[Năm 2022] Bộ 12 Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Tải xuống 45 3.6 K 17

Tài liệu Bộ đề thi Tiếng anh lớp 4 Giữa học kì 1 có đáp án năm học 2022 – 2023 gồm 12 đề thi tổng hợp từ đề thi môn Tiếng anh 4 của các trường Tiểu học trên cả nước đã được biên soạn đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 1 Tiếng anh lớp 4. Mời các bạn cùng đón xem:

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án (12 đề) - Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 – 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Chọn từ khác loại.

1. A. Science

B. Vietnam

C. English

D. Vietnamese

2. A. Well

B. What

C. Who

D. Why

3. A. map

B. photo

C. poster

D. Australia

4. A. Cook

B. walk 

C. Go 

D. Does

5. A. today

B. Monday 

C. Friday

D. Thursday

II. Cho dạng đúng của các động từ sau

1. She cannot (climb) _________________ the wall.

2. When (be) _________________ her birthday?

3. I (visit) _________________ my grandparents yesterday.

4. What ______________ he (do) ______________ now?

5. She (play) _________________ the guitar now.

III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B

A

B

1. What is Mrs. Lan doing?

2. Where are you from?

3. Can your sister cook meal?

4. What is Emma’s nationality?

5. What do they have on Monday?

a, No, she cann't.

b, They have Math and PE.

c, She is English.

d, She is playing the piano.

e, I am from Hanoi, Vietnam. 

IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước. 

Do; name; and; sing; meet;

Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___________?

Tom: My name is Tom. Nice to meet you.

Anna: Nice to (2)_______you, too.

Tom: What is your nationality?

Anna: I’m English. (3) ___________ you?

Tom: I’m American. Can you (4) _______ any English songs?

Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano?

Tom: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.

Anna:  I can teach you.

Tom: That’s great.

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out. 

1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 

II. Cho dạng đúng của các động từ sau

1 - climb; 2 - is; 3 - visited; 4 - is he doing; 5 - is playing;

III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B

1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - b;

IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước. 

1 - name; 2 - meet; 3 - and; 4 - sing; 5 - do;

 

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án (12 đề) - Đề 2

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Exercise 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A. pupil                  B. music                     C. sun                        D. student

2. A. football               B. book                       C. good                       D. food

3. A. Monday              B. come                      C. from                       D. some

4. A. skate                  B. can                         C. may                        D. date

Exercise 2: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống

1. It’s n_ce t_ meet _ou.

2. I’m a p_p_ _.

3. W_ere a_ _ you f_om?

4. T_ _ay is S_nd_y.

5. Tha_ _ you very   _uch.

6. My b_ thday is in Fe_ _uary.

Exercise 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh

☐ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.

☐ Nice to meet you, Tom. Where are you from?

☐ Yes, I am. I love learning Vietnamese.

☐ No, I can’t speak it fluently.

☐ Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?

☐ Hey, Anna. This is my friend, Tom.

☐ Wow! Can you speak Vietnamese?

Exercise 4: Dựa vào tranh và hoàn thành câu

1. He comes from ______________.

2. I cannot ____________.

3. My birthday is ___________ March.

4. I go to Quang Trung ____________ school.

Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. you/ What/ nationality/ are?

___________________________________________________________.

2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on.

___________________________________________________________.

3. play/ She/ cannot/ baseball.

___________________________________________________________.

4. it/ day/ What/ today/ is/?

___________________________________________________________.

Đáp án & Thang điểm

Exercise 1:

1. C

2. D

3. C

4. B

Exercise 2:

1. It’s nice to meet you.

2. I’m a pupil.

3. Where are you from?

4. Today is Sunday.

5. Thank you very much.

6. My birthday is in February.

Exercise 3:

1. Hey, Anna. This is my friend, Tom.

2. Nice to meet you, Tom. Where are you from?

3. Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.

4. Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?

5. Yes, I am. I love learning Vietnamese. 

6. Wow! Can you speak Vietnamese?

7. No, I can’t speak it fluently.

Exercise 4:

1. He comes from China.

2. I cannot swim.

3. My Birthday is in March.

4. I go to Quang Trung primary school.

Exercise 5:

1. What nationality are you?

2. They have Math on Tuesday.

3. She cannot play baseball.

4. What day is it today?

 

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án (12 đề) - Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

I. Read and match. 

1. Where are you from?

A. I'm in class 4A.

2. What class are you in?

B. She can dance. 

3. What's the date today?

C. I am from Vietnam.

4. What can she do?

D. It is 29th of October.

II. Choose the right sentence.

1. A. Is they dancing?

   B. Are they dancing?

2. A. My birthday is on the third of July. 

    B. My birthday is in the third of July. 

3. A. Where do you have English?

    B. When do you have English?

4. A. I watched cartoon yesterday. 

    B. I watches cartoon yesterday. 

III. Read and answer the questions. 

    I am Lisa. And this is my sister, Jennie. Her birthday is on the fourth of December. She likes singing. Her favorite subject is Science. She can skate, but she can't ride a bike. 

1. What is Lisa's sister name?

___________________________

2. What does she like doing?

___________________________

3. What is her favorite subject?

___________________________

4. What she can't do?

___________________________

ĐÁP ÁN

I. Read and match.

1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 

II. Choose the right sentence.

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A;

III. Read and answer the questions.

1 - She is Jennie.

2 - She likes singing.

3 - It is Science.

4 - She can't ride a bike.

 

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án (12 đề) - Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

I. Choose the odd one out. 

1. A. morning

B. evening

C. afternoon

D. birthday

2. A. Japan

B. American

C. English

D. Vietnamese

3. A. Monday

B. birthday

C. Friday

D. Tuesday

4. A. second

B. third

C. five

D. fifth

5. A. piano

B. badminton

C. football

C. volleyball

II. Read and match. 

A

B

1. Nice to see you again. 

a. He is from Canada.

2. Can he play the piano?

b. Next Monday. 

3. Where is Peter from?

c. Nice to see you again, too. 

4. What day is it today?

d. It is Wednesday. 

5. When is your mother's birthday party?

e. No, he can't.

III. Read and answer the questions.

Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friends, Linda. On Thursday, I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.

1. What is her name?

2. When does she go to school?

3. When does she go swimming?

4. What does she do on Monday afternoon?

5. What does she do on Sunday?

ĐÁP ÁN

I. Choose the odd one out. 

1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A; 

II. Read and match. 

1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - d; 5 - b;

III. Read and answer the questions.

1 - Her name is Anna.

2 - She goes to school from Monday to Friday.

3 - She goes swimming on Wednesday afternoon.

4 - She goes to English club.

5 - She visits her grandparents.

 

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án (12 đề) - Đề 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?

___________________________________________________?

2. Can/ a / bike/ you/ ride?

___________________________________________________?

3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now.

___________________________________________________.

4. He/ very/ cooking/ much/ hates.

___________________________________________________.

II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.

1. A. music 

B. build

C. cu

D. student

2. A. foo

B. boo

C. goo

D. moon

3. A. Sunday 

B. come 

C. home

D. some

4. A. holida

B. many 

C. sta

D. date

III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống

1. N_ce t_ see _ou again.

2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary.

3. W_ere a_ _ you f_om? - I am from Ha Noi.

4. T_ _ay is W_dn_sd_y.

5. I'm f_ne, tha_ _ you.

6. My br_ thday is in De_ _mber.

IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa

MAY DECEMBER JUNE

FEBRUARY OCTOBER APRIL

MARCH JULY SEPTEMBER

JANUARY AUGUST NOVEMBER

Tháng 1 - 

Tháng 2 -

Tháng 3 -

Tháng 4 -

Tháng 5 -

Tháng 6 -

Tháng 7 -

Tháng 8 -

Tháng 9 -

Tháng 10 -

Tháng 11 -

Tháng 12 -

ĐÁP ÁN

I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh

1 - What does Linh have subjects today?

2 - Can you ride a bike?

3 - I am writing a letter now.

4 - He hates cooking very much.

II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.

1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - B;

III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống

1. Nice to see you again.

2. She is a pupil in Cau Giau primary.

3. Where are you from? - I am from Ha Noi.

4. Today is Wednesday.

5. I'm fine, thank you.

6. My brithday is in December.

IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa

Tháng 1 - JANUARY

Tháng 2 - FEBRUARY

Tháng 3 - MARCH

Tháng 4 - APRIL

Tháng 5 - MAY

Tháng 6 - JUNE

Tháng 7 - JULY

Tháng 8 - AUGUST

Tháng 9 - SEPTEMBER

Tháng 10 - OCTOBER

Tháng 11 - NOVEMBER

Tháng 12 - DECEMBER

Tài liệu có 45 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống