Giáo án Phép trừ (2023) mới nhất - Toán lớp 4

Tải xuống 5 2.1 K 3

Với Giáo án Toán lớp 4 Phép trừ mới nhất, chi tiết giúp các Thầy, Cô dễ dàng soạn giáo án môn Toán lớp 4.

Giáo án Toán lớp 4 Phép trừ

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.

- Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: - SGK + Bảng phụ.

HS: - SGK + VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

5p

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính:

12458 + 98756

145621 + 7895

- Nhận xét, đánh giá HS.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn.

1p

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

 

12p

2. Hướng dẫn HS thực hiện phép tính trừ:

- Viết bảng hai phép tính:

865279 – 450237 và 647253 – 285749

- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện đặt tính rồi tính, yêu cầu lớp làm ra nháp, nhận xét bài làm của bạn.

- Gọi HS đọc bài làm và giải thích cách làm.

? Muốn thực hiện phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số, ta làm thế nào?

? Khi thực hiện phép trừ có nhớ ta cần lưu ý gì?

- 2 HS đọc các phép tính.

- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp.

Giáo án Toán lớp 4 bài Phép trừ mới nhất, chuẩn nhất

- 2 HS vừa thực hiện lần lượt đọc và giải thích cách làm bài.

- HS nêu.

- Khi thực hiện phép trừ có nhớ cần lưu ý giả số nhớ về hàng tiếp theo của số trừ để thực hiện tính.

18p

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau, 2 HS làm bài vào bảng phụ, mỗi em 1 phần.

Giáo án Toán lớp 4 bài Phép trừ mới nhất, chuẩn nhất

- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.

? Nêu cách thực hiện phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số?

? Cần lưu ý gì khi thực hiện phép trừ có nhớ?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở, sau đó đổi chéo vở kiểm tra cho nhau.

Giáo án Toán lớp 4 bài Phép trừ mới nhất, chuẩn nhất

- 4 HS nối tiếp đọc bài làm, nhận xét.

- 2 HS trả lời.

- Trả nhớ sang hàng liền kề của số trừ.

Bài 2: Tính:

- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ.

a)

48600 – 9455 = 39145

65102 – 13859 = 51243

- Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.

? Khi thực hiện phép tính trừ theo hàng ngang em làm thế nào?

- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.

- 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở.

b)

80000 – 48765 = 31235

941302 – 298764 = 642538

- 4 HS nối tiếp đọc bài làm, nhận xét.

- Cần đặt tính ra nháp, sau đó ghi kết quả vào sau dấu bằng.

Bài 3: Gọi HS đọc bài toán.

- Bài toán yêu cầu gì?

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt kĩ năng thực hiện phép trừ trong giải bài toán có lời văn.

- 1 HS đọc bài toán.

- Bài yêu cầu tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TP Hồ Chí Minh.

Bài giải

Độ dài đường xe lửa Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là:

1730 – 1315 = 415 (km)

Đáp số: 415 km

Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.

? Bài toán cho biết gì? Hỏi gi?

? Muốn biết hai năm trồng được bao nhiêu cây ta cần tìm được gì?

- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm bài vào bảng phụ.

- Gọi HS đọc bài làm.

- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng phụ.

- Nhận xét, chốt cách trình bày bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số.

- 1 HS đọc bài toán.

- HS nêu.

- Ta cần tìm được số cây của năm ngoái tỉnh đó trồng được.

Bài giải

Số cây năm ngoái trồng được là:

214 800 – 80 600 = 134 200 (cây)

Cả hai năm trồng được là:

214 800 + 134 200 = 349 000 (cây)

Đáp số: 349 000 cây

4p

C. Củng cố, dặn dò:

? Nêu cách thực hiện phép trừ các số tự nhiên?

? Khi thực hiện phép trừ có nhớ cần chú ý điều gì?

- Nhận xét tiết học,chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

- 2 HS trả lời, lớp nhận xét.

IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống