOH 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 18)  CO + H2O.             D. 2CH4 + 3O2    100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 17) 2CO + 4H2O.

Câu 29: Thành phn chính của k than ướt là

A. CO, CO2, H2, N2.                                       B. CH4, CO2, H2, N2

C. CO, CO2, H2, NO2.                                    D. CO, CO2, NH3, N2.

Câu 30: Thành phn chính của k than than khô là

A. CO, CO2, N2.                                             B. CH4, CO, CO2, N2.

C. CO, CO2, H2, NO2.                                    D. CO, CO2, NH3, N2.

Câu 31: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là

A. 3.                            B. 1.                            C. 4.                            D. 2.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

(1) Cacbon monooxit là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt.

(2) Khí CO rất độc. Khi thở phải khí CO, nó kết hợp với chất hêmôglôbin (hồng cầu) trong máu thành một hợp chất bền, làm cho hêmôglôbin mất tác dụng vận chuyển oxi từ phổi đến các tế bào.

(3) Cacbon monooxit là oxit trung tính và có tính khử mạnh.

(4) Khí than ướt chứa trung bình khoảng 44% CO, khí than khô chứa trung bình khoảng 30% CO.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            B. 2.                            C. 1.                            D. 3.

Câu 33: Oxit cao nhất của cacbon có công thức là

A. CO.                         B. C2O3.                      C. CO2.                       D. C2O4.

Câu 34: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

            A. N2.                          B. CO.                         C. CH4.                       D. CO2.

Câu 35: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là

            A. H2.                          B. CO2.                        C. N2.                          D. O2.

Câu 36Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2?

1)               A. Nước brom                                               B. Nước vôi trong.     

2)               C. Dung dịch thuốc tím.                                 D. Nước clo.

Câu 37: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Cho qua dung dịch HCl.                            B. Cho qua dung dịch H2O. 

C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2.                     D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.

Câu 38: Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. Nước vôi trong.                                          B. Đồng(II) oxit.        

C. Nước brom.                                                D. Dung dịch natri hiđroxit.

Câu 39: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?

       A. Đám cháy do xăng, dầu.                            B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.

       C. Đám cháy do magie hoặc nhôm.               D. Đám cháy do khí gas.

Câu 40: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây?

A. Magie (nhôm, canxi,...).                            B. Cacbon.                 

C. Photpho.                                                     D. Metan.

Câu 41: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?

            A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.

B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.

            C. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.

D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.

Câu 42: Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan trong dung dịch thu được là

A. NaHCO3.                                                    B. Na2CO3.                

C. NaHCO3 và Na2CO3.                                 D. Na2CO3 và NaOH dư.

Câu 43: Cho CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH, thu được dung dịch X. Biết X vừa tác dụng với CaCl2 vừa tác dụng với KOH, vậy trong dung dịch X chứa

A. NaHCO3.                B. Na2CO3.                 C. NaHCO3 và Na2CO3.         D. Na2CO3 và NaOH.

Câu 44: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH, thu được hỗn hợp hai muối. Quan hệ giữa a và b là

            A. a b < 2a.              B. a < 2b.                    C. a < b < 2a.              D. a = 2b.

Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2, thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2Quan hệ giữa a và b là

            A.  a > b.                    B.   a < b.                    C.   b < a < 2b.            D. a = b.

Câu 46: Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat, thấy kết tủa tan hết. Tổng hệ số tỉ lượng (hệ số cân bằng) trong phương trình phản ứng là

            A. 4.                            B. 5.                            C. 6.                            D. 7.

Câu 47: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách

A. Nung CaCO3.                                              B. Cho CaCO3 tác dụng HCl.

C. Cho C tác dụng O2.                                     D. Cho C tác dụng với H2SO4 đặc.

Câu 48: Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng

            A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa.                    B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa.

            C. Dung dịch NaOH đặc.                               D. Dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 49: Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng

            A. Dung dịch NaOH đặc.                                     

            B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.                         

            C. Dung dịch H2SO4 đặc.                                     

            D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 50: Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình đựng

            A. NaOH và H2SO4 đặc.                                 B. Na2CO3 và P2O5.      

C. H2SO4 đặc và KOH.                                  D. NaHCO3 và P2O5.

Câu 51: “Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

       A. CO rắn.                   B. SO2 rắn.                  C. H2O rắn.                 D. CO2 rắn.

Câu 52: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì

A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.              B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.

C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.         D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.

Câu 53: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

       A. H2.                          B. N2.                          C. CO2.                       D. O2.

Câu 54: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

            A. N2 và CO.               B. CO2 và O2.             C. CH4 và H2O.          D. CO2 và CH4.

Câu 55: Thổi từ từ khí cacbonic vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là

A. Kết tủa màu trắng tăng dần và không tan.

B. Kết tủa màu trắng tăng dần đến cực đại rồi tan dần đến trong suốt.

C. Kết tủa màu trắng xuất hiện rồi tan, lặp đi lặp lại nhiều lần.

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 56: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là 

A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến  trong suốt.

B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.          

C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.   

DDung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.

Câu 57: Cho các chất: (1) O2; (2) dd NaOH; (3) Mg; (4) dd Na2CO3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) Al; (9) ZnO; (10) H2O; (11) NaHCO3; (12) KMnO4; (13) HNO3; (14) Na2O. Cacbon đioxit có thể phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

            A. 5.                            B. 6.                            C. 7.                            D. 8.

Câu 58: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?

            A. Đá đỏ.                     B. Đá vôi.                    C. Đá mài.                   D. Đá tổ ong.

Câu 59: Sođa là muối

       A. NaHCO3.                B. Na2CO3.                  C. NH4HCO3.             D. (NH4)2CO3.

Câu 60: Thành phần chính của quặng đolômit là

A. CaCO3.Na2CO3.      B. MgCO3.Na2CO3.  C. CaCO3.MgCO3.     D. FeCO3.Na2CO3.

Câu 61: Muối nào có tính chất lưỡng tính?

            A. NaHSO4.                B. Na2CO3.                  C. NaHCO3.                D. CaCO3.

Câu 62: Muối NaHCO3 không thể tham gia phản ứng nào sau đây?

            A. Tác dụng với axit.                                      B. Tác dụng với kiềm.

            C. Tác dụng nhiệt, bị nhiệt phân                    D. Tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2.

Câu 63: Chọn nhận xét không đúng: Các muối

A. Cacbonat đều bị nhiệt phân.

B. Hiđrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat.

C. Cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước.

D. Hiđrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ.

Câu 64: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều

            A. Tan trong nước.                                                  

            B. Bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.

            C. Không tan trong nước.                                      

            D. Bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.             

Câu 65: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số trong phương trình hoá học của phản ứng là

            A. 4.                               B. 5.                         C. 6.                                D. 7.

Câu 66: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

            A. CaCO3  100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 20)   CaO + CO2.                    B. 2NaHCO3 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 21)  Na2CO3 + CO2 + H2O.

            C. MgCO3  100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 23)   MgO + CO2.                   D. Na2CO3  100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 22)  Na2O + CO2.

Câu 67: Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hoá học nào sau đây?

            100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 24)

Câu 68: Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm

                       A. CaCO3, BaCO3, MgCO3.                           B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3.

                       C. Ca, BaO, Mg, MgO.                                  D. CaO, BaO, MgO.

Câu 69: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Chất rắn X gồm

            A. Na2O, BaO, MgO, Al2O3.                          B. Na2CO3, BaCO3, MgO, Al2O3.

            C. NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al.                  D. Na2CO3, BaO, MgO, Al2O3.

Câu 70: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?

A. Không có hiện tượng gì.  

B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. 

C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư. 

D. Có bọt khí không màu thoát ra.

Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2, thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2Quan hệ giữa a và b là

            A. a > b.                      B. a < b.                      C. b < a < 2b.              D. a = b.

Câu 72: Dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Cho (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch trên được số mol kết tủa là                       

A. a mol.                     B. b mol.                     C. (a+b) mol.              D. (a-b) mol.

Câu 73: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí ngiệm sau:

Thí nghiệm 1 (TN1): Cho (a + b) mol CaCl2.                            

Thí nghiệm 2 (TN2): Cho (a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X.

Khối lượng kết tủa thu được trong 2 TN là

            A. Bằng nhau.             B. TN1 < TN2.           C.  TN1 > TN2.          D. Không so sánh được.

Câu 74: Những người đau dạ dày thường có pH < 2 (thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít

            A. Nước.                      B. Nước mắm.             C. Nước đường.           D. Dung dịch NaHCO3.

Câu 75: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?

A. NaHCO3.                B. Na2CO3.                 C. CaCO3.                   D. MgCO3.

Câu 76: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?

            A. CaCO3.                   B. NH4HCO3.              C. NaCl.                      D. (NH4)2SO4.

Câu 77: Cho các phát biểu sau:

(1) CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên.

(2) Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp.

(3) Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là sô-đa khan) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt, ...

(4) Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO3 còn được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica).

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            B. 2.                            C. 1.                            D. 3.

Câu 78: Đun sôi 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)

            A. dd Mg(HCO3)2.      C. dd Ca(HCO3)2.       B. dd NaHCO3.           D. dd NH4HCO3.

Câu 79: Cho các phản ứng sau:

            Na2CO3  + HCl  ->   NaHCO3    + NaCl         (1)            

            NaHCO3  +  HCl  -> NaCl + CO2  + H2O     (2)

            Na2CO3  +2HCl  ->   2NaCl + CO2  + H2O   (3)

Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra là

            A. (1) trước; (2) sau.   B. (2) trước; (1) sau.   C. Chỉ (3) xảy ra.        D. Chỉ xảy ra (1).

Câu 80: Tiến hành hai thí nghiệm:

- Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều.

- Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút ra là

            A. Thí nghiệm 1 không có khí bay ra, thí nghiệm 2 có khí bay ra ngay lập tức.

            B. Thí nghiệm 1 lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm 2 có khí ngay lập tức.

            C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.

            D. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.

Câu 81: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

                   (1) X -> X1  +  CO2                               (2)  X +  H2O  ->  X2

                   (3) X2   +  Y  -> X  +  Y1  + H2O           (4) X2  +  2Y  -> X  +  Y2  + H2O

Hai muối X, Y tương ứng là

            A. CaCO3, NaHSO4.                                       B. BaCO3, Na2CO3.

            C. CaCO3, NaHCO3.                                      D. MgCO3, NaHCO3.

Câu 82: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là

       A. oxi.                         B. cacbon.                   C. silic.                      D. sắt.

Câu 83: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?

A. SiO.                        B. SiO2.                       C. SiH­4.                       d. Mg2Si.

Câu 84: Cho các axit sau H2CO(1), H2SiO3 (2) và HCl (3), dãy được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit là

A. (1) < (2) < (3).        B. (2) < (1) < (3).        C. (3) < (2) < (1).        D. (2) < (1) < (3).

Câu 85: Có hỗn hợp gồm Si và Al. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây?

A. HCl và HF.                                                 B. NaOH và KOH.    

C. Na2COvà KHCO3.                                   D. BaCl2 và AgNO3

Câu 86: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?

A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng).                     B. F2, Mg, NaOH. 

C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH.                      D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.

Câu 87: Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

            A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH.                           C. O2, F2, Mg, HCl, KOH.

            B. O2, F2, Mg, NaOH.                                    D. O2, Mg, HCl, NaOH.

Câu 88: Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây?

A. Đều phản ứng được với NaOH.                 B. Có tính khử và tính oxi hóa.

C. Có tính khử mạnh.                                     D. Có tính oxi hóa mạnh.

Câu 89: Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào?

            A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.                    C. O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng.

            B. NaOH, Al, Cl2.                                           D. Al2O3, CaO, H2.

Câu 90: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?

            A. HF.                         B. HCl.                        C. HBr .                       D. HI.

Câu 91: Silic đioxit tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat, vậy SiO2 là

            A. Oxit axit.                 B. Oxit bazơ.               C. Oxit trung tính.       D. Oxit lưỡng tính.

Câu 92: Ngưi ta thưng dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loi. Để làm sạch hoàn toàn nhnhạt cát bám trên bề mặt vt dụnlàm bnkim loi  thể dùng dung dch nào sau đây?

A. Dung dch HCl.                                          B. Dundch HF.         

C. Dung dch NaOH loãng.                            D. Dundch H2SO4.

Câu 93: Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?

A. SiO2 + Mg -> 2MgO + Si.                         B. SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + HF -> SiF4 + 2H2O.                       D. SiO2 + Na2CO3 -> Na2SiO3 + CO2.

Câu 94: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?

       A. SiO2  +   4HF → SiF4  +  2H2O.                B. SiO2  +  4HCl -> SiCl4 +  2H2O.

       C. SiO2  +  2C -100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 25) Si   +   2CO.               D. SiO2  +  2Mg 100 bài tập trắc nghiệm Cacbon và hợp chất - Hoá Học 11 (ảnh 26) 2MgO  +  Si.

Câu 95: Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32-  H2SiO3  ứng với phản ứng của chất nào sau đây?

            A. Axit cacboxylic và canxi silicat.               B. Axit cacbonic và natri silicat.

            C. Axit clohiđric và canxi silicat.                  D. Axit clohiđric và natri silicat.

Câu 96: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây?

A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. 

B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng. 

C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3

D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl.

Câu 97: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp?

A. SiO2 + 2Mg -> Si + 2MgO.                       B. SiO2­ + 2C -> Si + 2CO.                

C. SiCl4 + 2Zn -> 2ZnCl2 + Si.                      D. SiH4 -> Si + 2H2.

Câu 98: Cho các chất (1) CaO, (2) C, (3) KOH, (4) axit HF, (5) axit HCl. Với các điều kiện phản ứng đầy đủ, silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

            A. (1), (2), (3), (4), (5).                                   B. (1), (2), (3), (5).                 

C. (1), (3), (4), (5).                                         D. (1), (2), (3), (4).

Câu 99: Cho các chất sau:

(1) Magie oxit;                         (2) Cacbon;                             (3) Axit flohiđric;

(4) Natricacbonat;                    (5) Magie cacbonat;               (6) Natrihiđroxit;

 (7) Magie.

Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm

A. (1), (2), (3), (4), (5).                                   B. (2), (6), (7).

C. (2), (3), (6), (7).                                         D. (1), (2), (4), (6).

Câu 100: Cho các phát biểu sau:

(1) Silic có hai dạng thù hình : silic tinh thể và silic vô định hình. Silic tinh thể có cấu trúc giống kim cương, màu xám, có ánh kim, bán dẫn, nóng chảy ở 1420 oC và sôi ở 2620 oC.

(2) Silic vô định hình là chất bột màu nâu.

(3) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử, để chế tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại, bộ chỉnh lưu, pin mặt trời, …

(4) Trong luyện kim, silic được dùng để tách oxi khỏi kim loại nóng chảy. Ferosilic là hợp kim được dùng để chế tạo thép chịu axit.

(5) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

Số phát biểu đúng là

A. 4.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 5.

Trắc nghiệm Silic và hợp chất của silic có đáp án – Hóa học lớp 11

Bài 1: Những người đau dạ dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (mức bình thường là nằm trong khoảng từ 2 đến 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống chất nào dưới đây trước bữa ăn ?

A. Nước đường

B. Dung dịch NaOH loãng

C. Nước muối

D. Dung dịch NaHCO3

 

Đáp án: D

Bài 2: Cho các phản ứng sau:?

(1) Si + F2 →

(2) Si + O2 →

(3) Si + NaOH + H2O →

(4) Si + Mg →

(5) Si + HF + HNO3 →

Số phản ứng Si thể hiện tính khử là

A. 1.           B. 3.

C. 4.           D. 2.

 

Đáp án: C

Bài 3: Để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh người ta sử dụng dung dịch nào dưới đây ?

A. Na2SiO3.           B. H2SiO3.

C. HCl.           D. HF.

 

Đáp án: D

Bài 4: Điều nào sau đây là sai ?

A. Silicagen là axit salixic khi bị mất nước.

B. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.

C. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).

D. Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic.

 

Đáp án: B

Bài 5: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?

A. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO

B. SiO2 + 2C → Si + 2CO

C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si

D. SiH4 → Si + 2H2

 

Đáp án: B

Bài 6: Nung nóng NaOH dư với 5 kg cát khô, thu được 9,15 kg Na2SiO3. Hàm lượng SiO2 trong cát là

A. 90%.   B. 96%.   C. 75%.   D. 80%.

 

Đáp án: A

SiO2    →    Na2SiO3

60kg      →      122kg

4,5kg      ←     9,15kg

%SiO2 = (4,5/5) x 100% = 90%

Bài 7: Cho 25 gam hỗn hợp silic và than tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Si trong hỗn hợp ban đầu là ( biết hiệu suất phản ứng là 100%)

A. 56%.   B. 14%.   C. 28%.   D. 42%.

 

Đáp án: C

Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

nSi = 1/2. nH2 = 0,25 mol

Silic và hợp chất của silic

Bài 8: Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 vào lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là

A. 22.   B. 28,1.   C. 22,8.   D. 15,9.

 

Đáp án: A

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 ↑

 x = 3,36 / 22,4 = 0,15 (mol)

Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3 ↓

 y = 3,9/78 = 0,05 (mol)

m = 106.0,15 + 122.0,05 = 22 (gam)

Bài 9: Công thức hoá học của thuỷ tinh là:

A. Na2O.CaO.6SiO2           B. CaO.6SiO2

C. Na2O.6SiO2           D. Na2O.CaO.2SiO2

 

Đáp án: A

Bài 10: Nghiền thủy tinh thành bột rồi cho vào nước cất, nhỏ thêm vài giọt phenolphtalein. Màu của dung dịch thu được là:

A. không màu.           B. màu đỏ.

C. màu hồng.           D. màu tím.

 

Đáp án: C

Thủy tinh có gốc silicat của kim loại kiềm, khi được hòa tan vào nước sẽ phân hủy tạo ra môi trường kiềm

Na2SiO3 + H2 2NaOH + H2SiO3

 

Bài 11: Si tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?

A. F2   B. O2   C. H2   D. Mg.

 

Đáp án: A

Bài 12: Trong phản ứng nào sau đây, silic có tính oxi hóa ?

A. Si + 2F2 → SiF4   B. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

C. 2Mg + Si → Mg2Si   D. Si + O2 →SiO2

 

Đáp án: C

Bài 13: Phản ứng nào sau đây là sai ?

A. SiO2 + 2C → 2CO + Si

B. SiO2 + 4HCl→ SiCl4 + 2H2O

C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si

 

Đáp án: B

Bài 14: "Thủy tinh lỏng" là

A. silic đioxit nóng chảy.

B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.

C. dung dịch bão hòa của axit silixic.

D. thạch anh nóng chảy.

 

Đáp án: B

Bài 15: Silic ddioxxit phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau đây ?

A. NaOH, MgO, HCl   B. KOH, MgCO3, HF

C. NaOH, Mg, HF    D. KOH, Mg, HCl

 

Đáp án: C

Trắc nghiệm Hợp chất của cacbon có đáp án – Hóa học lớp 11

Bài 1: Cho bốn chất rắn sau : NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây có thể nhận biết được bốn chất rắn trên ?

A. H2O và CO2         B. H2O và NaOH

C. H2O và HCl         D. H2O và BaCl2

 

Đáp án: C

Bài 2: Hấp thụ hết 1,792 lít (đktc) khí CO2 vào 1 lít dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X . Cho X vào dung dịch BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,08         B. 0,12

C. 0,16         D. 0,10.

 

Đáp án: B

nCO2 = 0,08 mol; nNa2CO3 = nCO32- = nBaCO3 = 0,04 < nCO2

 Trong X có HCO3-

Bảo toàn C  nNaHCO3 = nHCO3- = 0,08 – 0,04 = 0,04

Bảo toàn Na: nNaOH = 2nNa2CO3 + nNaHCO3 = 0,12 mol  a = 0,12

Bài 3: hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. So với dung dịch Ca(OH)2 ban đâì thì khối lượng dung dịch Y

A. tăng 7,04 gam.         B. giảm 3,04 gam.

C. giảm 4 gam.         D. tăng 3,04 gam.

 

Đáp án: D

nCO2 = 0,16 mol; nOH- = 0,2 mol

 Tạo 2 muối, nHCO3- = 0,12 mol; nCO32- = 0,04 mol

mCO2 = 7,04g; mCaCO3 = 4g

 mdung dịch tăng = 7,04 - 4 = 3,04 gam

Bài 4: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 2,24 hoặc 4,48         B. 2,24 hoặc 11,2

C. 6,72 hoặc 4,48         D. 5,6 hoặc 11,2.

 

Đáp án: B

nBa(OH)2 = nNaOH = 0,2; nBaCO3 = 0,1

Trường hợp 1: CO2 hết, Ba(OH)2 dư nCO2 = nBaCO3 = 0,1  V = 2,24 lít

Trường hợp 2: CO2 hết, Ba(OH)2 hết

 nCO2 = nOH- - 0,1 = 0,6 - 0,1 = 0,5  V = 11,2 lít

Bài 5: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12.   B. 3,36

C. 1,68   D. 2,24

 

Đáp án: D

Nhỏ từ từ H+ vào HCO3- và CO32-, sẽ phản ứng đồng thời theo tỉ lệ của 2 muối.

3H+ + HCO3- + CO32- → 2CO2 + 2H2O

nHCl = 0,15 mol; nCO32- = nHCO3- = 0,1 mol

 H+ hết, nCO2 = 0,1 mol  V = 2,24 lít

Bài 6: Trong bình kín chứa 0,5 mol CO và m gam Fe3O4. Đun nóng bình cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khí trong bình có tỉ khối so với khí CO ban đầu là 1,457. Giá trị của m là

A. 17,4.   B. 11,6.   C. 22,8.   D. 23,2.

 

Đáp án: D

Khí trong bình sau phản ứng có CO2 và CO ( dư)

CO + [O] → CO2

x   →    x   →   x (mol)

Sau phản ứng: nCO = 0,5 – x; nCO2 = x  nkhí sau = 0,5 mol

Ta có: mCO2 + mCO = 44x + 28(0,5 – x) = 1,457.28.0,5

 x = 0,4  nO(Fe3O4) = 0,4  nFe3O4 = 0,1 mol

 m = 23,2 gam

Bài 7: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. thành phần phần trăm thể tích CO2 trong X là

A. 13,235%.   B. 16,135%.   C. 28,571%.   D. 14,286%.

 

Đáp án: D

nFe2O3 = 0,3 mol  nO = 0,9 mol;

nH2O = 0,6 mol;  nH2 = 0,6 mol  nH2O ban đầu = 0,6 mol

H2 + [O]Fe3O4 → H2O

CO + [O]Fe3O4 → CO2

Bảo toàn oxi: nO (Fe3O4) = nH2 + nCO = 0,9

 nCO = 0,3 mol

C + [O]H2O → CO

C + [O]H2O → CO2

Bảo toàn oxi: nO(H2O ban đầu) = nO (CO2) + nO (CO) = 0,6

 nCO2 = 0,15 mol

Bài 8: Cho hỗn hợp khí gồm CO2 và CO. dùng chất nào sau đây có thể thu được CO2 tinh khiết hơn ?

A. dung dịch NaOH   B. CuO (to cao)

C. O2    D. dung dịch BaCl2

 

Đáp án: B

Bài 9: Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Cách nào sau đây có thể thu được Na2CO3 tinh khiết ?

A. hòa tan vào nước rồi lọc

B. nung nóng

C. cho tác dụng với NaOH dư

D. cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư

 

Đáp án: B

Bài 10: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :

X → Y + CO2 X1 + H2O → X2

X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là

A. CaCO3, NaHSO4.   B. BaCO3, Na2CO3 .

C.CaCO3, NaHCO3.   D. MgCO3, NaHCO3.

 

Đáp án: C

 

Bài 11: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm

A. HCOOH (xt H2SO4 đặc) → H2O + CO

B. C + H2O (hơi) → CO + H2

C. C + CO2 → 2CO

D. 2C + O2 → CO

 

Đáp án: A

Bài 12: Quặng nào sau đây chứa CaCO3 ?

A. dolomit.   B. cacnalit.   C. pirit.   D. xiderit.

 

Đáp án: A

Bài 13: CO không khử được các oxit trong nhóm nào sau đây ?

A. Fe2O3, MgO   B. MgO, Al2O3

C. Fe2O3, CuO   D. ZnO, Fe2O3,

 

Đáp án: B

Bài 14: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ?

A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3

B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3

D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3

 

Đáp án: B

Bài 15: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm

A. CaCO3 + HCl    B. CaCO3 (to cao)

C. C + O2 (to cao)   D. CO + O2 (to cao)

 

Đáp án: A

Bài 16: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá này một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn. Hiệu suất phân hủy CaCO3 là

A. 78%.   B. 50%.   C. 62,5%.   D. 97,5%.

 

Đáp án: C

mCaCO3 = 0,8m

CaCO3 → CaO + CO2

44a = m – 0,78m  a = 0,005m

Bài 17: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là

A. 31,0.   B. 22,2.   C. 17,8.   D. 26,6.

 

Đáp án: B

nH2O = nCO2 = 0,2 mol

mmuối cacbonat = mhỗn hợp – mCO2 – mH2O = 34,6 – 0,2.44 – 3,6 = 22,2 gam

Bài 18: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm oxit và muối cacbonat của kim loại kiềm R. Hòa tan hết hỗn hợp trên cần vừa đủ 0,2 mol HCl. Kim loại R là

A. Na.   B. Li.   C. Cs.   D. K.

 

Đáp án: D

R2O (x mol); R2CO3 (y mol)

 (2R + 16).x + (2R + 60).y = 11,6 (1)

nHCl = 2nR2O + 2nR2CO3 = 0,2  x + y = 0,1 mol (2)

Từ (1)(2)  2R + 16 < 11,6/0,1 < 2R + 60

 28 < R < 50  R = 39 (Kali)

Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic có đáp án – Hóa học lớp 11

Bài 1: Thổi khí CO2 vào bình nước vôi trong cho tới dư, sau phản ứng:

A. thu được muối duy nhất CaCO3.

B. thu được muối duy nhất Ca(HCO3)2.

C. thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.

D. không thu được muối.

 

Đáp án: B

Bài 2: Nhiệt phân hoàn toàn 40g một quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít CO2 đktc. Tính độ tinh khiết của quặng trên:

A. 84%          B. 50%

C. 40%           D. 92%

 

Đáp án: D

Quặng đôlômit: MgCO3.CaCO3 (0,2) -toC→ CaO + MgO + 2CO2 (0,4 mol)

Độ tinh khiết = [(0,2.184)/40]. 100% = 92%

Bài 3: Hỗn hợp X gồm Na2CO3; NaHCO3 và KHCO3 cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. Nếu cho X vào dung dịch HCl dư thì được bao nhiêu lít CO2 đktc:

A. 2,8 lít           B. 5,6 lít

C. 4,48 lít           D. 3,36 lít

 

Đáp án: B

Bảo toàn C ta có: nCO32- + nHCO3- = nCaCO3 = 0,25 mol

X + HCl → CO2

nCO2 = nCO32- + nHCO3- = 0,25 mol  V = 5,6 lít

Bài 4: Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa Na2CO3 được dung dịch X và 1,12 lít CO2 đktc. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X được m gam kết tủa. Tìm m:

A. 10g           B. 7,5g

C. 5g           D. 15g

 

Đáp án: A

Cho từ H+ vào CO32- xảy ra phản ứng theo thứ tự:

H+ + CO32- → HCO3- (1)

H+ + HCO3- → CO2 + H2O (2)

nH+ = nCO2 + nHCO3- (1) = 0,2 mol

 nHCO3- (1) = 0,15 mol

nHCO3- dư = nHCO3- (1) - nHCO3- (2) = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol

nCaCO3 = nHCO3- dư = 0,1 mol  m = 10 gam

Bài 5: Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí ?

A. CO.           B. CO2.

C. SO2.           D. H2S.

 

Đáp án: A

Bài 6: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch HNO3 loãng (dư) được 8,96 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Thành phần phần trăm thể tích khí CO trong X là

A. 57,15%.   B. 14,28%.   C. 28,57%.    D. 18,42%.

 

Đáp án: C

Y: Tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng

 nCu = 3/2nNO = 0,6 mol

Tính chất của cacbon, silic và hợp chất của chúng

 nCO + nH2 = n[O] CuO = nCu = 0,6 mol. Gọi nCO = x mol; nH2 = y mol

 x + y = 0,6 (1)  nCO2 = 0,7 – 0,6 = 0,1 mol

Bảo toàn C và H ta có: nH2 = nH2O = n[O] H2O = 2nCO2 + nCO

 y = 2.0,1 + x  y – x = 0,2 mol (2)

Từ (1)(2)  x = 0,2; y = 0,4

%VCO = 0,2 : 0,7.100% = 28,57%

Bài 7: Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 43,2.   B. 47,2.    C. 86,4.    D. 64,8.

 

Đáp án: B

nBa(OH)2 = 0,3 mol

CO + CuO → CO2 + Cu

nCO2 = nBaCO3 = 0,2 mol

Chú ý: Trường hợp CO2 dư không thể xảy ra vì nCuO = 0,25

Chất rắn X gồm 0,2 mol Cu và 0,05 mol CuO

 kết tủa gồm 0,4 mol Ag + 0,05 mol CuO; m = 108.0,4 + 80.0,05 = 47,2 (gam)

Bài 8: Nung nóng 50 gan NaOH với 40 gam cát khô (chứa SiO2 và tạp chất trơ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư thu được dung dịch Y và một phần cặn không tan. Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 vào dung dich Y, thu được 5,85 gam kết tủa. hàm lượng SiO2 trong cát là

A. 90%.   B. 96%.   C. 75%.    D. 80%.

 

Đáp án: A

Bài 9: Nhiệt phân hết 4,84g X gồm KHCO3 và NaHCO3 đến phản ứng hoàn toàn được 0,56 lít khí đktc. Tìm phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong X:

A. 16,02%           B. 17,36%

C. 18,00%           D. 14,52%

 

Đáp án: B

nKHCO3 + nNaHCO3 = 2nCO2 = 0,05 mol

Từ khối lượng hỗn hợp  nNaHCO3 = 0,01 mol

 %mNaHCO3 = 17,36%

Bài 10: Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ?

A. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4.

B. CuO, FeO, PbO, Fe3O4.

C. MgO, Fe3O4, CuO, PbO.

D. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3.

 

Đáp án: B

CO khử được các oxit của kim loại sau Al

 

Bài 11: Cho các sơ đồ sau :

RO + CO → R + CO2

R + 2HCl → RCl2 + H2

RO có thể là oxit nào sau đây ?

A. CuO, ZnO, FeO   B. ZnO, FeO, MgO

C.MgO, FeO, NiO    D. FeO,ZnO, NiO

 

Đáp án: D

Bài 12: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

A. CO2 + dung dịch BaCl2

B. SO2 + CaCO3 (trong dung dịch)

C. CO2 + dung dịch Na2CO3

D. CO2 + dung dịch NaClO

 

Đáp án: A

Bài 13: Phản ứng nào sau đây không đúng ?

A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2

B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3

C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

D. SiO2 + 2NaOH (loãng) → Na2SiO3 + H2O

 

Đáp án: D

Bài 14: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bè mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ?

A. dung dịch HCl   B. dung dịch HF

C. dung dịch NaOH loãng   D. dung dịch H2SO3

 

Đáp án: B

Bài 15: Nhiệt phân hoàn toàn 25,9 gam muối hidrocacbonat của một kim loại R có hóa trị II không đổi. Khí thoát ra được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Kim loại R là

A. Cu   B. Mg    C. Ba    D. Ca.

 

Đáp án: C

R(HCO3)2 → 2CaCO3

0,1        ←        0,2 (mol)

 R(HCO3)2 = 25,9 : 0,1 = 259  R = 137 (Ba)

 

Tài liệu có 39 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống