40 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 55 có đáp án 2023: Giới thiệu chung hệ nội tiết

Tải xuống 4 1.7 K 4

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 4 trang gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Sinh học 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 55 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 4 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 40 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 55 có đáp án: Giới thiệu chung hệ nội tiết:

 Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 55 có đáp án: Giới thiệu chung hệ nội tiết (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 8 
BÀI 55: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT 

Câu 1: Đặc điểm của tuyến nội tiết là gì?

A. Tuyến không có ống dẫn

B. Chất tiết ngấm thẳng vào máu

C. Chất tiết được theo ống dẫn tới các cơ quan

D. Cả A và B

Câu 2: Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống ống dẫn?

A. Tuyến nước bọt

B. Tuyến sữa

C. Tuyến giáp

D. Tuyến mồ hôi

Câu 3: Vai trò của hoocmon là?

A. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể

B. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể

C. Điều hòa các quá trình sinh lý

D. Cả A và C đều đúng

Câu 4: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết là gì?

A. FSH.

B. Hoocmon.

C. Mồ hôi.

D. Dịch nhầy.

Câu 5: Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết?

A. Tuyến nhờn

B. Tuyến ức

C. Tuyến mồ hôi

D. Cả B và C

Câu 6: Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể là nhờ đâu? nhờ?

A. Hoocmon từ các tuyển nội tiết tiết ra.

B. Chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra.

C. Sinh lí của cơ thể.

D. Tế bào tuyến tiết ra.

Câu 7: Tuyến nội tiết nằm ở vùng đầu là:

A. Tuyến tụy

B. Tuyến tùng

C. Tuyến ức

D. Tuyến giáp

Câu 8: Vùng cổ ở người có bao nhiêu tuyến nội tiết?

A. 1 

B. 2

C. 3     

D. 4

Câu 9: Đâu là sản phẩm tiết của tuyến nội tiết?

A. Hoocmôn

B. Kháng nguyên

C. Enzim

D. Kháng thể

Câu 10: Trong các tuyến dưới đây, tuyến nào không thuộc tuyến nội tiết?

A. Tuyến ức

B. Tuyến yên 

C. Tuyến mồ hôi 

D. Tuyến giáp

Câu 11: Chọn câu SAI về vai trò của tuyến nội tiết?

A. Duy trì được tính ổn định của môi trường trong cơ thể.

B. Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.

C. Đảm bảo quá trình trao đổi và chuyển hóa diễn ra bình thường.

D. Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao.

Câu 12: Tuyến vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết là:

A. Tuyến cận giáp

B. Tuyến yên

C. Tuyến sinh dục

D. Tuyến trên thận

Câu 13: Tuyến nội tiết gồm:

A. Tuyến ức

B. Tuyến yên 

C.  Tuyến giáp

D. Cả A, B và C

Câu 14: Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn?

A. Tuyến nước bọt

B. Tuyến sữa

C. Tuyến mồ hôi

D. Tuyến giáp 

Câu 15: Vai trò của hocmoon là:

A. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể

B. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể

C. Điều hòa các quá trình sinh lý

D. Cả A và C

Câu 16: Tính chất nào của hoocmôn được thể hiện thông qua ví dụ: “Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác”?

A. Tính đặc trưng cho loài

B. Tính bất biến

C. Tính đặc hiệu 

D. Tính phổ biến 

Câu 17: Chọn phát biểu SAI trong các câu bên dưới.

A. Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao

B. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể nên ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan 

C. Insullin do tuyến tụy tiết ra có tác dụng hạ đường huyết 

D. Có thể dùng insullin của bò thay thế cho người 

Câu 18: Phát biểu đúng nói về tính đặc hiểu của hocmoon là:

A. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể.

B. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định.

C. Không đặc trưng cho loài.

D. Có hoạt tính sinh học cao.

Câu 19: Thông qua con đường nào giúp sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể?

A. Đường bạch huyết 

B. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt

C. Đường máu

D. Ống tiêu hóa

Câu 20: Đặc điểm của hệ nội tiết là:

A. Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.

B. Tác động qua đường máu.

C. Chuyển hóa năng lượng nhờ hoocmon ở tuyến nội tiết tiết ra.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 21: Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu ?

A. Tuyến tùng

B. Tuyến tụy

C. Tuyến ức

D. Tuyến giáp

Câu 22: Hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể là nhờ

A. Hoocmon từ các tuyển nội tiết tiết ra.

B. Chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra.

C. Sinh lí của cơ thể.

D. Tế bào tuyến tiết ra.

Câu 23: Ở người, vùng cổ có mấy tuyến nội tiết ?

A. 2      

B. 3

C. 1      

D. 4

Câu 24: Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ?

A. Tuyến tùng      

B. Tuyến sữa

C. Tuyến tụy      

D. Tuyến nhờn

Câu 25: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì ?

A. Kháng nguyên

B. Hoocmôn

C. Enzim

D. Kháng thể

Câu 26: Hệ nội tiết có đặc điểm nào dưới đây?

A. Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.

B. Tác động qua đường máu.

C. Chuyển hóa năng lượng nhờ hoocmon ở tuyến nội tiết tiết ra.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 27: Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào ?

A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt

B. Đường máu

C. Đường bạch huyết

D. Ống tiêu hóa

Câu 28: Tuyến nào dưới đây không thuộc tuyến nội tiết?

A. Tuyến mồ hôi.

B. Tuyến ức

C. Tuyến yên.

D. Tuyến giáp.

Câu 29: Hoocmôn có vai trò nào sau đây ?

1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể

2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể

3. Điều hòa các quá trình sinh lý

4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể

A. 2, 4

B. 1, 2

C. 1, 3

D. 1, 2, 3, 4

Câu 30: Hoocmon đi khắp cơ thể là nhờ

A. Máu.

B. Tim.

C. Tuyến yên.

D. Vùng dưới đồi.

Câu 31: Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn ?

A. Tính đặc hiệu

B. Tính phổ biến

C. Tính đặc trưng cho loài

D. Tính bất biến

Câu 32: Tính đặc hiệu của hoocmon là gì?

A. Ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan nhất định.

B. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể.

C. Không đặc trưng cho loài.

D. Có hoạt tính sinh học cao.

Câu 33: Tuyến nào vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết?

A. Tuyến tụy.

B. Tuyến cận giáp.

C. Tuyến yên.

D. Tuyến tùng.

Câu 34: Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn ?

A. Có tính đặc hiệu

B. Có tính phổ biến

C. Có tính đặc trưng cho loài

D. Có hoạt tính sinh học rất cao

Câu 35: Đặc điểm của tuyến nội tiết là: 

A. Tuyến không có ống dẫn

B. Chất tiết ngấm thẳng vào máu

C. Chất tiết được theo ống dẫn tới các cơ quan

D. Cả A và B

Câu 36: Dịch tiết của tuyến nào dưới đây không đi theo hệ thống dẫn ?

A. Tuyến nước bọt

B. Tuyến sữa

C. Tuyến giáp

D. Tuyến mồ hôi

Câu 37: Vai trò nào dưới đây không đúng với tuyến nội tiết?

A. Duy trì được tính ổn định của môi trường trong cơ thể.

B. Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.

C. Đảm bảo quá trình trao đổi và chuyển hóa diễn ra bình thường.

D. Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao.

Câu 38: Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết ?

A. Tuyến cận giáp

B. Tuyến yên

C. Tuyến trên thận

D. Tuyến sinh dục

Câu 39: Hoocmon nào dưới đây được tiết ra từ tuyến tụy?

A. FSH.

B. LH.

C. Insullin.

D. Ostrogen.

Câu 40: Điều nào dưới đây không đúng?

A. Có thể dùng insullin của bò thay thế cho người.

B. Insullin do tuyến tụy tiết ra có tác dụng hạ đường huyết.

C. Hoocmon có hoạt tính sinh học rất cao.

D. Hoocmon theo máu đi khắp cơ thể nên ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan.


 

Bài giảng Sinh học 8 Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết

Xem thêm
40 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 55 có đáp án 2023: Giới thiệu chung hệ nội tiết (trang 1)
Trang 1
40 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 55 có đáp án 2023: Giới thiệu chung hệ nội tiết (trang 2)
Trang 2
40 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 55 có đáp án 2023: Giới thiệu chung hệ nội tiết (trang 3)
Trang 3
40 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 55 có đáp án 2023: Giới thiệu chung hệ nội tiết (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống