38 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 51 có đáp án 2023: Cơ quan phân tích thính giác

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 5 trang gồm 38 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Sinh học 8. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 51 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học 8.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 5 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 38 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 51 có đáp án: Cơ quan phân tích thính giác:

 Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 51 có đáp án: Cơ quan phân tích thính giác (ảnh 1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC LỚP 8 
BÀI 51: CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC 

Câu 1: Ở tai giữa của chúng ta tồn tại mấy xương?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 2: Thứ tự sắp xếp từ ngoài vào trong của chuỗi xương tai như thế nào?

A. Xương bàn đạp, xương đe, xương búa

B. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe

C. Xương đe, xương búa, xương bàn đạp

D. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp

Câu 3: Cấu tạo ngoài của tai gồm:

A. Vành tai, ống tai, vòi tai

B. Ống tai vòi nhĩ, ốc tai

C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ

D. Vành tai, chuỗi xương tai, ốc tai

Câu 4: Bộ phận nào ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa?

A. Màng cơ sở

B. Màng tiền đình

C. Màng nhĩ

D. Màng cửa bầu dục

Câu 5: Tai có chức năng là:

(1) Thu nhận âm thanh

(2) thu nhận hình ảnh

(3) thu nhận cảm giác thăng bằng

(4) tiếp nhận thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian

A. 1,2,3

B. 1,2,4

C. 1,3,4

D. 2,3,4

Câu 6: Ráy tai là gì?

A. Chất bẩn đọng ở ống tai

B. Chất tiết do thành ống tai tiết ra

C. Mồ hôi

D. Dịch chảy từ trong tai ra

Câu 7: Màng nhĩ có chức năng gì?

A. Hứng sóng âm

B. Hướng sóng âm

C. Chặn sóng âm

D. Khuếch đại sóng âm

Câu 8: Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi bộ phận nào?

A. Ống bán khuyên.

B. Màng nhĩ.

C. Chuỗi tai xương.

D. Vòi nhĩ.

Câu 9: Chuỗi xương tai bao gồm

A. Xương búa.

B. Xương đe.

C. Xương bàn đạp.

D. Cả 3 xương trên.

Câu 10: Bộ phận nào dưới đây không nằm ở tai trong?

A. Xương tai

B. Ốc tai

C. Ống bán khuyên

D. Cơ quan Coocti

Câu 11: Vành tai có vai trò gì trong việc thu nhận âm thanh?

A. Hứng sóng âm

B. Hướng sóng âm

C. Khuếch đại âm thanh

D. Che bụi cho tai

Câu 12: Cấu tạo nào của tai giúp đảm bảo áp suất hai bên màng nhĩ luôn được cân bằng?

A. Nhờ tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi màng nhĩ

B. Nhờ xương búa được gắn với màng nhĩ

C. Nhờ khoang giữa tai thông với hầu nhờ vòi nhĩ

D. Nhờ màng cửa bầu dục giới hạn tai giữa và tai trong

Câu 13: Điền vào chỗ trống các từ thích hợp: “Sóng âm vào tai làm rung ..(1).., truyền qua..(2).. vào tai trong gây sự chuyển động ngoại dịch rồi nội dịch trong ốc tai màng và tác động lên các ...(3)..của cơ quan Coocti nằm trên..(4)..ở vùng tương ứng với tần số và cường độ của sóng âm làm các tế bào này hung phấn chuyển thành xung thần kinh truyền về vùng thính giác ở thùy thái dương cho ta nhận biết về âm thanh đã phát ra.”

A. (1) Màng nhĩ; (2) ống tai; (3) tế bào thụ cảm thính giác; (4) màng cơ sở

B. (1) Màng nhĩ; (2) ống tai; (3) chuỗi xương tai; (4) màng cơ sở

C. (1) Màng nhĩ; (2) chuỗi xương tai; (3) tế bào thụ cảm thính giác; (4) màng cơ sở

D. (1) Màng nhĩ; (2) ống tai; (3) màng cơ sở; (4) tế bào thần kinh thị giác

Câu 14: Ốc tai có chức năng gì?

A. Kích thích sóng âm và truyền sóng âm

B. Thu nhận kích thích sóng âm

C. Truyền sóng âm

D. Thu nhận kích thích sóng âm và truyền sóng âm

Câu 15: Chúng ta phải tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên vì:

A. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.

B. Vì làm giảm tính đàn hổi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.

C. Vì dễ dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ.

D. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.

Câu 16: Ráy tai là gì?

A. Tránh nơi có nhiều tiếng ồn thường xuyên

B. Nghe nhạc thường xuyên với tai nghe mở to hết cỡ

C. Lấy dáy tai bằng bông tăm mềm

D. Đeo dụng cụ bịt tai chuyên dụng khi phải làm việc tại nơi có tiếng động mạnh

Câu 17: Người ta thường làm gì để hạn chế bị “say” khi đi tàu xe?

A. Đọc báo

B. Xem điện thoại

C. Uống cà phê

D. Nghe nhạc với âm thanh phù hợp

Câu 18: Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?

A. Tai trái.

B. Tai phải.

C. Cả hai tai cùng nhận.

D. Một trong hai tai.

Câu 19: Trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa là do nguyên nhân nào?

A. Do vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.

B. Do vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

C. Do vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.

D. Tất cả các phương án trên

Câu 20: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở bộ phận nào?

A. Màng cơ sở

B. Màng bên

C. Màng tiền đình

D. Màng cửa bầu dục

Câu 21: Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên ?

A. 1      

B. 2

C. 3     

D. 4

Câu 22: Tai được chia ra làm 3 phần, đó là những phần nào?

A. Vành tai, tai giữa, tai trong.

B. Tai ngoài, tai giữa, tai trong.

C. Vành tai, ống tai, màng nhĩ.

D. Tai ngoài, màng nhĩ, tai trong.

Câu 23: Ở người, loại xương nào dưới đây được gắn trực tiếp với màng nhĩ ?

A. Xương bàn đạp

B. Xương đe

C. Xương búa

D. Xương đòn

Câu 24: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?

A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm

B. Xử lí các kích thích về sóng âm

C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian

D. Truyền sóng âm về não bộ

Câu 25: Thành phần nào dưới đây không thuộc tai trong?

A. Ống bán khuyên.

B. Dây thần kinh số VIII.

C. Ốc tai.

D. Màng nhĩ.

Câu 26: Trong tai người, xương bàn đạp nằm áp sát với bộ phận nào dưới đây ?

A. Màng nhĩ

B. Màng cửa bầu dục

C. Màng tiền đình

D. Ống bán khuyên

Câu 27: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở

A. màng bên.

B. màng cơ sở.

C. màng tiền đình.

D. màng cửa bầu dục.

Câu 28: Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên có chức năng gì?

A. Thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.

B. Thu nhận sự chuyển động trong không gian.

C. Thu nhận thông tin về vị trí chuyển động trong không gian.

D. Tiếp nhận thông tin vị trí của các vật thể trong không gian.

Câu 29: Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?

A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.

B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.

C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.

D. Tất cả các phương án trên

Câu 30: Ráy tai có là do đâu?

A. Do các tuyến ráy trong thành ống tai tiết ra.

B. Do tai ẩm.

C. Do tế bào thụ cảm tiết ra.

D. Do chất dịch ở màng trong của tai tiết ra.

Câu 31: Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian ?

A. Ốc tai và ống bán khuyên

B. Bộ phận tiền đình và ốc tai

C. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên

D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên

Câu 32: Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước?

A. Tai trái.

B. Tai phải.

C. Cả hai tai cùng nhận.

D. Một trong hai tai.

Câu 33: Để bảo vệ tai, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?

A. Súc miệng bằng nước muối sinh lý thường xuyên để phòng ngừa viêm họng, từ đó giảm thiếu nguy cơ viêm tai giữa

B. Vệ sinh tai sạch sẽ bằng tăm bông, tránh dùng vật sắc nhọn vì có thể gây tổn thương màng nhĩ.

C. Tránh nơi có tiếng ồn hoặc sử dụng các biện pháp chống ồn (dùng bịt tai, xây tường cách âm…).

D. .Tất cả các phương án còn lại.

Câu 34: Ốc tai màng là một ống màng chạy dọc ống tai xương và cuốn quanh trụ ốc hai vòng rưỡi, gồm

A. màng tiền đình ở phía trên, màng cơ sở ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách xương của ốc tai xương.

B. màng cơ ở ở phía trên, màng tiền đình ở phía dưới và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

C. màng cơ ở ở phía trên, màng bên ở phía dưới và màng tiền đình áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

D. màng cơ ở ở phía dưới, màng tiền đình ở phía trên và màng bên áp sát vào vách tai của ốc tai xương.

Câu 35: Ở tai giữa của chúng ta tồn tại mấy loại xương ?

A. 5      

B. 4

C. 2      

D. 3

Câu 36: Tại sao phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên?

A. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.

B. Vì dễ dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ.

C. Vì làm giảm tính đàn hổi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ.

D. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc.

Câu 37: Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là

A. màng cơ sở.

B. màng tiền đình.

C. màng nhĩ.

D. màng cửa bầu dục.

Câu 38: Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào?

   A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

   B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

   C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.

   D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác.


 

Bài giảng Sinh học 8 Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác

Xem thêm
38 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 51 có đáp án 2023: Cơ quan phân tích thính giác (trang 1)
Trang 1
38 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 51 có đáp án 2023: Cơ quan phân tích thính giác (trang 2)
Trang 2
38 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 51 có đáp án 2023: Cơ quan phân tích thính giác (trang 3)
Trang 3
38 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 51 có đáp án 2023: Cơ quan phân tích thính giác (trang 4)
Trang 4
38 câu Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 51 có đáp án 2023: Cơ quan phân tích thính giác (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống